LUYẾN TIẾC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

LUYẾN TIẾC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từTrạng từluyến tiếcnostalgichoài cổhoài niệmluyến tiếcnhớcổ xưanostalgianỗi nhớhoài niệmhoài cổnỗi luyến tiếcnhung nhớsự luyến tiếcnostalgicallyhoài cổhoài niệmluyến tiếc

Ví dụ về việc sử dụng Luyến tiếc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chỉ thêm luyến tiếc.Just more regrets.Luyến tiếc về hạnh phúc.Sorry for the happiness.Hay là bởi vì luyến tiếc?Is it because of pity?Ngươi luyến tiếc bọn họ.You feel sorry for them..Giờ chỉ còn có thể luyến tiếc.Now only can regret.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từsự cố đáng tiếctai nạn đáng tiếccảm giác hối tiếcSử dụng với trạng từrất tiếcthật tiếcchẳng tiếccũng tiếchơi tiếcSử dụng với động từđáng tiếc thay cảm thấy hối tiếcTôi biết anh luyến tiếc tôi.I know you regret me.Ta luyến tiếc buông hắn ra.Sorry to leave him out.Chẳng sợ hãi, chẳng luyến tiếc!No fear, no regret.Tôi luyến tiếc nơi này.I feel sorry for this place.Giờ chỉ còn có thể luyến tiếc.Now I can only lament.Hắn luyến tiếc rời khỏi người nó.He regretted leaving her.Đầy nhớ nhung và luyến tiếc.Full of memories and regret.Hắn luyến tiếc rời khỏi người nó.He regretted leaving them.Người ta thường hay luyến tiếc.People often have regrets.Anh cũng luyến tiếc tôi sao?Are you sorry for me as well?Gã con trai vẫn còn luyến tiếc.The Boy is still regretting this.Tôi không luyến tiếc cuộc sống này.I regret nothing about that life.Tuổi thơ bình dị của họ có thể làm cho họ luyến tiếc quá khứ.Their idyllic childhood may make them nostalgic for the past.Tôi không luyến tiếc cuộc sống này.I am not sorry for this life.Chúng ta phải thừa nhận rằng mình yếu đuối, và đôi khi, chúng ta phải quên đi tội lỗi, không chút luyến tiếc, không nhìn lại phía sau.We must recognize that we are weak and that, at times, we have to flee from sin without nostalgia, without looking back.Và khi tôi buồn hay luyến tiếc, tôi sẽ khóc nức nở trên chiếc xe đạp.And when I was sad or nostalgic, I would sob on the bike.Tôi cảm thấy 3D sẽ giúp người xem cảm nhận rõ hơn nhân vật chính cùng tâm trạng luyến tiếc của anh ta”, ông giải thích.I felt that 3D would allow the viewer a greater sense of identification with the lead character and his nostalgic state," he explained.Họ có thể cảm thấy luyến tiếc cho những cái nhìn tuyệt vời của một làng chài yên bình với các tàu thuyền… Tiếp tục đọc →.They may feel nostalgic given the great view of a peaceful fishing village with boats… Continue Reading→.Dù đó là gì đang khiến bạn luyến tiếc, hãy vứt bỏ cảm giác đó.Whatever it is that is causing you nostalgia, throw out that feeling.Chương trình kết thúc trong sự luyến tiếc của các bạn nhỏ, nhưng đọng lại là niềm vui, niềm tự hào và sự mong chờ cho ngày hội những năm sau.The day ended in the nostalgia of the little ones, but the joy, pride, and anticipation for the next festival still remain.Chúng tôi đến vì hôm nay là ngày cuối cùng của thời Heisei vàchúng tôi cảm thấy luyến tiếc”, Akemi Yamauchi, 55 tuổi, đứng bên ngoài cung điện cùng chồng, nói với Japan Today.We came because today is the last day of[the emperor's era of] Heisei,and we feel nostalgic," said Akemi Yamauchi, 55, standing outside the palace with her husband.Cư dân địa phương đã bày tỏ sự luyến tiếc của họ về tòa nhà 130 năm tuổi khi mà có nhiều người đã đổ xô đến trung tâm để chụp ảnh tòa nhà lần cuối trước khi nó được phá dỡ.Local residents have expressed their nostalgia for the 130-year-old building, with many rushing to the center to take final photos prior to its demolition.Thinking of You" nói về một cuộc chia tay trong đó Perry không muốn tiếp tục nhưng không có sự lựa chọn vàcảm thấy luyến tiếc người yêu trước khi quan hệ với người đàn ông khác.Thinking of You" deals with a break-up in which Perrydoes not want to move on but has no choice, and feels nostalgic of a previous lover while in a relationship with another man.Chúng nên là những cảm xúc dịu dàng và luyến tiếc, giống như những suy nghĩ về một người mà bạn yêu mến đã qua đời từ lâu.They should be a source of gentle tenderness and nostalgia- like thoughts of a beloved relative who has long since passed away.Có thể khi bắt gặp những câu nói hay về thời gian, hay những stt hay về thời gian sau đây, họ mới“ giật thột” vàcảm thấy luyến tiếc vì mình đã để thời gian trôi qua một cách vô vọng, và quá lãng phí.Maybe when they meet quotes about time and love, orthe next time, they are new"jerk" and feel nostalgic because I let the time pass in vain, and too wasteful.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 264, Thời gian: 0.0187

Xem thêm

nỗi luyến tiếcnostalgia

Từng chữ dịch

luyếndanh từattachmentluyentiếctính từsorrytiếctrạng từunfortunatelysadlytiếcdanh từregretpity S

Từ đồng nghĩa của Luyến tiếc

hoài cổ hoài niệm nostalgic luyện ngủluyện nói

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh luyến tiếc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Luyến Tiếc