Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Tổ Quốc

Hocdot.com flag MÁY TÍNH ONLINE Về chúng tôi Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật

Trang chủ

»

Lớp 5 »

Môn Văn »

Tiếng Việt 5 - Tổng hợp các bài văn mẫu, các bài soạn tập đọc hay nhất

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc

Câu 1

Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Gợi ý: Tổ quốc có nghĩa là đất nước, được bao đời trước xây dựng và gìn giữ.

Trả lời:

a) Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.

b) Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.

Câu 2

Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.

Trả lời:

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.

Câu 3

Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.

Trả lời:

Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân...

Câu 4

Đặt câu với một trong những từ dưới đây:

a) Quê hương

b) Quê mẹ

c) Quê cha đất tổ

d) Nơi chôn rau cắt rốn

Trả lời:

a) Quê hương: Quê hương em ở thành phố Hồ Chí Minh – một thành phố sầm uất và náo nhiệt.

b) Quê mẹ: Quê mẹ có rừng cọ, đồi chè xanh bạt ngàn.

c) Quê cha đất tổ: Cho dù đi đâu, về đâu chúng ta cũng phải nhớ về quê cha đất tổ.

d) Nơi chôn rau cắt rốn: Mỗi lần trở về thăm nơi chôn rau cắt rốn, ông nội lại bồi hồi, xúc động.

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”

Bài học liên quan
  • 1. Tập đọc: Tranh làng hồ
  • 2. Tiết 1
  • 3. Tập đọc: Một vụ đắm tàu
  • 4. Tập đọc: Thuần phục sư tử
  • 5. Tập đọc: Công việc đầu tiên
  • 6. Tập đọc: Út Vịnh
  • 7. Tập đọc: Thư gửi các học sinh
  • 8. Tập đọc: Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
  • 9. Tập đọc: Nghìn năm văn hiến
  • 10. Tập đọc: Lớp học trên đường
  • 11. Tập đọc: Lòng dân
  • 12. Tiết 1
  • 13. Tập đọc: Những con sếu bằng giấy
  • 14. Tập đọc: Một chuyên gia máy xúc
  • 15. Tập đọc: Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai
  • 16. Tập đọc: Những người bạn tốt
  • 17. Tập đọc: Kì diệu rừng xanh
  • 18. Tập đọc: Cái gì quý nhất
  • 19. Tiết 1
  • 20. Tập đọc: Chuyện một khu vườn nhỏ
  • 21. Tập đọc: Mùa thảo quả
  • 22. Tập đọc: Người gác rừng tí hon
  • 23. Tập đọc: Chuỗi ngọc lam
  • 24. Tập đọc: Buôn Chư Lênh đón cô giáo
  • 25. Tập đọc: Thầy thuốc như mẹ hiền
  • 26. Tập đọc: Ngu công xã Trịnh Tường
  • 27. Tiết 1
  • 28. Tập đọc: Người công dân số Một
  • 29. Tập đọc: Thái sư Trần Thủ Độ
  • 30. Tập đọc: Trí dũng song toàn
  • 31. Tập đọc: Lập làng giữ biển
  • 32. Tập đọc: Phân xử tài tình
  • 33. Tập đọc: Luật tục xưa của người Ê - đê
  • 34. Tập đọc: Phong cảnh đền Hùng
  • 35. Tập đọc: Nghĩa thầy trò
  • 36. Chính tả (Nhớ - viết): Cửa sông
  • 37. Tiết 2
  • 38. Chính tả (Nghe - viết): Đất nước
  • 39. Chính tả (Nghe - viết): Cô gái của tương lai
  • 40. Chính tả (Nghe - viết): Tà áo dài Việt Nam
  • 41. Chính tả (Nghe - viết): Bầm ơi
  • 42. Chính tả (Nghe - viết): Việt Nam thân yêu
  • 43. Chính tả (Nghe - viết): Trong lời mẹ hát
  • 44. Chính tả (Nghe - viết): Lương Ngọc Quyến
  • 45. Chính tả (Nghe - viết): Sang năm con lên bảy
  • 46. Chính tả (Nhớ - viết): Thư gửi các học sinh
  • 47. Tiết 2
  • 48. Chính tả (Nghe - viết): Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ
  • 49. Chính tả (Nghe - viết): Một chuyên gia máy xúc
  • 50. Chính tả (Nhớ - viết): Ê-mi-li, con...
  • 51. Chính tả (Nghe - viết): Dòng kinh quê hương
  • 52. Chính tả (Nghe - viết): Kỳ diệu rừng xanh
  • 53. Chính tả (Nhớ - viết): Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
  • 54. Tiết 2
  • 55. Chính tả (Nghe - viết): Luật bảo vệ môi trường
  • 56. Chính tả (Nghe - viết): Mùa thảo quả
  • 57. Chính tả (Nhớ - viết): Hành trình của bầy ong
  • 58. Chính tả (Nghe - viết): Chuỗi ngọc lam
  • 59. Chính tả (Nghe - viết): Buôn Chư Lênh đón cô giáo
  • 60. Chính tả (Nghe - viết): Về ngôi nhà đang xây
  • 61. Chính tả (Nghe - viết): Người mẹ của 51 đứa con
  • 62. Tiết 2
  • 63. Chính tả (Nghe - viết): Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực
  • 64. Chính tả (Nghe - viết): Cánh cam lạc mẹ
  • 65. Chính tả (Nghe - viết): Trí dũng song toàn
  • 66. Chính tả (Nghe - viết): Hà Nội
  • 67. Chính tả (Nghe - viết): Cao Bằng
  • 68. Chính tả (Nghe - viết): Núi non hùng vĩ
  • 69. Chính tả (Nghe - viết): Ai là thủy tổ loài người?
  • 70. Chính tả (Nghe - viết): Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động
  • 71. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống
  • 72. Tiết 3
  • 73. Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
  • 74. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ
  • 75. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nam và nữ
  • 76. Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
  • 77. Luyện từ và câu - Từ đồng nghĩa
  • 78. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trẻ em
  • 79. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc
  • 80. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận
  • 81. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân dân
  • 82. Tiết 3
  • 83. Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa
  • 84. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hòa bình
  • 85. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
  • 86. Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa
  • 87. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
  • 88. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
  • 89. Tiết 3
  • 90. Luyện từ và câu: Đại từ xưng hô
  • 91. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
  • 92. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
  • 93. Luyện từ và câu: Ôn tập về từ loại
  • 94. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
  • 95. Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
  • 96. Luyện từ và câu: Ôn tập về từ và cấu tạo từ
  • 97. Tiết 3
  • 98. Luyện từ và câu: Câu ghép
  • 99. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân tiết 1
  • 100. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân tiết 2
  • 101. Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
  • 102. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật từ - An ninh
  • 103. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh
  • 104. Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ
  • 105. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Truyền thống
  • 106. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 107. Tiết 4
  • 108. Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi
  • 109. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 110. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 111. Kể chuyện: Nhà vô địch
  • 112. Kể chuyện: Lý Tự Trọng
  • 113. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 114. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 115. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 116. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 117. Tiết 4
  • 118. Kể chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
  • 119. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe đã đọc
  • 120. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 121. Kể chuyện: Cây cỏ nước Nam
  • 122. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 123. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 124. Tiết 4
  • 125. Kể chuyện: Người đi săn và con nai
  • 126. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 127. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 128. Kể chuyện: Pa-xtơ và em bé
  • 129. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 130. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 131. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 132. Tiết 4
  • 133. Kể chuyện: Chiếc đồng hồ
  • 134. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 135. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 136. Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa Đăng
  • 137. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 138. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 139. Kể chuyện: Vì muôn dân
  • 140. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 141. Tập đọc: Đất nước
  • 142. Tiết 5
  • 143. Tập đọc: Con gái
  • 144. Tập đọc: Tà áo dài Việt Nam
  • 145. Tập đọc: Bầm ơi
  • 146. Tập đọc: Những cánh buồm
  • 147. Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa
  • 148. Tập đọc: Sang năm con lên bảy
  • 149. Tập đọc: Sắc màu em yêu
  • 150. Tập đọc: Nếu trái đất thiếu trẻ em
  • 151. Tập đọc: Lòng dân (tiếp theo)
  • 152. Tiết 5
  • 153. Tập đọc: Bài ca về trái đất
  • 154. Tập đọc: Ê- mi-li, con...
  • 155. Tập đọc: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít
  • 156. Tập đọc: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
  • 157. Tập đọc: Trước cổng trời
  • 158. Tập đọc: Đất Cà Mau
  • 159. Tiết 5
  • 160. Tập đọc: Tiếng Vọng
  • 161. Tập đọc: Hành trình của bầy ong
  • 162. Tập đọc: Rừng ngập mặn
  • 163. Tập đọc: Hạt gạo làng ta
  • 164. Tập đọc: Về ngôi nhà đang xây
  • 165. Tập đọc: Thầy cúng đi viện
  • 166. Tập đọc: Ca dao về lao động sản xuất
  • 167. Tiết 5
  • 168. Tập đọc: Người công dân số một
  • 169. Tập đọc: Nhà tài trợ đặc biệt của Cách Mạng
  • 170. Tập đọc: Tiếng rao đêm
  • 171. Tập đọc: Cao Bằng
  • 172. Tập đọc: Chú đi tuần
  • 173. Tập đọc: Hộp thư mật
  • 174. Tập đọc: Cửa sông
  • 175. Tập đọc: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
  • 176. Tập làm văn: Tập viết đối thoại
  • 177. Tập làm văn: Ôn tập về tả cây cối
  • 178. Tiết 6
  • 179. Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại
  • 180. Tập làm văn: Ôn tập về tả con vật
  • 181. Tập làm văn: Ôn tập về tả cảnh
  • 182. Tập làm văn: Trả bài văn tả con vật
  • 183. Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn tả cảnh
  • 184. Tập làm văn: Ôn tập về tả người
  • 185. Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh
  • 186. Tập làm văn: Trả bài văn tả cảnh
  • 187. Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh
  • 188. Tiết 6
  • 189. Tập làm văn : Luyện tập tả cảnh
  • 190. Tập làm văn: Luyện tập làm báo cáo thống kê
  • 191. Tập làm văn: Luyện tập làm đơn
  • 192. Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh
  • 193. Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh
  • 194. Tập làm văn: Luyện tập thuyết trình, tranh luận
  • 195. Tiết 6
  • 196. Tập làm văn: Trả bài văn tả cảnh
  • 197. Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn tả người
  • 198. Tập làm văn: Luyện tập tả người
  • 199. Tập làm văn: Làm biên bản cuộc họp
  • 200. Tập làm văn: Luyện tập tả người
  • 201. Tập làm văn: Tả người
  • 202. Tập làm văn: Ôn tập về viết đơn
  • 203. Tiết 6
  • 204. Tập làm văn: Luyện tập tả người
  • 205. Tập làm văn: Tả người
  • 206. Tập làm văn: Lập chương trình hoạt động
  • 207. Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện trang 42
  • 208. Tập làm văn: Lập chương trình hoạt động
  • 209. Tập làm văn: Ôn tập về tả đồ vật
  • 210. Tập làm văn: Tả đồ vật
  • 211. Luyện từ và câu: Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu
  • 212. Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối
  • 213. Tiết 7
  • 214. Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
  • 215. Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
  • 216. Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
  • 217. Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
  • 218. Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa
  • 219. Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
  • 220. Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa
  • 221. Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu
  • 222. Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa
  • 223. Tiết 7
  • 224. Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa
  • 225. Luyện từ và câu: Từ đồng âm
  • 226. Luyện từ và câu: Dùng từ đồng âm để chơi chữ
  • 227. Luyện từ và câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa
  • 228. Luyện từ và câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa
  • 229. Luyện từ và câu: Đại từ
  • 230. Tiết 7
  • 231. Luyện từ và câu: Quan hệ từ
  • 232. Luyện từ và câu: Luyện tập về quan hệ từ
  • 233. Luyện từ và câu: Luyện tập về quan hệ từ
  • 234. Luyện từ và câu: Ôn tập về từ loại
  • 235. Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
  • 236. Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
  • 237. Luyện từ và câu: Ôn tập về câu
  • 238. Tiết 7
  • 239. Luyện từ và câu: Cách nối các vế câu ghép
  • 240. Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
  • 241. Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
  • 242. Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
  • 243. Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
  • 244. Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
  • 245. Luyện từ và câu: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ
  • 246. Tập làm văn: Trả bài văn tả đồ vật
  • 247. Tập làm văn: Tả cây cối
  • 248. Tiết 8
  • 249. Tập làm văn: Trả bài văn tả cây cối
  • 250. Tập làm văn: Tả con vật
  • 251. Tập làm văn: Ôn tập về tả cảnh
  • 252. Tập làm văn: Tả cảnh
  • 253. Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh
  • 254. Tập làm văn: Tả người (Kiểm tra viết) trang 152 SGK Tiếng Việt 5 tập 2
  • 255. Tập làm văn: Luyện tập làm báo cáo thống kế
  • 256. Tập làm văn: Trả bài văn tả người trang 161 SGK Tiếng Việt 5 tập 2
  • 257. Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh
  • 258. Tiết 8
  • 259. Tập làm văn: Tả cảnh (Kiểm tra viết)
  • 260. Tập làm văn: Trả bài văn tả cảnh
  • 261. Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh
  • 262. Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh
  • 263. Tập làm văn: Luyện tập văn tả cảnh
  • 264. Tập làm văn: Luyện tập thuyết trình, tranh luận
  • 265. Tiết 8
  • 266. Tập làm văn: Luyện tập làm đơn
  • 267. Tập làm văn: Luyện tập tả người
  • 268. Tập làm văn: Luyện tập tả người
  • 269. Tập làm văn: Luyện tập làm biên bản cuộc họp
  • 270. Tập làm văn: Luyện tập tả người
  • 271. Tập làm văn: Làm biên bản một vụ việc
  • 272. Tập làm văn: Trả bài văn tả người
  • 273. Tiết 8
  • 274. Tập làm văn: Luyện tập tả người
  • 275. Tập làm văn: Lập chương trình hoạt động
  • 276. Tập làm văn: Trả bài văn tả người
  • 277. Tập làm văn: Kể chuyện
  • 278. Tập làm văn: Trả bải văn kể chuyện
  • 279. Tập làm văn: Ôn tập về tả đồ vật
  • 280. Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại
Bạn đang học lớp? Lớp 12Lớp 11Lớp 10Lớp 9Lớp 8Lớp 7Lớp 6Lớp 5Lớp 4Lớp 3Lớp 2Lớp 1

Từ khóa » Hai Từ Cùng Nghĩa Với Tổ Quốc