Lý Thuyết Chia đa Thức Cho đơn Thức | SGK Toán Lớp 8
Có thể bạn quan tâm
1. Qui tắc
Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau.
2. Chú ý
Trường hợp đa thức \(A\) có thể phân tích thành nhân tử, thường ta phân tích trước để rút gọn cho nhanh.
3. Các dạng toán cơ bản
Dạng 1: Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức
Phương pháp:
Sử dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức để thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức.
Ví dụ: Thực hiện phép tính \(\left( -12{{x}^{4}}y+4{{x}^{3}}-8{{x}^{2}}{{y}^{2}} \right):\left( -4{{x}^{2}} \right)\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}\left( { - 12{x^4}y + 4{x^3} - 8{x^2}{y^2}} \right):\left( { - 4{x^2}} \right)\\ = \left( { - 12{x^4}y} \right):\left( { - 4{x^2}} \right) + \left( {4{x^3}} \right):\left( { - 4{x^2}} \right) - \left( {8{x^2}{y^2}} \right):\left( { - 4{x^2}} \right)\\ = 3{x^2}y - x + 2{y^2}.\end{array}\)
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức tại \(x = {x_0}\)
Phương pháp:
Thay \(x = {x_0}\) vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
Nếu biểu thức có nhiều biến thì ta thay lần lượt từng biến theo giả thiết.
Ví dụ:
Tính giá trị biểu thức \(A = \left( {{x^2}y + {y^2}x} \right):xy\) tại \(x=1;y=1\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}A = \left( {{x^2}y + {y^2}x} \right):xy\\ = {x^2}y:xy + {y^2}x:xy\\ = x + y\end{array}\)
Với \(x=1;y=1\) ta có: \(A = x + y = 1 + 1 = 2\)
Dạng 3: Tìm \(m\) để phép tính chia cho trước là phép chia hết.
Phương pháp:
Sử dụng nhận xét:
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\).
Đơn thức \(A\) chia hết cho đơn thức \(B\) khi mỗi biến của \(B\) đều là biến của \(A\) với số mũ nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của nó trong \(A\) .
Ví dụ: Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B:
\(A=7{{x}^{n-1}}{{y}^{5}}-5{{x}^{3}}{{y}^{4}}\)
\(B=5{{x}^{2}}{{y}^{n}}\)
Ta có:
\(A:B=\left( 7{{x}^{n-1}}{{y}^{5}}-5{{x}^{3}}{{y}^{4}} \right):\left( 5{{x}^{2}}{{y}^{n}} \right)\)\(=\left( 7{{x}^{n-1}}{{y}^{5}} \right):\left( 5{{x}^{2}}{{y}^{4}} \right)\)\(-\left( 5{{x}^{3}}{{y}^{4}} \right):\left( 5{{x}^{2}}{{y}^{n}} \right)\)
Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi \(\left\{ \begin{array}{l}n - 1 \ge 2\\4 \ge n\end{array}\right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}n \ge 3\\n \le 4\end{array} \right.\)
\(\Rightarrow 3 \le n \le 4\) mà \(n\in \mathbb N\) nên \(n\in\{3;4\}\)
Loigiaihay.com
Từ khóa » Công Thức Chia đa Thức Cho đa Thức
-
Chia đa Thức Cho đa Thức: Lý Thuyết, Ví Dụ Và Bài Tập - DINHNGHIA.VN
-
Chia đa Thức Cho đa Thức Toán Lớp 8 | Lý Thuyết Và Bài Tập Cơ Bản ...
-
Cách Chia đơn Thức Cho đơn Thức, đa Thức Cho đơn Thức Và đa ...
-
Chia đa Thức Cho đa Thức: Lý Thuyết & Bài Tập
-
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
-
2 CÁCH CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC MỘT BIẾN VÀ HAI BIẾN
-
Cách Chia đa Thức Cho đa Thức [Lớp 8]: Lý Thuyết & Bài Tập Vận Dụng
-
Cách Chia đơn Thức Cho đơn Thức, đa Thức Cho đơn Thức, đa Thức ...
-
Chia đa Thức Cho đa Thức, đơn Thức Và Mẹo Sử Dụng Casio
-
Chia đa Thức Cho đa Thức Toán Lớp 8 - Công Lý & Pháp Luật
-
Cách Chia Đa Thức Cho Đa Thức
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Về Chia đa Thức Cho đa Thức Lớp 8 - Sigma Books
-
Cách Chia đa Thức Cho đơn Thức, Phát Biểu Quy Tắc, Ví Dụ Và Bài Tập ...
-
Bài 11. Chia đa Thức Cho đơn Thức - Null - ICAN