Lý Thuyết Cộng, Trừ đa Thức Hay, Chi Tiết | Toán Lớp 7
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Bài viết Lý thuyết Cộng, trừ đa thức lớp 7 hay, chi tiết giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Cộng, trừ đa thức.
- Bài tập Cộng, trừ đa thức
- Lý thuyết Cộng, trừ đa thức
- Bài tập Cộng, trừ đa thức
- Bài tập tự luyện Cộng, trừ đa thức
Lý thuyết Cộng, trừ đa thức lớp 7 (hay, chi tiết)
A. Lý thuyết
Để cộng (hay trừ) hai đa thức, ta làm như sau:
• Bước 1: Viết hai đa thức trong dấu ngoặc.
• Bước 2: Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc).
• Bước 3: Nhóm các hạng tử đồng dạng.
• Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Ví dụ 1: Cộng hai đa thức M = 5x2y + 5x + 3 và N = xyz - 4x2y + 5x - 1/2
Ta có:
Ví dụ 2: Trừ hai đa thức P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 và Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - 1/2
Ta có:
Ví dụ 3: Tính tổng của 3x2y - x3 - 2xy2 + 5 và 2x3 - 3xy2 - x2y + xy + 6
Hướng dẫn giải:
Tổng của hai đa thức là:
Ví dụ 4: Viết một đa thức bậc 3 có chứa ba biến và có bốn hạng tử
Hướng dẫn giải:
Có nhiều cách viết chẳng hạn như:
B. Bài tập
Bài 1: Tìm đa thức M biết
a) M - (2x3 - 4xy + 6y2) = x2 + 3xy - y2
b) (2x2 - 4xy + y2) + M = 0
c) (2x2 -7xy + 3y2) - 2M = 4x2 - 5xy + 9y2
Lời giải:
Bài 2: Tính giá trị của các đa thức sau
a) 2x3 + y2 + 2xy - 3y3 + 2x3 + 3y3 - 3x3 tại x = 4; y = 5
b) x6y6 - x4y4 + x2y - xy + 1 tại x = 1; y = -1
Lời giải:
a) Ta có : 2x3 + y2 + 2xy - 3y3 + 2x3 + 3y3 - 3x3
= (2x3 + 2x3 - 3x3) + y2 + 2xy + (-3y3 + 3y3)
= x3 + y2 + 2xy
Tại x = 4, y = 5, ta có:
43 + 52 + 2.4.5 = 64 + 25 + 40 = 129
b) Ta có: x6y6 - x4y4 + x2y - xy + 1
Tại x = 1, y = -1 ta có:
(1)6.(-1)6 - (1)4.(-1)4 + (1)2.(-1) - 1.(-1) + 1 = 1 - 1 - 1 + 1 + 1 = 1
C. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho hai đa thức P(x) = x4 + 2x3 + x – 2; Q(x) = −2x4 – x3 + x2 + 1. Tính tổng của hai đa thức theo hai cách.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
P(x) + Q(x) = (x4 + 2x3 + x – 2) + (−2x4 – x3 + x2 + 1)
= x4 + 2x3 + x – 2 – 2x4 – x3 + x2 + 1
= (x4 – 2x4) + (2x3 – x3) + x2 + x + (−2 + 1)
= −x4 + x3 + x2 + x – 1
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x3 – 3x2 + x;
Q(x) = x3 – x2 + 2x + 1.
Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Hướng dẫn giải:
P(x) + Q(x) = (2x3 – 3x2 + x) + (x3 – x2 + 2x + 1)
= 2x3 – 3x2 + x + x3 – x2 + 2x + 1
= 3x3 – 4x2 + 3x + 1
P(x) – Q(x) = (2x3 – 3x2 + x) – (x3 – x2 + 2x + 1)
= 2x3 – 3x2 + x – x3 + x2 – 2x – 1
= x3 – 2x2 – x – 1.
Bài 3. Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6; Q(x) = x4 – x3 – x2 + 2x + 1.
Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Hướng dẫn giải:
P(x) + Q(x) = (2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6) + (x4 – x3 – x2 + 2x + 1)
= 2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6 + x4 – x3 – x2 + 2x + 1
= 3x4 + x3 – 4x2 + 3x + 7
P(x) – Q(x) = (2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6) – (x4 – x3 – x2 + 2x + 1)
= 2x4 + 2x3 – 3x2 + x + 6 – x4 + x3 + x2 – 2x – 1
= x4 + 3x3 – 2x2 – x + 5
Bài 4. Cho hai đa thức:
P(x) = x3 – 2x2 + x – 5
Q(x) = −x3 + 2x2 + 3x – 9
Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x)
Hướng dẫn giải:
P(x) + Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 5) + (−x3 + 2x2 + 3x – 9)
= x3 – 2x2 + x – 5 − x3 + 2x2 + 3x – 9
= 4x – 14
P(x) – Q(x) = (x3 – 2x2 + x – 5) + (−x3 + 2x2 + 3x – 9)
= x3 – 2x2 + x – 5 + x3 – 2x2 – 3x + 9
= 2x3 – 4x2 – 2x + 4
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 5x3 + x2 – x + 3; Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 2.
Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x).
Hướng dẫn giải:
P(x) + Q(x) = (5x3 + x2 – x + 3) + (x3 – 2x2 + 3x + 2)
= 5x3 + x2 – x + 3 + x3 – 2x2 + 3x + 2
= 6x3 – x2 + 2x + 5
P(x) – Q(x) = (5x3 + x2 – x + 3) – (x3 – 2x2 + 3x + 2)
= 5x3 + x2 – x + 3 – x3 + 2x2 – 3x – 2
= 4x3 + 3x2 – 4x + 1
Bài 6. Cho hai đa thức F(x) = 3x2 + 2x – 5 và G(x) = −3x2 – 2x + 2. Tính
H(x) = F(x) + G(x) và tìm bậc của H(x).
Bài 7. Cho các đa thức A(x) = −x3 + 3x + 2; B(x) = 4x2 – 5x + 3; C(x) = 3x2 + 2x + 1. Tính A(x) – B(x) – C(x).
Bài 8. Tính và tìm bậc của đa thức:
H(x)=(16x2+17y2+4xy)-(15x2-13y2-2xy)
Bài 9. Tính giá trị của đa thức A tại x = 1 và y = −2 biết:
A = (19xy – 7x3y + 9x2) – (10xy – 2x3y – 9x2) + (12x2y – 4x2).
Bài 10. Cho hai đa thức M = 4xy – 6x3 + 7x2 – 12y3 + 38y2 + 10x – 15y + 22;
N = 7x3 – 18y2 + 24xy + 6x2 – 13y2 + 27. Tính C = 2M + N.
Xem thêm các phần lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 7 có đáp án chi tiết hay khác:
- Lý thuyết Đa thức một biến
- Bài tập Đa thức một biến
- Lý thuyết Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài tập Cộng, trừ đa thức một biến
- Lý thuyết Nghiệm của đa thức một biến
- Bài tập Nghiệm của đa thức một biến
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Cách Cộng Trừ đa Thức đơn Thức
-
Cộng Trừ đa Thức - Lý Thuyết Toán
-
Lý Thuyết Về Cộng, Trừ đa Thức | SGK Toán Lớp 7
-
Cách Cộng Trừ Hai đa Thức Và Bài Tập - Toán 7 Tập 2 Bài 6 - KhoiA.Vn
-
Cách Cộng, Trừ đơn Thức, đa Thức - Abcdonline
-
Lý Thuyết Cộng Trừ đa Thức Toán 7
-
Cách Cộng, Trừ đơn Thức, đa Thức - Tài Liệu Học Tập
-
Lý Thuyết: Cộng, Trừ đa Thức Một Biến
-
Cộng, Trừ đa Thức Một Biến
-
Toán Học Lớp 7 - Bài 6 - Cộng, Trừ đa Thức - Tiết 1 - YouTube
-
Phát Biểu Quy Tắc Cộng Trừ Của đa Thức Với đơn Thức - Lê Minh Hải
-
Giải Toán 7 Bài 6. Cộng, Trừ đa Thức
-
Cách Cộng, Trừ đơn Thức, đa Thức - Hỏi Gì 247
-
Đa Thức Là Gì? Bậc Của đa Thức Là Gì? Cách Thu Gọn đa Thức
-
Câu 1:Thế Nào Là đơn Thức,bậc Của đơn Thức?Nêu Quy Tắc Nhân 2 ...