Lý Lệ Hoa – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Phim đã diễn xuất
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lý Lệ Hoa
Sinh(1924-07-17)17 tháng 7 năm 1924Thượng Hải, Trung Quốc
Mất19 tháng 3 năm 2017(2017-03-19) (92 tuổi)Hồng Kông
Năm hoạt động1940–1978
Phối ngẫuZhang Xupu(cưới 1943⁠–⁠ld.1949)[1] Yan Jun (嚴俊)(cưới 1957⁠–⁠mất 1980)
Con cái
  • Maggie Zhang (daughter)
  • Yan Delan (daughter)
[2]
Giải thưởngGiải thưởng Điện ảnh Hồng Kông – Lifetime Achievement2016 Giải Kim Mã – Best Actress1965 Between Tears and Laughter1969 Storm over the Yangtze RiverLifetime Achievement2015
Sự nghiệp âm nhạc
Tên gọi khácLi Hua LiTeresa Li

Lý Lệ Hoa (tiếng Trung: 李麗華, tiếng Anh: Teresa Li; (17 tháng 7 năm 1924 - 19 tháng 3 năm 2017) là một nữ tài tử điện ảnh Hồng Kông.

Phim đã diễn xuất

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 電影香江(紀錄片) (2009)
  • 媽祖 (1980)
  • 新紅樓夢 (1978)
  • 神拳三壯士 (1976)
  • 鬼狐 (1976)
  • 迎春閣的風波 (1973)
  • 大漢兒女 (1971)
  • 大地春雷 (1971)
  • 金玫瑰 (1971)
  • 長江一號 (1971)
  • 金葉子 (1970)
  • 一封情報百萬兵 (1970)
  • 鬼狐外傳 (1970)
  • 喜怒哀樂 (1970)
  • 揚子江風雲 (1969)
  • 山河血 (1969)
  • 連瑣 (1967)
  • 盜劍 (1967)
  • 觀世音 (1967)
  • 魂斷奈何天 (1966)
  • 萬古流芳 (1965)
  • 七七敢死隊 (1965)
  • 怒海情仇 (1965)
  • 紅伶淚 (1965)
  • 梁山伯與祝英台 (1964)
  • 一毛錢 (1964)
  • 新啼笑因緣 (1964)
  • 故都春夢 (1964)
  • 第二春 (1963)
  • 武則天 (1963)
  • 閻惜姣 (1963)
  • 楊乃武與小白菜 (1963)
  • 秦香蓮 (1963)
  • 黑狐狸 (1962)
  • 巫山春回 (1962)
  • 楊貴妃 (1962)
  • 黑夜鎗聲 (1960)
  • 風雨歸舟 (1959)
  • 貴婦風流 (1959)
  • 飛虎嬌娃 China Doll (1958)
  • 元元紅 (1958)
  • 天作之合 (1957)
  • 游龍戲鳳 (1957)
  • 娘惹與峇峇 (1956)
  • 黑妞 (1956)
  • 臥薪嘗膽 (1956)
  • 蝴蝶夫人 (1956)
  • 盲戀 (1956)
  • 少奶奶的秘密 (1956)
  • 風雨牛車水 (1956)
  • 鬼戀 (1956)
  • 雪里紅 (1956)
  • 戀之火 (1956)
  • 小鳳仙 (續集) (1955)
  • 櫻都艶跡 (1955)
  • 海棠紅 (1955)
  • 茶花女 (1955)
  • 小白菜 (1955)
  • 春情烈火 (1954)
  • 玫瑰玫瑰我愛你 (1954)
  • 風蕭蕭 (1954)
  • 萬里長城 (1954)
  • 一鳴驚人 (1954)
  • 銀海千秋 (1953)
  • 小鳳仙 (1953)
  • 寒蟬曲 (1953)
  • 仲夏夜之戀 (1953)
  • 孽海情天 (1953)
  • 巫山盟 (1953)
  • 秋瑾 (1953)
  • 滿園春色 (1952)
  • 勾魂艷曲 (1952)
  • 拜金的人 (1952)
  • 詩禮傳家 (1952)
  • 新紅樓夢 (1952)
  • 花姑娘 (1951)
  • 誤佳期 (1951)
  • 火鳳凰 (1951)
  • 血海仇 (1951)
  • 豪門孽債 (1950)
  • 說謊世界 (1950)
  • 冬去春來 (1950)
  • 駝龍 (1949)
  • 海誓 (1948)
  • 紅粉盜 (1948)
  • 春雷 (1948)
  • 女大當嫁 (1948)
  • 春殘夢斷 (1947)
  • 艶陽天 (1947)
  • 三女性 (1947)
  • 假鳳虛凰 (1946)
  • 春江遺恨 (1944)
  • 萬紫千紅 (1944)
  • 賣花女 (1943)
  • 秋海棠 (1942)
  • 秋 1941
  • 薄命佳人 1941
  • 英烈傳 (1941)
  • 魂斷藍橋 (1941)
  • 隱身女俠 (1940)
  • 千里送京娘 (1940)
  • 三笑續集 (1940)
  • 三笑 (1940)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lee (2002), pgs 310–311
  2. ^ Lee (2002), pg 312

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Lý Lệ Hoa.
  • IMDb
  • Lee, Lily Xiaohong; Stefanowska, A D; Wiles, Sue (2002). Biographical Dictionary of Chinese Women: The Twentieth Century, 1912-2000. London; New York: Routledge. ISBN 0765607980.
  • Zhang, Junxiang; Cheng, Jihua, biên tập (1995). 中国电影大辞典 [China Cinema Encyclopaedia] (bằng tiếng Trung). Shanghai: 辞书出版社. ISBN 7-5326-0326-1.
  • x
  • t
  • s
Giải Kim Mã cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
Thập niên 1960
  • Vưu Mẫn (1962)
  • Lạc Đế (1963)
  • Lý Lệ Hoa (1965)
  • Quy Á Lôi (1966)
  • Giang Thanh (1967)
  • Lăng Ba (1968)
  • Lý Lệ Hoa (1969)
Thập niên 1970
  • Quy Á Lôi (1970)
  • Lư Yến (1971)
  • Ông Thiến Ngọc (1972)
  • Thượng Quan Linh Phượng (1973)
  • Lư Yến (1975)
  • Từ Phong (1976)
  • Trần Thu Hà (1977)
  • Điềm Nựu (1978)
  • Lâm Phụng Kiều (1979)
Thập niên 1980
  • Từ Phong (1980)
  • Trương Ngải Gia (1981)
  • Uông Bình (1982)
  • Lục Tiểu Phân (1983)
  • Dương Huệ San (1984)
  • Dương Huệ San (1985)
  • Trương Ngải Gia (1986)
  • Mai Diễm Phương (1987)
  • Trịnh Du Linh (1988)
  • Trương Mạn Ngọc (1989)
Thập niên 1990
  • Lâm Thanh Hà (1990)
  • Trương Mạn Ngọc (1991)
  • Trần Linh Trí (1992)
  • Ngô Gia Lệ (1993)
  • Trần Xung (1994)
  • Tiêu Phương Phương (1995)
  • Tiêu Phương Phương (1996)
  • Trương Mạn Ngọc (1997)
  • Lý Tiểu Lộ (1998)
  • Lý Lệ Trân (1999)
Thập niên 2000
  • Trương Mạn Ngọc (2000)
  • Tần Hải Lộ (2001)
  • Lý Tâm Khiết (2002)
  • Ngô Quân Như (2003)
  • Dương Quý Mị (2004)
  • Thư Kỳ (2005)
  • Châu Tấn (2006)
  • Trần Xung (2007)
  • Lưu Mỹ Quân (2008)
  • Lý Băng Băng (2009)
Thập niên 2010
  • Lữ Lệ Bình (2010)
  • Diệp Đức Nhàn (2011)
  • Quế Luân Mỹ (2012)
  • Chương Tử Di (2013)
  • Trần Tương Kỳ (2014)
  • Lâm Gia Hân (2015)
  • Châu Đông Vũ, Mã Tư Thuần (2016)
  • Huệ Anh Hồng (2017)
  • Tạ Doanh Huyên (2018)
  • Dương Nhạn Nhạn (2019)
Thập niên 2020
  • Trần Thục Phương (2020)
  • Giả Tịnh Văn (2021)
  • Trương Ngải Gia (2022)
  • Lâm Phẩm Đồng (2023)
  • Chung Tuyết Oánh (2024)
  • Phạm Băng Băng (2025)
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lý_Lệ_Hoa&oldid=72075955” Thể loại:
  • Sinh năm 1924
  • Người Thượng Hải
  • Diễn viên điện ảnh Hồng Kông
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Lý Lệ Hoa 17 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Diễn Viên Lý Lệ Lệ