Lý Thuyết+Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Tiếng Anh 6 (Sách Cũ)

Đăng nhập / Đăng ký VioletGiaoan
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • nam mô a di đà phật...
  • Khóa học MOS Online được CodeStar xây dựng với tiêu...
  • Khóa học tin học văn phòng MOS Online được CodeStar...
  • Khóa học MOS Online được CodeStar xây dựng với tiêu...
  • OK bạn,mình sẽ cố gắng...
  • Hồ sơ kiểm tra đảng viên quý 4 năm 2024...
  •   Hồ sơ giám sát đảng viên quý 4 năm...
  • Báo cáo, biên bản, tờ trình, kế hoạch, ...... Hồ...
  • Chào bạn, giáo án bạn soạn rất chi tiết, rất...
  •   Báo cáo chính trị trình đại hội 2025-2027 (Bản...
  • Tờ trình xin chủ trương Bầu Bí thư Chi Bộ...
  • Mẫu Phiếu 213 Đảng Viên...
  • Hồ sơ kết nạp Đảng viên mới....
  • Hồ sơ chuyển Đảng cho đảng viên từ dự bị...
  • Thành viên trực tuyến

    256 khách và 152 thành viên
  • Hồ Ngọc Đại
  • Phạm Minh Thức
  • nguyễn nam phong
  • Ngô Thị Phương Thanh
  • Ma Thế Trưởng
  • Lê Phương Anh
  • Hoàng Thị Minh
  • Hoàng Thị Hồng Điệp
  • man ba bon
  • Bao Quoc Cong
  • Kha Thị Thơm
  • Ngô Hồng Phượng
  • Nguyễn kim ngân
  • Trần Thị Hường
  • Trần Gia Bảo
  • Họ Thanh Trung
  • Nguyễn Anh Toàn
  • Lò Hùng Hải
  • Phạm Quốc Trung
  • Nguyễn Đại Nam
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Giáo án

    Đưa giáo án lên Gốc > Trung học cơ sở > Tiếng Anh > Sách cũ > Tiếng Anh 6 (Sách cũ) >
    • Lý thuyết+Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Lý thuyết+Bài tập thì hiện tại tiếp diễn Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Lê Thị Hiền (trang riêng) Ngày gửi: 12h:20' 06-08-2010 Dung lượng: 62.0 KB Số lượt tải: 9465 Số lượt thích: 0 người Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)A / Form: (Hình thức) V-ing : Present Participle (Hiện tại phân từ)Ví dụ :TO WORKXác định Phủ định Nghi vấn Nghi vấn phủ định I am working I am not working Am I working? Am I not working?You are working You are not working Are you working? Are you not working?He/she/it is working He/she/it is not working Is he/she/it working? Is he/she/it not working?Peter is working Peter is not working Is Peter working ? Is Peter not working ? We are working We are not working Are we working? Are we not working?You are working You are not working Are you working? Are you not working?They are working They are not working Are they working? Are they not working·Am I not working? , Are you not working? , Is he not working? ... thường tỉnh lược thành Aren`t I working? ,Aren`t you working? , Isn`t he working? ...B/ Spelling: ( Cách thêm “ing” sau động từ)Động từ tận cùng bằng “e” (e câm) thì bỏ e trước khi thêm “ing”Ex: live - living come - comingRiêng tobe - beingĐộng từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm “ing”Ex: run - running begin - beginningNhưng: meet - meeting ( không gấp đôi t vì có 2 NÂ e đi trước)Động từ tận cùng bằng “ie” thì đổi thành “y” rồi thêm “ing”Ex: lie - lying die - dyingĐộng từ tận cùng bằng “l” mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi “l” rồi thêm “ing”Ex: travel - travelling gravel - gravellingC/ Usage: ( Cách dùng)1/ Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. Ex: Please don’t make so much noise. I am working. Where’s Mary? – She’s having a bath.2/ Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại. Ex:-What are you doing now? -I am cooking.-At present, my younger sister is teaching English and (is) studying medicine. (Hiện nay, em gái tôi đang dạy tiếng Anh và học y khoa) * Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như: now, right now, at the moment (lúc này), at present (hiện nay)3/ Diễn tả một tình huống tạm thời Ex: I’m living with some friends until I find a flat. (Tôi đang sống với 1 vài người bạn cho đến khi tìm được 1 căn hộ) The telephone isn’t working this morning.4/ Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài) Ex: That child is getting bigger every day. 5/ Diễn đạt ý tương lai: * Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói ( ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay…) Ex1: A: You’re working hard today. B: Yes, I have a lot to do. Ex2: Are you doing anything this afternoon? (Anh có làm gì chiều nay hay không?) * Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm. Ex1: A: What are you doing on Saturday evening? B: I am going to the theatre. Ex2: We are leaving tomorrow.6/ Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi ( dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời) Ex: We are looking forward to seeing you. I’m hoping to see you soon.7/ Các động từ Love,Like, Dislike, Hate, Loathe(ghét), prefer (thích hơn)Believe , Detest (ghét cay ghét đắng), Fear(sợ), Respect, No_avatar

    thank you so much

    Vương Công Hồng @ 23h:22p 15/09/12 No_avatar

    cảm ơn

    Lê Hoàng @ 16h:15p 11/07/17   ↓ ↓ Gửi ý kiến ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Violet