Lý Thuyết + Bài Tập: Cấu Trúc Used To - Tiếng Anh Là Dễ

Cấu trúc Used to được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Nhiều bạn thấy sự xuất hiện của đuôi “ed” thường đoán cụm từ này thuộc thì quá khứ, để tìm hiểu kĩ hơn, hãy xem kiến thức ngay tại bài viết dưới đây nhé.

Cấu trúc used to

Cấu trúc Used + to

a. Khẳng định:

Hình thức giống nhau ở tất cả các chủ ngữ

Subject + used to + infinitive

Eg:

I You He She They It used to work very well.

b. Phủ định:

Subject + did not/ didn’t + use to + infinitive

Eg:

I You He She They Itdid not/ didn’t use to work very well.

c. Yes/ No question:

Did + Subject + use to + infinitive?

Eg:

DidI You He She They Ituse to work very
Yes,

or

No,

I You He She They ItDid or Didn’t

d. Wh-questions

Wh-word + did + Subject + use to + infinitive?

Eg:

  • What did you use to do as a child?
  • Where did he use to go?
  • Why did she use to cry

Cách dùng Used to

a. Used to được dùng để diễn tả 1 thói quen trong quá khứ

Thường là để chỉ sự tương phản với hiện tại, trong trường hợp này không nhất thiết phải dùng trạng từ chỉ thời gian. Eg: – I used to smoke 20 cigarettes a day, but now I don’t smoke. (Tôi từng hút 20 điếu thuốc 1 ngày, nhưng giờ tôi không còn hút nữa.)

– Dick used to smoke heavily, but he stopped smoking two years ago. (Dick từng nghiện thuốc lá, nhưng anh ấy đã cai thuốc từ 2 năm trước rồi.)

– Anna used to be very slim. Now she’s getting overweight. (Anna từng rất mảnh mai, nhưng giờ cô ấy lại rất mập.)

– They used to live in Hanoi, but they moved in 1996. (Họ từng sống ở Hà Nội, nhưng họ đã chuyển đi từ năm 1996.)

b. Phân biệt cấu trúc: Used to và Be used to

Used to + bare-infinitive Be used to + gerund/ noun
Cách dùng Chỉ một thói quen hay việc làm thường xuyên trong quá khứChỉ một việc quen làm ở hiện tại hoặc tương lai
Ví dụ– He used to cry for candies.

(Nó từng khóc đòi kẹo) – We used to get up late.

(Chúng tôi từng thức dạy muộn)

– We are used to the noise from the factory. (Chúng tôi quen với tiếng ồn từ nhà máy.) – Are you used to driving on the left hand side?

(Bạn có quen với việc lái xe bên trái không?)

Lưu ý:

Be used to + gerund/ noun = Get used to + gerund/ noun

Exercise. Complete the sentences with used to … + a suitable verb.

  1. Dennis gave up smoking two years ago. He used to smoke 40 cigarettes a day.
  2. Liz ________ a motorbike, but last year she sold it and bought a car.
  3. We came to live in Manchester a few years ago. We _____________ in Nottingham.
  4. I rarely eat ice cream now, but I ___________ it when I was a child. Jim ____________ my best friend, but we aren’t friends any longer.
  5. It only takes me about 40 minutes to get to work since the new road was opened. It _____ more than an hour.
  6. There ________________ a hotel opposite the station, but it closed a long time ago.
  7. When you lived in London, ____________ to the theatre?

Gợi ý trả lời:

Nhấp để xem
  1. Dennis gave up smoking two years ago. He used to smoke 40 cigarettes a day.
  2. Liz used to have/ used to ride a motorbike, but last year she sold it and bought a car.
  3. We came to live in Manchester a few years ago. We used to live in Nottingham.
  4. I rarely eat ice cream now, but I used to eat/ used to like it when I was a child.
  5. Jim used to be my best friend, but we aren’t friends any longer.
  6. It only takes me about 40 minutes to get to work since the new road was opened. It used to take more than an hour.
  7. There used to be a hotel opposite the station, but it closed a long time ago.
  8. When you lived in London, did you use to go to the theatre?

Từ khóa » Bài Tập Với Used To