Lý 11 - Chương 6- Khúc Xạ ánh Sáng - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Vật lý
Lý 11 - Chương 6- Khúc xạ ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.68 KB, 22 trang )

VẬT LÝ 11CHUYÊN ĐỀ 1: KHÚC XẠ ÁNH SÁNGA. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Định luật khúc xạ ánh sáng:Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sinr) luôn khôngđổi: sini/sinr = hằng số. Chiết suất:− Chiết suất tỉ đối: n21 = sini/sinr− Chiết suất tuyệt đối: là chiết suất tỉ đối đối với chân không.− Liên hệ giữa chiết suất tỉ đối và chiết suất tuyệt đối: n21 = n2/n1 = v1/v2.+ Công thức của định luật khúc xạ ánh sáng viết dưới dạng đối xứng: n1sini = n2sinr.TỔNG HỢP LÝ THUYẾTCâu 1. Theo định luật khúc xạ thìA. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.Câu 2. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào một môi trường có chiết suất n, sao cho tia khúc xạ vuông gócvới tia phản xạ. Góc tới i trong trường họp này được xác định bởi công thứcA. sini = n.B. tani = n.C. sim = 1/n.D. tani = 1/n.Câu 3. Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạA. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.C. có thể bằng 0.D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.Câu 4. Tốc độ ánh sáng trong không khí là v1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngoài không khívới góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?A. vi > v2; i > r.B. v1 > v2; i < r.C. v1 < v2; i > r.D. v1 < v2; i < r.Câu 5. Chọn câu sai.A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị.B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1.C. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường không nhỏ hơn 1.Câu 6. Nếu tăng góc tới lên hai lần thì góc khúc xạ sẽA. tăng hai lần.B. tăng hơn hai lần.C. tăng ít hơn hai lần.D. chưa đủ điều kiện để kết luận.Câu 7. Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng khúc xạ.A. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới khi khi ánh sáng truyền vào môi trường chiết quang kém hơn.B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không.C. Định luật khúc xạ viết thành msin1 = n2sinr có dạng là một định luật bảo toàn.D. Định luật khúc xạ viết thành nisin1 = n2sinr có dạng là một số không đổi.Câu 8. Hãy chỉ ra câu sai.A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn hơn 1.B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1.C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không baonhiêu lần.D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.Câu 9. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tớiA. luôn luôn lớn hơn 1.B. luôn luôn nhỏ hơn 1.C. tuỳ thuộc tốc độ của ánh sáng trong hai môi trường.D. tuỳ thuộc góc tới của tia sáng.Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường1HDeducationVẬT LÝ 11A. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị khúc xạ nhiều hay ít.B. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân khôngC. là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí.D. cho biết một tia sáng khi đi vào môi trường đó sẽ bị phản xạ nhiều hay ít.Câu 11. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trườngA. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lởn.C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.Câu 12. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng.A. khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.B. góc khúc xạ r tỉ lệ thuận với góc tới i.C. hiệu số |i − r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.D. nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.Câu 13. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Cho một chùm tia sáng song song chiếu xiên góc tới mặt phâncách giữa hai môi trường.A. Chùm tia bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách.B. Góc khúc xạ r có thể lớn hơn hay nhỏ hơn góc tới i.C. Chiết suất n2 của môi trường khúc xạ càng lớn thì chùm tia bị gãy khúc càng nhiều.D. Góc lệch của chùm tia khi đi qua mặt phân cách càng lớn khi chiết suất n1 và n2 của hai môi trường tới vàkhúc xạ càng khác nhau.Câu 14. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất m sang môi trườngcó chiết suất n2 > n1 với góc tới i (0 < i < 90°) thìA. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai. B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ.Câu 15. Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt (1) có chiết suất tuyệt đối n1 đến mặt phân cách với môitrường trong suốt (2) có có chiết suất tuyệt đối n2, với góc tới là i thì góc khúc xạ là r. Nếu n21 là chiết suất tỉđối của môi trường (2) đối với môi trường (1) thì chiết suất tỉ đối của môi trường (1) đối với môi trường (2)bằngA. sini/sinr.B. l/n21.C. n2/n1.D. i.rCâu 16. Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấmR3R2bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tianào kể sau có thể là tia khúc xạ?A. IR1.B. IR2.IC. IR3.D. IR2 hoặc IR3.R1Câu 17. Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấmbìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tianào kể sau có thể là tia phản xạ?A. IR1.B. IR2.C. IR3.D. IR2 hoặc IR3.Câu 18. Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ởmặt thoáng và một tia khúc xạ. Người vẽ các tia sáng này quên ghi lại chiều truyềntrong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới?A. S1l.B. S2I.C. S3I.D. S1I; S2I; S3I đều có thể là tia tới.2HDeducationR3R2IR1S1S2Không khíIS3NướcVẬT LÝ 11Câu 19. Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tiaphản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau như hình vẽ. Trong các điều kiện đó, giữacác góc i và r có hệ thức nào?A. i = r + 90°.B. i = 90° − r.C. i = r − 90°.D. i = 60° − r.Câu 20. Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n, bề dày e, đặt trong không khí.Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là i1, tia sáng khúc xạ điqua bản và ló ra theo tia JR với góc ló i2 thìA. i1 = i2.B. i1 < i2.C. i1 > i2.D. nkki1 = ni2.Câu 21. Hai bản trong suốt có các mặt song song được bố trí tiếp giáp nhau như hìnhvẽ. Các chiết suất là n1 ≠ n2. Một tia sáng truyền qua hai bản với góc tới i1 và góc ló i2thìA. i1 = i2:B. i1 < i2.C. i1 > i2.D. n1i1 = n2i2.in kk  1nSri1In kk  1nn kk  1 Ji1i2Rn kk  1n1n2n kk  1i2Câu 22. Khi có khúc xạ liên tiếp qua nhiều môi trường có các mặt phân cách song song với nhau thì biểu thứcnsini (với i là góc tới ở vùng có chiết suất n) thuộc về các môi trườngA. có giá trị giảm khi quãng đường lan truyền tăng.B. có giá trị tăng khi quãng đường lan truyền tăngC. có giá trị khác nhau.D. đều có giá trị bằng nhau.Câu 23. Nội dung chung của định luật phản xạ ánh sáng và định luật khúc xạ ánh sáng làA. tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng tới.B. tia tới, tia phản xạ và tia khúc xạ đều nằm trong mặt phẳng tới.C. tia tới và tia phản xạ đều nằm trong mặt phẳng và vuông góc với tia khúc xạ.D. góc phản xạ và góc khúc xạ đều tỉ lệ với góc tới.ĐÁP ÁN TỔNG HỢP LÝ THUYẾT1.A11.A21.A2.B12.B22.D3.A13.C23.B4.B14.B5.B15.B6.D16.A7.D17.B8.D18.B9.C19.B10.B20.AMỘT SỐ DẠNG TOÁN Phương pháp:+ Định luật khúc xạ:nsin i n 21  2  n1 sin i  n 2 si n rsin rn1cn  v+ Liên hệ giữa chiết suất và vận tốc ánh sáng: n 21  n 2  v1n1 v 2VÍ DỤ MINH HỌACâu 1. (Đề chính thức của BGD−ĐT − 2018) Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơnsắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắcnày là3HDeducationVẬT LÝ 11A. 0,199B. 0,870Câu 1. Chọn đáp án B Lời giải:n1,333+ n nuoc _ thuy tinh  nuoc  0,870n thuy tinh 1,532C. 1,433D. 1,149 Chọn đáp án BCâu 2. (Đề chính thức của BGDĐT − 2018) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới60°, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánhsáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r làA. 37,97°.B. 22,03°.C. 40,52°.D. 19,48°.Câu 2. Chọn đáp án C Lời giải:+ n1 sin i  n 2 s inr  1.sin 600  1,333sin r  r  40,520 Chọn đáp án CCâu 3. Tính tốc độ của ánh sáng trong thủy tinh. Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trongchân không là c = 3.108 m/s.A. 2,23.108 m/s.B. 1,875.108 m/s.C. 2/75.108 m/s.D. 1,5.108 m/s.Câu 3. Chọn đáp án B Lời giải:cc 3.108 1,875.108  m / s + n   v  vn1, 6 Chọn đáp án BCâu 4. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 6° thì góc khúc xạ là 8°. Tính tốc độánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng ừong môi trường B là 2.105 km/s.A. 2,25.105 km/s.B. 2,3.105 km/s.C. l,5.105km/s.D. 2,5.105 km/s.Câu 4. Chọn đáp án C Lời giải:vnvsin isin 60+ 1  2  15  v  1,50.105  km / s v 2 n1 sin r2.10sin 80 Chọn đáp án CCâu 5. Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới lài = 60° thì góc khúc xạ trong nước là r = 40°. Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không khí c = 3.108 m/s.A. 2,875.108 m/s.B. 1,875.108 m/s.C. 2,23.108 m/s.D. 1,5.108 m/s.Câu 5. Chọn đáp án C Lời giải:vnsin i3.108 sin 600+ 1  2  v 2  2, 23.108  m / s v 2 n1 sin rv2sin 400 Chọn đáp án CCâu 6. Tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 sang thủy tinh có chiết suất n2 = 1,5 với góc tới i = 30°. Góckhúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt làA. 27,20 và 2,80B. 24,20 và 5,80C. 2,23.108m/sD. 1,5.108m/sCâu 6. Chọn đáp án DrD Lời giải:n2nn1+ n1 sin i  n 2 sin r  r  arcsin  1 sin i in 24/3 r  arcsin sin 300   D  i  r  300  26, 40  3, 60 1,54HDeducationVẬT LÝ 11 Chọn đáp án DCâu 7. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 3 . Nếu tia phản xạvà tia khúc xạ vuông góc với nhau thì góc tới bằngA. 30°.B. 60°.C. 75°.D. 45°.Câu 7. Chọn đáp án B Lời giải:i i/n10r 90 i+ n1 sin i  n 2 sin r sin i  3 sin  900  i n 1;n  31n22 i  60r Chọn đáp án bCâu 8. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới là 30° thì chiết suất tỉ đối n21 gầngiá trị nào nhất sau đây?A. 0,58.B. 0,71C. 1,7D. 1,8Câu 8. Chọn đáp án Ai i/ Lời giải:nsin in1r 300+ n1 sin i  n 2 sin r  n 21  2 r 900 i  600n1 sin rn02rsin 300 n 21 0,577sin 600 Chọn đáp án ACâu 9. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 1,6. Nếu tia phản xạvà tia khúc xạ hợp với nhau một góc 100° thì góc tới bằngA. 36°.B. 60°.C. 72°.D. 51°.Câu 9. Chọn đáp án D Lời giải:i i/r 1800 i0n1 sin i  1, 6sin 80  i+ n1 sin i  n 2 sin r n1 1,n 2 1,6 i  50,961000n20 Chọn đáp án DrCâu 10. Một thợ lặn ở dưới nước nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao 60° so với đường chân trời. Biết chiết suất củanước là n = 4/3. Tính độ cao thực của Mặt Trời so với đườngchân ừời.A. 38°.B. 60°.C. 72°.D. 48°.Câu 10. Chọn đáp án Di Lời giải:n kk  1I4000n+ n1 sin i  n 2 sin r  1.sin  90     sin 30    48r3 Chọn đáp án D600Câu 11. Có ba môi trường ừong suốt (1), (2), (3). Với cùng góc tớii, một tia sáng khúc xạ như hình vẽ khi truyền từ (1) vào (2) và từ(1) vào (3) vẫn với góc tới i, khi tia sáng truyền từ (2) vào (3) thìgóc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây?A. 22°.B. 31°.C. 38°.D. thiếu dữ kiện5HDeducation1Mii132450300VẬT LÝ 11Câu 11. Chọn đáp án D Lời giải:+sin i toin khucxasin rkhuc xan toi sin in 20n1sin i sin 45 sin in3sin 300  sin i0sin in1sin r3 sin 300sin 45 sin i n 3 s inr3 n 2sin 300sin i  Chưa biết I nên không tính được r3.sin 450 Chọn đáp án DCâu 12. Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 60°; nếu ánh sángtruyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 45°; nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 30°. Nếu ánhsáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i thì góc khúc xạ gần giá trị nào nhất sau đây?A. 36°.B. 60°.C. 72°.D. 51°.Câu 12. Chọn đáp án A Lời giải: sin 600 n 20sin45n1sin 60sin i toinsin 60 n 3sin 300  sin 60  r  37, 760 khucxa  +30sin 60sin rkhuc xan toin1sin r3 sin 300sin 45 sin 60 n 3 s inr3 n 2 Chọn đáp án ACâu 13. Một cái gậy dài 2 m cắm thẳng đứng ở đáy hồ. Gậy nhô lên khỏi mặt nước 0,5 m. Ánh sáng Mặt Trờichiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến của mặt nước góc 60°. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Tìmchiều dài bóng của cây gậy in trên đáy hồ.A. 200 cm.B. 180 cm.C. 175 cm.D. 250 cm.Câu 13. Chọn đáp án AA Lời giải:in kk  1I0nsinii  60 2 r  40,50Cn1 1,n 2  4/3n+  sin r n1rBD  CI  JD  AC tan i  IJ tanr BD  0,5.tan 600  1,5 tan 40,50  2,15  m  sin r3 BDJ Chọn đáp án ACâu 14. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n = 4/3. Phần cọc nhô ra ngoàimặt nước là 30 cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190cm. Tính chiều sâu củalớp nước:A. 200cmB. 180 cmC. 175 cmD. 250 cm6HDeducationVẬT LÝ 11Câu 14. Chọn đáp án A Lời giải:CICI40+ sin i  0,8AICI 2  AC2402  302sin i n 2sin r n1 sinr  IJ  200  cm Ain kk  1ICnrJDJD150 0, 6 2IDJD  IJ1502  IJ 2BDJ Chọn đáp án ACâu 15. Một cái máng nước sâu 30 cm rộng 40 cm có hai thành bên thẳngđứng. Lúc máng cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chânthành đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến một độ cao h thì bóng củathành A ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là n = 4/3.Tính h.A. 20 cm.B. 12 cm.C. 15 cm.D. 25 cm.Câu 15. Chọn đáp án B Lời giải:BDBD40+ sin i  0,8222ADBD  AB40  302Ain kk  1ICnrBJEDsin i n 2sin r n11.0,8 0, 6  BD  DE  BJ  JE  AC tan i  IJ tan r4/343 33   30  h   h  h  1234 Chọn đáp án B sin r Câu 16. Một tia sáng được chiếu từ không khí đến tâm của mặt trên một khối lậpphương trong suốt, chiết suất 1,5 như hình vẽ. Tìm góc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vàotrong khối còn gặp mặt đáy của khối.A. 36°.B. 60°.C. 45°.D. 76°Câu 16. Chọn đáp án B Lời giải:+ Xét tia tới ở trong mặt phẳng chứa các đường chéo.0,5a 2 r  35, 260 tan r a+ Tính nsinisin i1,5 2 i  59,98900 sin r n1sin 35, 261 Chọn đáp án B7HDeducationiinar0,5a 2VẬT LÝ 11Câu 17. Từ không khí một dải sáng đơn sắc song song, có bề rộng D =3,5cm, chiều tới mặt chất lỏng và góc tới i. Chất lỏng có chiết suất n = 1,6.Dải sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt chất lỏng. Bề rộngcủa dải sáng trong chất lỏng là d như hình vẽ. Nếu sini = 0,96 thì d bằng:A. 12cmB. 8cmC. 10 cmD. 5cmiDIdI nk  1nrCâu 17. Chọn đáp án C Lời giải: sin i nsin isin 2 i 2  n  sin r  cos r  1  2nn sin r n1+ DdDsin 2 i sin i 0,96 d  10  cm IJd1n 1,6cos i cos rcos in2 Chọn đáp án CCâu 18. Một cái đinh được cắm vuông góc vào tâm O một tấm gỗ hình tròn có bán kính R = 5 cm. Tấm gỗđược thà nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là n =4/3. Cho chiều dài OA của đinh ở trong nước là 8,7 cm. Hỏi mắt ở trong không khí, nhìn theo mép của tấm gỗsẽ thấy đầu đinh ở cách mặt nước bao nhiêu xentimét?A. 6,5cmB. 7,2cmC. 4,5cmD. 5,6cmCâu 18. Chọn đáp án D Lời giải:n kk  1r IOIO5 i  29,890nr tan i iAO8,7D sin i n 2i1+  r  41, 630A sin r n1 4 / 3OI5 5, 62  cm OD tan r sin 41, 630 Chọn đáp án DCâu 19. Một người ngồi trên bờ hồ nhúng chân vào nước trong suốt. Biết chiết suất của nước là n = 4/3.Khoảng cách thự từ bàn chân người đó đến mặt nước là 36cm. Nếu nhìn theo phương gần thẳng đứng, mắtngười đó cảm thấy bàn chân cách mặt nước bao nhiêu:A. 28cmB. 18cmC. 25cmD. 27cmCâu 19. Chọn đáp án D Lời giải:n kk  1r IO sin i n 2 1 i,r rat nho 1 sin i tan i nr sin r  n  n n sin r tan riD1BIi+ 1taniBDBC3636A  BC  BD  27  cm  n tan r BI BCnn 4/3BD Chọn đáp án DCâu 20. Biết chiết suất của nước là n = 4/3. Một người này cao 1,68 m, nhìn theo phương gần thẳng đứng thìthấy một hòn sỏi dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 1,5 m. Độ sâu của hồ làA. 248 cm.B. 180 cm.C. 200 cm.D. 270 cm8HDeducationVẬT LÝ 11Câu 20. Chọn đáp án C Lời giải: sin i n 2 1 i,r rat nho 1 sin i tan i  sin r  n  n n sin r tan r1BI+  tan i  BC  BD  BC  nBD  1,5. 4  2  m  tan r BI BC3BD Chọn đáp án CrIin kk  1OrnDiACâu 21. Một chậu thuỷ tinh nằm ngang chứa một lóp nước dày có chiết suất 4/3. Một tia sáng SI chiếu tới mặtnước với góc tới là 45°. Bỏ qua bề dày của đáy chậu. Góc lệch của tia ló so với tia khúc xạ và so với tia tới SIlần lượt làA. 13°và0°.B. 0° và 13°.C. 13° và 15°.D. 15° và 30°.Câu 21. Chọn đáp án Bi Lời giải:0sin i n 2sin 454/3+ r  320rnsin r n1sin r1/0D  i  i  0+ Góc lệch tia ló với tia khúc xạ và tia tới SI:  / /0D  i  i  13 Chọn đáp án Bri/Câu 23. Một bản mặt song song (một bản trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng song song) có bề dày 10 cm,chiết suất 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 45°. Khoảng cách giữa giá tialó và giá của tia tới làA. 3,5 cm.B. 3,3 cm.C. 4,5 cm.D. 1,5 cm.SCâu 22. Chọn đáp án B Lời giải:n/S/i I+ Từ hình vẽ suy ra tia ló song song với tia tới2 sin i nK rsin i sin i n2e n  sin r  cos r  1  I/ i sin r n1nnJ+ e sin  i  r IHeHn kk  1 JK  IJ  i  r  IJ Rcos r cos rcos r+sin i cos r  cosisinrsin ii  450 e  sin i  cosi IK  3,3  cm IK  e1,5e10,ncos rn 2  sin 2 i  Chọn đáp án BCâu 23. Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n = 1,6, bề dày e = 3 cm, đặt trong không khí. Xét một tiasáng SI từ một điểm sáng s tới bản tại I vói góc tới là i (i rất nhỏ), tia sáng khúc xạ đi qua bản và ló ra theo tiaJR. Khoảng cách SS' giữa vật và ảnh gần giá trị nào nhất sau đây?A. 3 cm.B. 2 cm.C. 4,5 cm.D. 1,5 cm.9HDeducationVẬT LÝ 11Câu 23. Chọn đáp án D Lời giải:sin i tan i sin i n 2i,r rat nhon  sin r  n  n sin r tan r1HJ+ n  tan i  HI /  e  SS/  e 1  1 t anr HJ e  SS/ nHI1  SS/  3 1   1,125  cm  1, 6 SS/nn kk  1n/i IrI/ ieJR Chọn đáp án DCâu 24. Cho một bản hai mặt song song có chiết suất n = 1,6, bề dày e = 12 cm, đặt trong nước có chiết suất n’= 4/3. Xét một tia sáng SI từ một điểm sáng S tới bản tại I với góc tới là i (i rất nhỏ), tia sáng khúc xạ đi quabản và ló ra theo tia JR. Khoảng cách SS' giữa vật và ảnh gần giá trị nào nhất sau đây?A. 3 cm.B. 2 cm.C. 4,5 cm.D. 1,5 cm.SCâu 24. Chọn đáp án B Lời giải:n/S/i I sin i n 2 n i,r rat nho n sin i tan i /  sin r  n  n / nsinrtan rr1neI/ iHJ+ J/ n  tan i  HI /  e  SS/  e 1  n n/ n / tan r HJ e  SS/nRHI 4/3 SS/  12 1  2  cm 1, 6  Chọn đáp án BKinh nghiệm: Dùng một bản mặt song song có chiết suất n có bề dày là e để nhìn vaatjthaatj S theo phươnggần vuông góc với bản mặt thì bản mặt có tác dụng “dịch vật” theo chiều chiều của ánh sáng một đoạn: 11) S  e 1   nếu quan hệ đặt trong không khí. n n/ 2) S  e 1   nếu quang hệ đặt trong môi trưởng có chiết suất n/nCâu 25. Cho một bản thuỷ tinh hai mặt song song, có bề dày 6 cm, chiết suất 1,5, đặt trong không khí. Một vậtsáng AB cao 4 cm, cách bản 20 cm và song song với các mặt của bản cho ảnhA. thật.B. cao 8 cm.C. cách AB là 3 cm.D. cách bản mặt song song 18 cm.Câu 25. Chọn đáp án De Lời giải:+ Ảnh A’B’ là ảnh ảo song song cùng chiều với AB và “dịchBchuyển” theo chiều truyền ánh sáng một đoạn:nB/11/AA  S  e 1    6 1   2  cm I n 1,5 A A/ A / I  AI  AA /  18  cm  Chọn đáp án D10HDeducationVẬT LÝ 11Câu 26. Mắt O nhìn xuống đáy một chậu nước có chiết suất là n = 4/3, bề dày lớp nước là 16 cm. Đáy chậu làmột gương phẳng, nằm ngang. Mắt cách mặt thoáng của nước là 21 cm. Hỏi ảnh của mắt cho bởi quang hệ cáchmắt một khoảng bao nhiêu xentimét?A. 66cmB. 72cmC. 45cmD. 56 cm.Câu 26. Chọn đáp án A Lời giải:Cách 1:O2IO3O O1 1 3+ Bản mặt có tác dụng dịch O lại gần một đoạn: S  e 1    16 1    4  cm  n 4+ Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương.+ Sơ đồ tạo ảnh của mắt:ban mat song songGuong phangban mat song songO O1 O 2 O2+ Bản mặt có tác dụng dịch O lại gần một đoạn ΔS = 4cm nên O1 cách gương O1I = 21 + 16 – 4 = 33cm, quagương cho ảnh ảo O2 đối xứng với O2 tức O2I = 33cm, cuối cùng bản mặt có tác dụng dịch O2 đến O3 một đoạnΔS = 4cm nên O3 cách O là O3I = 33 – 4 = 29cm → O3O = 29 + 21 + 16 = 66cm → Chọn ACách 2:3737IOO/162SIOO3O/+ Nếu không có nước, ảnh O/ đối xứng với O qua gương O/I = OI = 37cm+ Khi có lớp nước (bản mặt song song) mõi lần qua bản mặt song song, tia sáng dịch theo chiều truyền của 1 3ánh sáng một đoạn: S  e 1    16 1    4  cm  n 4+ Vì hai lần tia sáng đi qua nên ảnh O/ dịch đến O3 một đoạn 2ΔS = 8cm, tức là O3 cách O một đoạn:37.2 – 8 = 66cm. Chọn đáp án ACâu 27. Cho một bản thủy tinh hai mặt song song có bề dày 6cm, chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Một vậtsáng AB cao 4cm, cách bản 20cm và song song với các mặt của bản. Phía sau bản đặt một gương phẳng songsong với bản và cách bản 10cm thì ảnh cho bởi qua hệ này là ảnh:A. thậtB. cao 8cmC. cách AB 68cmD. cách gương 36cmCâu 27. Chọn đáp án C Lời giải:3636BB1AA1B2 B1BA20610A 2 A1+ Nếu không có bản mặt song song, ảnh A1B1 đối xứng với AB qua gương nên A1B1 cách AB một khoảng72cm11HDeducationVẬT LÝ 11+ Khi có bản mặt song song, mỗi lần qua bản mặt song song tia sáng dịch theoc hiều truyền ánh sáng một1  1đoạn: S  e 1    6 1   2  cm  n 1,5 + Vì hai lần tia sáng đi qua nên ảnh A1B1 dịch đến A2B2 một đoạn 2ΔS = 4cm, tức là A2B2 cách AB mộtđoạn: 72 – 4 = 68cm Chọn đáp án CCâu 28. Cho một bản thủy tinh hai mặt song song có bề dày e, chiết suất n, đặt trong không khí. Một vật sángAB cao h, song song với các mặt của bản. Phía sau bản đặt một gương phẳng G song song với bản và cách ABmột khoảng là x thì ảnh cho bởi quang hệ này là A’B’. Nếu vật tịnh tiến lại gần bản một đoạn 2cm thì ảnh bởiquan hệ di chuyển một khoảngA. 4 cm lại gần gương.B. 4 cm lại gân vật.C. 2 cm ra xa gương.D. 2 cm ra xa vật.Câu 28. Chọn đáp án B Lời giải:xxB1BAB2BAeGA1A 2 A1+ Nếu không có bản mặt song song, ảnh A1B1 đối xứng với AB qua gương nên A1B1 cách AB một khoảng72cm+ Khi có bản mặt song song, mỗi lần qua bản mặt song song tia sáng dịch theoc hiều truyền ánh sáng một 1đoạn: S  e 1   n+ Vì hai lần tia sáng đi qua nên ảnh A1B1 dịch đến A2B2 một đoạn 2ΔS, tức là A2B2 cách G một đoạn:y1  x  2S và cách vật AB một khoảng y2 = 2x – 2ΔS  y 1  x  2cm; y 2  2x  4cm Chọn đáp án BCâu 29. Một thức kẻ dài 40cm được để chìm một nửa chiều dài trong nước (chiết suất của nước là 1 = 4/3).Thước nghiêng 450 với mặt thoáng của nước. Hỏi mắt ở trong không khí nhìn theo phương gần vuông góc vớimặt nước sẽ thấy phần chìm của thước làm với mặt thoáng của nước một góc bao nhiêu độ?A. 260B. 370C. 450D. 560BCâu 29. Chọn đáp án B Lời giải:nk  10AOHIO 45 10 2  cm  đóng vai trò là bản mặt song song+ Lớp nước AH  HO 2A//có tác dụng dịch A đến A sao cho:A 1 3AA /  S  e 1    10 2 1    2,5 2  cm  n 4A / H 10 2  2,5 2+ Góc nghiêng: tan     36, 7 0HO10 2 Chọn đáp án B12HDeducationVẬT LÝ 11BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60° thì góc khúc xạ rgần giá trị nào nhất sau đây?A. 30°.B. 35°.C. 40°.D. 45°.Câu 2. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc khúc xạ r = 300 thì góc tới igần giá trị nào nhất sau đây?A. 200B. 360C. 420D. 450Câu 3. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i = 6° thì góc khúc xạ r làA. 3°.B. 4°.C. 7°.D. 9°.Câu 4. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tói 9° thì góc khúc xạ là 8°. Tính góckhúc xạ khi góc tới là 60°.A. 47,3°.B. 50,4°C. 51,3°.D. 58,7°.Câu 5. Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc vớinhau. Nước có chiết suất là 4/3. Góc tới của tia sáng gần giá trị nào nhất sau đây?A. 37°.B. 53°.C. 75°.D. 42°.Câu 6. Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của chất lỏng có chiết suất n = 1,7. Nếu tia phản xạvà tia khúc xạ hợp với nhau một góc 1000 thì góc tới gần giá trị nào nhất sau đây?A. 520B. 530C. 720D. 5100Câu 7. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào một môi trường B dưới góc tới 9 thì góc khúc xạ là 8°. Tínhtốc độ ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s.A. 2,25.105 km/s.B. 2,3.105 km/s.C. 1,8.105 km/s.D. 2,5.105 km/s.Câu 8. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương gần thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40 cm,mắt người cách mặt nước 60 cm. Chiết suất của nước là 4/3. Mắt người nhìn thấy ảnh của con cả cách mắt mộtkhoảng làA. 95 cm.B. 85 cm.C. 80 cm.D. 90 cm.Câu 9. Mắt của một người đặt trong không khí nhìn xuống đáy một chậu có một chất lỏng trong suốt có chiếtsuất n. Chiều cao của chất lỏng là 20cm. Mắt thấy đáy chậy dường như cách mặt chất thoáng của chất lỏng mộtkhoảng h thì?A. h > 20 cm.B. h < 20 cm.C. h = 20 cm.D. h = 20n cm.8Câu 10. Tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.10 m/s. Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ truyềnánh sáng trong kim cương v gần giá trị nào nhất sau đây? Cho biết hệ thức giữa chiết suất và tốc độ truyềnánh sáng là n = cA. 242.000 km/sB. 124.000 km/sC. 72.600 km/sD. 184.000 km/sCâu 11. Từ không khí một dải sáng đom săc song song, có bề rộng D = 3,5 cm,chiếu tới mặt chất lỏng với góc tới i = 40°. Chất lỏng có chiết suất n = 1,4. DảiiDI nk  1sáng nằm trong một mặt phẳng vuông góc với mặt chất lỏng như hình vẽ. BềnIrộng của dải sáng trong chất lỏng gần giá trị nào nhất sau đây?drA. 4cmB. 72 cm.C. 60 cm.D. 90 cm.Câu 12. Mắt O nhìn xuống đáy một chậu nước có chiết suất là n = 4/3, bề dày lớp nước là 20cm. Đáy chậy làmột gương phẳng, nằm ngang. Mắt cách mặt thoáng của nước là 30cm. Hỏi ảnh của mắt cho bởi quang hệ cáchmặt nước một khoảng bao nhiêu xentimetA. 66cmB. 72cmC. 60cmD. 90cmCâu 13. Một thước kẻ dài 40 cm được để chìm một nửa chiều dài trong nước (chiết suất của nước là n = 4/3).Thước nghiêng 60° với mặt thoáng của nước. Hỏi mắt ở trong không khi nhìn theo phương gần vuông góc vớimặt nước sẽ thấy phần chìm của thước làm với mặt thoáng của nước một góc gần giá trị nào nhất sau đây?A. 26°.B. 37°.C. 450.D. 56°.Câu 14. Một bản mặt song song (một bản trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng song song) có bề dày 10 cm,chiết suất 1,5 được đặt trong không khí. Chiêu tới bản một tia sáng SI có góc tới 30°. Khoảng cách giữa giá tialó và giá của tia tới gần giá trị nào nhất sau đây?13HDeducationVẬT LÝ 11A. 3,5 cm.B. 3,3 cm.C. 4,5 cm.D. 1,5 cm.Câu 15. Một cái thước được cắm thẳng đứng vào bình có đáy phẳng, ngang phần thước nhô khỏi mặt nước là4cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm và đáy dài 8cm. Chiết suất củanước là 4/3. Chiều sâu của nước trong bình gần giá trị nào nhất sau đây?A. 10 cm.B. 4,5 cm.C. 7,5 cm.D. 6,4 cm.Câu 16. Một tia sáng được chiếu đến tâm của mặt trên một khối lập phương trong suốt,ichiết suất 1,6 như hình vẽ. Tìm góc tới i lớn nhất để tia khúc xạ vào trong khối còn gặpmặt đáy của khối.A. 67°.B. 60°.C. 45°.D. 76°.Câu 17. (Đề tham khảo của BGD – ĐT – 2018). Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s.Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:A. 2,63.108m/sB. 2,26.105m/sC. 1,69.105 km/sD. 1,13.108m/sĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN1.B11.A2.C12.C3.B13.D4.B14.D5.A15.D6.A16.A7.A17.B8.D9.B10.BCHUYÊN ĐỀ 2. PHẢN XẠ TOÀN PHẦNTÓM TẮT LÝ THUYẾT+ Phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ ánh sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trườngtrong suốt. n1  n 2+ Điều kiện để có phản xạ toàn phần: n2i  i gh  sin i  sin i gh  n1+ Cáp quang là dây dẫn sáng ứng dụng phản xạ toàn phần để truyền tín hiệu trong thông tin và để nội soitrong y học.TỔNG HỢP LÝ THUYẾTCâu 1. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất m, tới mặt phâncách với một môi trường có chiết suất n2 < n1 thìA. có tia khúc xạ đối với mọi phương của tia tới.B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.C. tỉ số giữa sim và sinr là không đổi khi cho góc tới thay đổi.D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 90° khi góc tới i biến thiên.Câu 2. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thìA. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phầnB. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phầnC. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhấtD. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phầnCâu 3. Lúc trưa nắng, mặt đường nhựa khô ráo, nhưng nhìn từ xa có vẻ như ướt nước. Nhưng nhìn từ xa có vẻnhư ướt nước. Đó là vì các tia sáng phản xạA. toàn phần trên lớp không khí sát mặt đường và đi vào mắt.B. toàn phần ưên mặt đường và đi vào mắt.C. toàn phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt.D. một phần trên lớp không khí ngang tầm mắt và đi vào mắt.14HDeducationVẬT LÝ 11Câu 4. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường(2) chiết suất n2. Cho biết n1 < n2 và i có giá trị thay đổi. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng phản xạ toànphầnA. Chùm tia sảng gần như sát mặt phẳng phân cách.B. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini > n1/n2.C. Góc tới i thoả mãn điều kiện sini < n1/n2.D. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.Câu 5. Một chùm tia sáng hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất n1 tới mặt phẳng phân cách với môi trường(2) chiết suất n2 (n1 > n2). Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kếtluậnA. góc tới bằng góc giới hạn phản xạ toàn phầnB. góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phầnC. không còn tia phản xạD. chùm tia phản xạ rất mờCâu 6. Phản xạ toàn phần và phản xạ thông thường giống nhau ở tính chất là:A. cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật phản xạ ánh sángB. cả hai hiện tượng đều tuân theo định luật khúc xạ ánh sángC. cường độ chùm tia phản xạ gần bằng cường độ chùm tớiD. cường độ chùm phản xạ rất nhỏ so với cường độ chùm tớiCâu 7. Nếu có phản xạ toàn phân khi ánh sáng truyên từ môi trường (1) vào môi trường (2) thìA. vẫn có thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).B. không thể có phản xạ toàn phần khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).C. không thể có khúc xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).D. không có thể có phản xạ khi ánh sáng từ môi trường (2) vào môi trường (1).Câu 8. Ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạnlà điều kiện để cóA. phản xạ thông thường.B. khúc xạ.C. phản xạ toàn phần.D. tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ.Câu 9. Một học sinh phát biểu: phản xạ toàn phần làTia phản xạn 2  n1n1phản xạ ánh sáng khi không có khúc xạ. Trong batrường hợp truyền ánh sáng như hình vẽ, trường hợpnào có hiện tượng phản xạ toàn phầnA. Trường hợp (1)n2Gương phẳngB. Trường hợp (2)(3)(1)C. Trường hợp (3)(2)D. Cả (1), (2) và (3) đều khôngCâu 10. Có tia sáng truyền từ không khí vào ba môi trường (1), (2), (3)hình vẽ. Phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền trong cặp môitrường nào sau đây?A. Tư (2) tới (1).B. Từ (3) tới (1).C. Từ (3) tới (2).D. Từ (1) tới (2).iii321r1r2r1  r2  r3Câu 11. Có tia sáng truyền từ không khí vào ba môi trường (1), (2), (3)hình vẽ. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng truyền trong cặpmôi trường nào sau đây?A. Từ (1) tới (2).B. Từ (2) tơi (3).C. Từ (1) tới (3).D. Từ (3) tới (1).iii321r1r2r1  r2  r315HDeducationVẬT LÝ 11Câu 12. Một tia sáng truyền trong hai môi trường theo đường truyền như hình vẽ. Chỉra câu sai.A. α là góc tới giới hạn.B. Với i > α sẽ có phản xạ toàn phần.C. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) chỉ có phản xạ thông thường.D. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) không thể có phản xạ.21Câu 13. Ba môi trường trong suốt là không khí và hai môi trường khác có các chiết suất tuyệt đối n1, n2 (với n2> n1). Lần lượt cho ánh sáng truyền đến mặt phân cách của tất cả các cặp môi trường có thể tạo rA. Biểu thứcnào kể sau không thể là sin của góc?A. 1/n1B. 1/n2C. n1/n2D. n2/n1Câu 14. Khi tia sáng truyền xiên góc tới mặt phân cách hai môi trường trong suốt khác nhau mà không có tiakhúc xạ thì chắc chắn.A. môi trường chùm tia tới là chân khôngB. môi trường chứa tia tới là không khíC. có phản xạ toàn phầnD. ánh sáng bị hấp thụ hoàn toànCâu 15. Trong sợi quang chiết suất của phần lõiA. luôn bé hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh.B. luôn bằng chiết suất của phần trong suốt xung quanhC. luôn lớn hơn chiết suất của phần trong suốt xung quanh.D. có thể bằng 1.Câu 16. Ánh sáng truyền trong môi truờng có chiết suất m, tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2với góc tới i ≠ 0. Xét các điều kiện sau :(1) n2 > m.(2) n2 < m.(3) sini ≥ n2/n1.(4) sini ≤ n2/n1Nếu muốn luôn luôn có khúc xạ ánh sáng thỉ (các) điều kiện là:A. (1).B. (2).C. (l)và(4).D. (2) và (3).ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN1.A11.D2.B12.D3.A13.D4.D14.C5.A15.C6.A16.A7.B17.D8.C9.D10.DMỘT SỐ DẠNG TOÁN+ Phản xạ toàn phần là hiện tượng phản xạ toàn bộ ánh sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trườngtrong suốt.+ Điều kiện có phản xạ toàn phần. Ánh sáng phải truyền từ môi tường chiế quang hơn sang môi trường chiếtquang kém (n1 > n2) và góc tới i ≥ igh)nn+ Góc giới hạn phản xạ toàn phần: sin i gh  2  nho ; với n2 < n1n1 n lonVÍ DỤ MINH HỌACâu 1. (Đề chính thức của BGD-ĐT - 2018) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách vớikhông khí. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Gócgiới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này làA. 41,40°.B. 53,12°.C. 36,88°.D. 48,61°.Câu 1. Chọn đáp án D Lời giải:n1+ sin i gh  nho  i gh  48, 610n lon 1,333 Chọn đáp án DCâu 2. Biết chiế suất của thủy tinh là 1,5, của nước là 4/2. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyềntừ thủy tinh sang nước:16HDeducationVẬT LÝ 11A. 46,80B. 72,50Câu 2. Chọn đáp án C Lời giải:n4/3+ sin i gh  nho  i gh  62, 7 0n lon1,5C. 62,70D. 41,80 Chọn đáp án CCâu 3. Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong mặt phẳng tiêt diện vuông góc củamột khối trong suốt, đặt trong không khí, tam giác ABC vuông tại A với AB =1,2AC, như hình vẽ. Tia sáng phản xạ toàn phần ở mặt AC. Trong điều kiện đó,chiết suất n của khối trong suốt có giá trị như thế nào?A. n > l,4.B. n < l,41.C. l < n < l,42.D. n > 1,3.CIInBACâu 3. Chọn đáp án D Lời giải:AB+ tan   1, 2    50,190AC+ Vì SI  BC nên tia sáng truyền thẳng đện với góc tới I = 50,190n1+ Vì tại J phản xạ toàn phần nên: sin   sini gh  nho n lon n11n 1,3sin i sin 50,190 Chọn đáp án DCâu 4. Một khối bán trụ trong suốt có chiết suất n = 1,414, đặt trong không khí. Mộtchùm tia sáng hẹp nằm trong một mặt phẳng của tiết diện vuông góc, chiếu tới khốibán trụ như hình vẽ. Chọn phương án đúng.A. khi α = 60° thì tia khúc xạ ra ngoài không khí với góc khúc xạ 30°.B. khi α = 45° thì tia khúc xạ ra ngoài không khí với góc khúc xạ 60°.C. khi α = 60° thì tia khúc xạ đi là là trên mặt phân cách.D. khi α = 30° thì xảy ra hiện tượng phản xạ hoàn toàn tại 0.Câu 4. Chọn đáp án D Lời giải:sin i n 2+ sin r  1, 414sin  900   sin r n1CIIinJBAnnr  60  r  44,99+   450  r  8900  30  r Chọn đáp án DCâu 5. Có ba môi trường trong suốt. Với cùng góc tới: Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 300.Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2)và (3) gần giá trị nào nhất sau đây?A. 300B. 420C. 460D. Không tính đượcCâu 5. Chọn đáp án C Lời giải:nn1+ sin i gh  nho  3  i gh  450n lon n 220 Chọn đáp án C17HDeducation0VẬT LÝ 11Câu 6. Có hai tia sáng song song nhau, truyền trong nước. Tia (1) gặp mặt thoángcủa nước tại I. Tia (2) gặp một bản thuỷ tinh hai mặt song song, đặt sát mặt nướcnhư hình vẽ. Nếu tia (1) phần xạ toàn phần, thì tia (2) đến KA. một phần ló ra không khí và một phần phản xạ.B. toàn bộ ló ra không khíC. phản xạ toàn phần.D. sẽ truyền theo chiều ngược lại.Câu 6. Chọn đáp án C Lời giải:n nhon kksin i  sin i gh  n  nlonnuoc+ n toi sin i  n khuc xa sin r  sin r  n toi .sini  n nuoc . n kk  n kkn khuc xan thuy tinh n nuoc n thuy tinh→ Phản xạ toàn phần tại K Chọn đáp án CCâu 7. Một tấm thủy tinh mỏng, trong suốt, chiết suất n1 = 1,5; có tiết diện là hìnhchữ nhật ABCD (AB rất lớn so với AD), mặt đáy AB tiếp xúc với một chất lỏng cóchiết suất n2 = 1,3. Chiếu tia sáng SI nằm trong mặt phẳng ABCD tới mặt AD saocho tia tới nằm phía trên pháp tuyến ở điểm tới và tia khúc xạ trong thủy tinh gặpđáy AB ở điểm K. Giá trị lớn nhất của góc tới α để có phản xạ toàn phần tại K là ao.Giá trị α0 gần giá trị nào nhất sau đây?A. 43°.B. 60°.C. 30°.D. 410Câu 7. Chọn đáp án A Lời giải:n+ Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần: sin i  sin i gh  cos r  nhon lonnsin  n1 sin rn1 1,5 1  sin 2 r  2 sin   n12  n 22    48, 4460n 2 1,3n1 Chọn đáp án ACâu 8. Một sợi quang hình trụ, lõi có chiết suất n1 = 1,50. Phần vỏ bọc có chiết suấtn2 = 1,414. Chùm tia đi từ không khí tới hội tụ ở mặt trước của sợi với góc 2α nhưhình vẽ. Giá trị lớn nhất của α để các tia sáng của chùm truyền đi được trong lõi gầngiá trị nào nhất sau đây?A. 26°.B. 60°.C. 30°.D. 410Câu 8. Chọn đáp án C Lời giải:+ Để xảy ra phản xạ toàn phần tại I: sin i  sin i ghnnsin  n1 sin r cos r  nho  1  sin 2 r  2 n lonn1KIJirri(1)(2)DCAriBKn2n1n2rin1n1 1,5sin   n12  n 22    300n 2 1,414 Chọn đáp án CCâu 9. Một khối nhựa trong suốt hình lâp phương, chiết suất n như hình vẽ. Xác định điều kiện về n để mọi tiasáng từ không khí vào một mặt và truyền thẳng tới mặt kề đều phản xạ toàn phần ở mặt đáy:A. n  2B. n  3C. n  1,3D. n  1,518HDeducationVẬT LÝ 11Câu 9. Chọn đáp án A Lời giải:+ Để xảy ra phản xạ toàn phần tại I: sin i  sin i gh cos r i Irn nho1 sin  n1 sin r 1  sin 2 r  n  1  sin 2 i i  n  2n lonni Chọn đáp án AJnCâu 10. Một cái định được cắm vuông góc vào tâm O một tâm gỗ hình tròn có bán kính R = 5cm. Tấm gỗ đượcthả nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đỉnh trong nước. Cho chiết suất của nước là n = 4/3. Đểmắt không còn nhìn thấy đầu A của đỉnh thì khoảng cách OA lớn nhất là:A. 6,5cmB. 7,2cmC. 4,4cmD. 5,6cmCâu 10. Chọn đáp án Ci I Lời giải:sin i1 sin i n 20r sin r  n  sin 900  4 / 3  i  48,591+ 5iOA  OI J 4, 41 cm 0tanr tan 48,59n Chọn đáp án CCâu 11. Thả nổi trên mặt nước một đĩa nhẹ, chắn sáng, hình tròn. Mắt người quan sát đặt trên mặt nước sẽkhông thấy được vật sáng ở đáy chậu, khi bán kính đĩa không nhỏ hơn 20cm.Biết rằng vật và tâm đĩa nằm trênđường thẳng đứng và chiết suất của nước là n = 4/3. Chiều sâu của lớp nước trong chậu lớn nhất gần giá trịnào nhất sau đây?A. 22,5cmB. 23,5cmC. 17,6cmD. 15,8cmCâu 11. Chọn đáp án Cn 1r  90O Lời giải:I+ Để mắt không nhìn thấy thì tại I xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:ninOIisini  sini gh  nho22An lonOI  OA201 OA  17, 64  cm 224/320  OA0k Chọn đáp án CCâu 12. Một khối bán trụ có chiết suất n = 1,41  2 đặt trong khôngkhí. Trong một mặt phẳng của tiết diện vuông góc, có hai tia song songtới gặp mặt phẳng của bán trụ với góc tới i = 45° ở A và O như hình vẽ.Tính góc lệch ứng với tia tới SO sau khi ánh sáng khúc xạ ra không khí.A. 26°B. 60°.C. 30°.D. 15019HDeducationSSA450OnVẬT LÝ 11Câu 12. Chọn đáp án D Lời giải:+ Tia SO có tia khúc xạ OJ theo phương bán kính. Do đó tại J, góc tớibằng 0. Tia sáng truyền thẳng ra không khí.sin i n 2i  450+ Từr  300  D  450  r  150n1 1,n 2  2sin r n1S450OrnD Chọn đáp án DCâu 13. Một khối bán trụ có chiết suất n = 1,41  2 đặttrong không khí. Trong một mặt phẳng của tiết diện vuônggóc, có hai tia song song tới gặp mặt phẳng của bán trụ vớigóc tới i = 45° ở A và O như hình vẽ. Tính góc lệch ứng vớitia tới SA saukhi ánh sáng khúc xạ ra không khí?A. 900B. 600C. 30°.D. 150SCâu 13. Chọn đáp án A Lời giải:sin i n 2i  450+r  300n1 1;n 2  2sin r n1nn nho 1;n lon  2+ sin i gh  nho  i gh  450n lon+ Tia SA có tia khúc xạ AB với góc khúc xạ 300. Tia nàytruyền đến B với góc tới 600 > igh bị phản xạ truyền đến CSS450OAnR45045OAHnr  300600600B0600r  300600C300cũng bị phản xạ toàn phần. Tiếp đó, truyền đến H với góc tóivà góc khúc xạ ra ngoài với góc khúc xạ 600.Vậy tia ló HR lệch so với tia SA một góc 900. Chọn đáp án ADCâu 14. Một khôi thuỷ tinh có tiêt diện thẳng như hình vẽ, đặt trongAkhông khí (ABCD là hình vuông; CDE là tam giác vuông cân).STrong mặt phẳng của tiết diện thẳng, chiếu một chùm tia sáng đơnsắc hẹp SI vuông góc với DE (IE< ID). Chiết suất của thủy tinh là nI= 1,5. Tính góc lệch ứng với tia tới SI sau khi ánh sáng khúc xạ raCkhông khí.EBA. 90°.B. 0°.C. 180°.D. 150NCâu 14. Chọn đáp án CKDA Lời giải:45 45nn nho 1;n lon 1,5+ sin i gh  nho  i gh  420n lonS45+ Tia SI truyền thẳng đến J với góc 450 > igh nên sẽ bị phản xạLI4545 45toàn phần, rồi truyền đến K cũng bị phản xạ toàn phần rồi truyền45 45Cđến L, tiếp tục phản xạ toàn phần rồi truyền đến M và phản xạ toànEBJMphần truyền ra không khí.+ Như vậy tia ló ngược hướng với tia tới. Chọn đáp án C0000020HDeducation000VẬT LÝ 11Câu 15. Một khối trong suốt có tiết diện thẳng như hình vẽ, đặt trongkhông khí (ABCD là hình vuông; CDE là tam giác vuông cân). Trongmặt phẳng của tiết điện thẳng, chiếu một chùm tia sáng đơn sắc hẹp SIvuông góc với DE (EE < ID). Giả sử phần CDE có chiết suất n1 = 1,5và phần ABCD có chiết suất n2 ≠ n1 tiếp giáp nhau. Hãy tính n2 để tiakhúc xạ trong thủy tinh tới mặt AD sẽ ló ra không khí theo phương họpvới SI một góc 90°.A. n2 = l,27.B. n2 = l,45.C. n2 = l,65.D. n2 = 1,15Câu 15. Chọn đáp án A Lời giải:+ Tia SI truyền thẳng đến J với góc tới 450 > igh nên sẽ bị phản xạtoàn phần rồi truyền đến K, khúc xạ rồi truyền đến L, ló ra không khí.1,5.sin 450  n 2 sin r i  r 900+  n 2  1, 2701.sin 45  n 2 sin i Chọn đáp án ADASIn2n1CEB450DriLA450SIEn2n10450 45BCJBÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1. Biết chiết suất của thủy tinh là 1,5. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ thủy tinhsang không khí.A. 48,60.B. 7275°.C. 62,7°.D. 41,8°.Câu 2. Biế chiế suất của nước là 4/3. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi ánh sáng truyền từ nước sang khôngkhí:A. 48,60B. 72,50C. 62,70D. 41,80CCâu 3. Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong mặt phẳng tiêt diện vuông góc củaImột khối trong suốt, đặt trong không khí, tam giác ABC vuông cân tại A, như hìnhvẽ. Tia sáng phản xạ toàn phần ở mặt AC. Trong điều kiện đó, chiết suất n củaIkhối trong suốt có giá trị như thế nào?A. n  2 .B. n  2 .nC. 1 < n < 2D. Không xác định được.ABCâu 4. Có ba môi trường trong suốt với cùng góc tới. NẾu tia sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 320.Nếu tia sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 430. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2)và (3) gần giá trji nào nhất sau đây?A. 300B. 420C. 460D. 510DCâu 5. Một tấm thủy tinh mỏng, trong suốt, chiết suất n1 = 1,56; có tiết diện chữCnhật ABCD (AB rất lớn so với AD), mặt đáy AB tiếp xúc với một chất lỏng córchiết suất n2 = 1,3. Chiếu tia sáng SI nằm trong mặt phẳng ABCD tới mặt AD saoiABcho tia tới nằm phía trên pháp tuyến ở điểm tới và tia khúc xạ trong thủy tinh gặpKđáy AB ở điểm K. Giá trị lớn nhất của góc tới α để có phản xạ toàn phần tại K làα0. Giá trị α0 gần giá trị nào nhất sau đây?A. 43°.B. 60°C. 30°.D. 41°.21HDeducationVẬT LÝ 11Câu 6. Một sợi quang hình trụ, lõi có chiết suất n1 = 1,565. Phần vỏ bọc có chiếtn2suất n2 = 1,414. Chùm tia tới đi từ không khí và họi tụ ở mặt trước của sợi với góc2α như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của α để các tia sáng của chùm truyền đi đượctrong lõi gần giá trị nào nhất sau đây?n1A. 26°.B. 60°.C. 30°.D. 41°.Câu 7. Một cái đinh được cắm vuông góc vào tâm 0 một tấm gỗ hình tròn có bán kính R = 5,6 cm. Tấm gỗđược thả nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là n =4/3. Để mắt không còn nhìn thấy đầu A của đinh thì khoảng cách OA lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?A. 6,5 cm.B. 4,9 cm.C. 4,4 cm.D. 5,6 cm.Câu 8. Thả nổi trên mặt nước một đĩa nhẹ, chắn sáng, hình tròn. Mắt người quan sát đặt trên mặt nước sẽkhông thấy được vật sáng ở đáy chậy khi bán kính đĩa không nhỏ hơn 25cm. Biết rằng vật và tâm đĩa nằm trênđường thẳng đứng và chiết suất của nước n = 4/3. Chiều sâu của lớp nước trong chậu lớn nhất gần giá trị nàonhất sau đây?A. 22,0 cmB. 23,5cmC. 17,6cmD. 5,6cmCâu 9. Một cái định được cắm vuông góc vào tâm O một tấm gỗ hình tròn có bán kính R = 4 cm. Tấm gỗ đượcthả nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là n = 4/3.Để mắt không còn nhìn thấy đầu A của đinh thì khoảng cách OA lớn nhất làA. 3,5 cm.B. 7,2 cm.C. 4,4 cm.D. 5,6 cm.Câu 10. Một cái định được cắm vuông góc vào tâm O của một tấm gỗ hình tròn có bán kính R = 7cm. Tấm gỗđược thả nổi trên mặt thoáng của một chậu nước. Đầu A của đinh ở trong nước. Cho chiết suất của nước là n =4/3. Để mắt không còn nhìn thấy đầu A của đinh thì khoảng cách OA lớn nhất la:A. 3,5cmB. 7,2cmC. 4,4cmD. 6,2cmĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN1.D2.A22HDeducation3.A4.D5.B6.D7.B8.A9.A10.D

Tài liệu liên quan

  • chương VI. Khúc xạ ánh sáng chương VI. Khúc xạ ánh sáng
    • 7
    • 1
    • 3
  • Chương 6 Chương 6 " Khúc xạ ánh sáng" potx
    • 15
    • 774
    • 2
  • CHƯƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG ppt CHƯƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG ppt
    • 31
    • 753
    • 1
  • chương 6 khúc xạ ánh sáng chương 6 khúc xạ ánh sáng
    • 23
    • 530
    • 0
  • Chương 6: Khúc xạ ánh sáng pptx Chương 6: Khúc xạ ánh sáng pptx
    • 16
    • 1
    • 30
  • chuong 6 - khuc xa anh sang ( cuc hay ) chuong 6 - khuc xa anh sang ( cuc hay )
    • 13
    • 1
    • 9
  • Vật lí 11: Chuyên đề: Khúc xạ ánh sáng Vật lí 11: Chuyên đề: Khúc xạ ánh sáng
    • 2
    • 2
    • 37
  • Giáo án vật lý 11 - hiện tượng khúc xạ ánh sáng pps Giáo án vật lý 11 - hiện tượng khúc xạ ánh sáng pps
    • 6
    • 1
    • 6
  • Giáo án vật lý lớp 11 - Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG ppsx Giáo án vật lý lớp 11 - Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG ppsx
    • 34
    • 4
    • 31
  • Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG pptx Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG pptx
    • 5
    • 438
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(539.68 KB - 22 trang) - Lý 11 - Chương 6- Khúc xạ ánh sáng Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Tốc độ ánh Sáng Trong Không Khí Là V1 Trong Nước Là V2 Một Tia Sáng Chiếu Từ Nước Ra Không Khí