Luyện Từ Và Câu: Mở Rộng Vốn Từ: Ý Chí - Nghị Lực

Hocdot.com flag MÁY TÍNH ONLINE Về chúng tôi Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật

Trang chủ

»

Lớp 4 »

Môn Văn »

Tiếng việt 4 - Soạn bài tập đọc và tổng hợp các bài văn mẫu hay nhất lớp 4

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực

Bài 1

Tìm các từ:

a) Nói lên ý chí, nghị lực của con người.

M: quyết chí

b) Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người.

M: khó khăn

Gợi ý:

Con suy nghĩ và tìm các từ ngữ sao cho phù hợp.

Trả lời:

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.

b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...

Bài 2

Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1:

a) Từ thuộc nhóm a.

b) Từ thuộc nhóm b.

Gợi ý:

Con suy nghĩ và đặt câu sao cho phù hợp.

Trả lời:

Đặt câu

- Với năng lực và sự quyết tâm tôi tin là bạn sẽ thành công.

- Gian khó mấy cũng không làm anh nản lòng.

Bài 3

Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.

Gợi ý:

- Viết đoạn văn có mở đoạn, thân đoạn và kết đoạn.

- Nội dung: Về một người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.

Trả lời:

Viết một đoạn văn ngắn

Nhà kinh doanh Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nghèo khổ, nhờ giàu nghị lực và ý chí nên đã thành công lừng lẫy. Trải đủ mọi nghề, có lúc trắng tay, ông vẫn không chút nản lòng. Chỉ trong mười năm kiên trì, ông đã trở thành “một bậc anh hùng kinh tế” như đánh giá của người đương thời.

Quote Of The Day

“Two things are infinite: the universe and human stupidity; and I'm not sure about the universe.”

Bài học liên quan
  • 1. Tập đọc: Nếu chúng mình có phép lạ
  • 2. Tập đọc: Thưa chuyện với mẹ
  • 3. Tiết 2
  • 4. Tập đọc: Ông Trạng thả diều
  • 5. Tập đọc:
  • 6. Tập đọc: Người tìm đường lên các vì sao
  • 7. Tập đọc: Chú đất nung
  • 8. Tập đọc: Cánh diều tuổi thơ
  • 9. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi tiết 2
  • 10. Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng
  • 11. Tiết 1
  • 12. Tập đọc: Bốn anh tài
  • 13. Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp theo)
  • 14. Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
  • 15. Tập đọc: Sầu riêng
  • 16. Tập đọc: Hoa học trò
  • 17. Tập đọc: Vẽ về cuộc sống an toàn
  • 18. Tập đọc: Khuất phục tên cướp biển
  • 19. Tập đọc: Thắng biển
  • 20. Tập đọc: Dù sao trái đất vẫn quay
  • 21. Tiết 1
  • 22. Tập đọc: Đường đi Sa Pa
  • 23. Tập đọc: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
  • 24. Tập đọc: Ăng-co Vát
  • 25. Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười
  • 26. Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo)
  • 27. Tập đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
  • 28. Tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ
  • 29. Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo)
  • 30. Tiết 1
  • 31. Tập đọc: Thư thăm bạn
  • 32. Tập đọc: Một người chính trực
  • 33. Tập đọc: Những hạt thóc giống
  • 34. Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca
  • 35. Tập đọc: Trung thu độc lập
  • 36. Chính tả (Nghe - viết): Trung thu độc lập
  • 37. Chính tả (Nghe - viết): Thợ rèn
  • 38. Tiết 1
  • 39. Chính tả (Nghe - viết): Nếu chúng mình có phép lạ
  • 40. Chính tả (Nghe - viết): Người chiến sĩ giàu nghị lực
  • 41. Chính tả (Nghe - viết): Người tìm đường lên các vì sao
  • 42. Chính tả (Nghe - viết): Chú đất nung
  • 43. Chính tả (Nghe - viết): Cánh diều tuổi thơ
  • 44. Tập đọc: Kéo co
  • 45. Chính tả (Nghe - viết): Mùa đông trên rẻo cao
  • 46. Tiết 2
  • 47. Chính tả (Nghe - viết): Kim tự tháp Ai Cập
  • 48. Chính tả (Nghe - viết): Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
  • 49. Chính tả (Nghe - viết): Chuyện cổ tích về loài người
  • 50. Chính tả (Nghe - viết): Sầu riêng
  • 51. Chính tả (Nghe - viết): Chợ Tết
  • 52. Chính tả (Nghe - viết): Họa sĩ Tô Ngọc Vân
  • 53. Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
  • 54. Chính tả (Nghe - viết): Thắng biển
  • 55. Chính tả (Nhớ - viết): Bài thơ về tiểu đội xe không kính
  • 56. Tiết 2
  • 57. Chính tả (Nghe - viết): Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4..?
  • 58. Chính tả (Nghe - viết): Đường đi Sa Pa
  • 59. Chính tả (Nghe - viết): Nghe lời chim nói
  • 60. Chính tả (Nghe - viết): Vương quốc vắng nụ cười
  • 61. Chính tả (Nghe - viết): Ngắm trăng. Không đề
  • 62. Chính tả (Nghe - viết): Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
  • 63. Chính tả (Nghe - viết): Nói ngược
  • 64. Chính tả (Nghe - viết): Mười năm cõng bạn đi học
  • 65. Tiết 2
  • 66. Chính tả (Nghe - viết): Cháu nghe câu chuyện của bà
  • 67. Chính tả: (Nhớ - viết): Truyện cổ tích nước mình
  • 68. Chính tả: Những hạt thóc giống
  • 69. Chính tả (Nghe - viết): Người viết truyện thật thà
  • 70. Chính tả (Nhớ - viết): Gà Trống và Cáo
  • 71. Luyện từ và câu: Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài
  • 72. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ước mơ
  • 73. Tiết 3
  • 74. Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ
  • 75. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Ý chí - Nghị lực
  • 76. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Ý chí - Nghị lực
  • 77. Luyện từ và câu: Luyện tập về câu hỏi
  • 78. Luyện từ và câu: mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi tiết 1
  • 79. Chính tả (Nghe - viết): Kéo co
  • 80. Luyện từ và câu: Câu kể: Ai làm gì?
  • 81. Tiết 3
  • 82. Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
  • 83. Luyện từ và câu : Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
  • 84. Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào?
  • 85. Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
  • 86. Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang
  • 87. Luyện từ và câu: Câu kể Ai là gì?
  • 88. Chính tả (Nghe - viết): Khuất phục tên cướp biển
  • 89. Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể Ai là gì?
  • 90. Luyện từ và câu: Câu khiến
  • 91. Tiết 3
  • 92. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm
  • 93. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Du lịch - Thám hiểm
  • 94. Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ cho câu
  • 95. Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
  • 96. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời
  • 97. Luyện từ và câu: Cấu tạo của tiếng
  • 98. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Lạc quan - Yêu đời
  • 99. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nhân hậu - Đoàn kết
  • 100. Tiết 3
  • 101. Luyện từ và câu: Từ đơn và từ phức
  • 102. Luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy
  • 103. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng
  • 104. Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng
  • 105. Luyện từ và câu: Cách viết người, tên địa lí Việt Nam
  • 106. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 107. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 108. Tiết 5
  • 109. Kể chuyện: Bàn chân kì diệu
  • 110. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 111. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 112. Kể chuyện: Búp bê của ai?
  • 113. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 114. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 115. Kể chuyện : Một phát minh nho nhỏ
  • 116. Tiết 4
  • 117. Kể chuyện: Bác đánh cá và gã hung thần
  • 118. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 119. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 120. Kể chuyện: Con vịt xấu xí
  • 121. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 122. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 123. Kể chuyện: Những chú bé không chết
  • 124. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 125. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 126. Tiết 4
  • 127. Kể chuyện: Đôi cánh của Ngựa Trắng
  • 128. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe đã đọc
  • 129. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 130. Kể chuyện: Khát vọng sống
  • 131. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 132. Kể chuyện: Sự tích hồ Ba Bể
  • 133. Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
  • 134. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe đã đọc
  • 135. Tiết 4
  • 136. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 137. Kể chuyện: Một nhà thơ chân chính
  • 138. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 139. Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
  • 140. Kể chuyện: Lời ước dưới trăng
  • 141. Tập đọc: Đôi giày ba ta màu xanh
  • 142. Tập đọc: Điều ước của vua Mi-đát
  • 143. Tiết 4
  • 144. Tập đọc: Có chí thì nên
  • 145. Tập đọc: Vẽ trứng
  • 146. Tập đọc: Văn hay chữ tốt
  • 147. Tập đọc: Chú đất nung (tiếp theo)
  • 148. Tập đọc: Tuổi ngựa
  • 149. Tập đọc: Trong quán ăn
  • 150. Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng (tiếp theo)
  • 151. Tiết 5
  • 152. Tập đọc: Chuyện cổ tích về loài người
  • 153. Tập đọc: Trống đồng Đông Sơn
  • 154. Tập đọc: Bè xuôi sông La
  • 155. Tập đọc: Chợ tết
  • 156. Tập đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
  • 157. Tập đọc: Đoàn thuyền đánh cá
  • 158. Tập đọc: Bài thơ về tiểu đội xe không kính
  • 159. Tập đọc: Ga-vrốt ngoài chiến lũy
  • 160. Tập đọc: Con sẻ
  • 161. Tiết 5
  • 162. Tập đọc: Trăng ơi...từ đâu đến?
  • 163. Tập đọc: Dòng sông mặc áo
  • 164. Tập đọc: Con chuồn chuồn nước
  • 165. Tập đọc: Ngắm trăng + Không đề
  • 166. Tập đọc: Con chim chiền chiện
  • 167. Tập đọc: Mẹ ốm
  • 168. Tập đọc: Ăn
  • 169. Tập đọc: Truyện cổ nước mình
  • 170. Tiết 5
  • 171. Tập đọc: Người ăn xin
  • 172. Tập đọc: Tre Việt Nam
  • 173. Tập đọc: Gà Trống và Cáo
  • 174. Tập đọc: Chị em tôi
  • 175. Tập đọc: Ở Vương quốc Tương Lai
  • 176. Luyện tập từ và câu: Dấu ngoặc kép
  • 177. Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện
  • 178. Tiết 6
  • 179. Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
  • 180. Tập làm văn: Kết bài trong bài văn kể chuyện
  • 181. Luyện từ và câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi
  • 182. Tập làm văn: Thế nào là miêu tả?
  • 183. Tập làm văn: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 150
  • 184. Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương
  • 185. Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
  • 186. Tiết 6
  • 187. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật
  • 188. Tập làm văn: Miêu tả đồ vật
  • 189. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
  • 190. Tập làm văn: Luyện tập quan sát cây cối
  • 191. Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
  • 192. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối
  • 193. Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức
  • 194. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối
  • 195. Tập làm văn: Miêu tả cây cối
  • 196. Tiết 6
  • 197. Tập làm văn: Luyện tập tóm tắt tin tức
  • 198. Tập làm văn: Luyện tập quan sát con vật
  • 199. Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
  • 200. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
  • 201. Tập làm văn: Miêu tả con vật
  • 202. Tập làm văn: Thế nào là kể chuyện
  • 203. Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
  • 204. Tập làm văn: Kể lại hành động của nhân vật
  • 205. Tiết 6
  • 206. Tập làm văn: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
  • 207. Tập làm văn: Cốt truyện
  • 208. Tập làm văn: Viết thư
  • 209. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Trung thực - Tự trọng
  • 210. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
  • 211. Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện
  • 212. Luyện từ và câu: Động từ
  • 213. Tiết 7
  • 214. Luyện từ và câu: Tính từ
  • 215. Luyện từ và câu: Tính từ (tiếp theo)
  • 216. Tập làm văn: Ôn tập văn kể chuyện trang 132
  • 217. Luyện từ và câu: Dùng câu hỏi vào mục đích khác
  • 218. Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
  • 219. Luyện từ và câu: Câu kể
  • 220. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
  • 221. Tiết 7
  • 222. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tài năng
  • 223. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Sức khỏe
  • 224. Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
  • 225. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Cái đẹp
  • 226. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Cái đẹp
  • 227. Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
  • 228. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm
  • 229. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - Dũng cảm
  • 230. Luyện từ và câu: Cách đặt câu khiến
  • 231. Tiết 7
  • 232. Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị
  • 233. Luyện từ và câu: Câu cảm
  • 234. Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
  • 235. Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
  • 236. Luyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
  • 237. Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng
  • 238. Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn
  • 239. Luyện từ và câu: Dấu hai chấm
  • 240. Tiết 7
  • 241. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết
  • 242. Luyện từ và câu: Luyện tập về từ ghép và từ láy
  • 243. Luyện từ và câu : Danh từ
  • 244. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
  • 245. Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam
  • 246. Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện
  • 247. Tập làm văn: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
  • 248. Tiết 8
  • 249. Tập làm văn: Mở bài trong bài văn kể chuyện
  • 250. Tập làm văn: Kể chuyện
  • 251. Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
  • 252. Tập làm văn: Quan sát đồ vật
  • 253. Tập làm văn: Luyện tập miêu tả đồ vật trang 162
  • 254. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật
  • 255. Tiết 8
  • 256. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật
  • 257. Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu về địa phương
  • 258. Tập làm văn: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
  • 259. Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
  • 260. Tập làm văn: Tóm tắt tin tức
  • 261. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối
  • 262. Tập làm văn: Luyện tập miêu tả cây cối
  • 263. Tiết 8
  • 264. Tập làm văn: Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
  • 265. Tập làm văn: Điền vào giấy từ in sẵn
  • 266. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
  • 267. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
  • 268. Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn
  • 269. Tập làm văn: Nhân vật trong truyện
  • 270. Tập làm văn: Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện
  • 271. Tiết 8
  • 272. Tập làm văn: Viết thư
  • 273. Tập làm văn: Luyện tập xây dựng cốt truyện
  • 274. Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
  • 275. Tập làm văn: Luyện tập phát triển câu chuyện
Bạn đang học lớp? Lớp 12Lớp 11Lớp 10Lớp 9Lớp 8Lớp 7Lớp 6Lớp 5Lớp 4Lớp 3Lớp 2Lớp 1

Từ khóa » Cách Nói Lên ý Chí Nghị Lực Của Con Người