Lý Thuyết đại Cương Kim Loại Và Các Cái Nhất Trong Hóa Học

Đăng nhập / Đăng ký VioletDethi
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • B ơi cho mình xin file nghe sách này với...
  • B có file nghe sách này ko ạ? Cho mình...
  • Cho mình xin file nghe đề phía trên nha bạn....
  • ở nửa sau của đề, phần bôi đỏ là đáp...
  • có mấy câu hỏi trong này đợt rồi thi cuối...
  • nội dung cũng được, độ khó vừa phải, học sát...
  • cho em xin file nghe voi ah. thanks email ua...
  • Cho e xin file nghe test này với ạ. E...
  • KẾT BAN ZA LO LẤY TÀI LIỆU ĐÁP ÁN  ...
  • đề này chắc vẫn trong chương trình sách cũ, xin...
  • đề vừa dễ vừa khó, ai nắm kiến thức tót...
  • tài liệu tổng hợp ôn tập rất giá trị, xin...
  • Ttkt12051991@gmail.com a còn lưu đáp án gửi dùm em.  Many thanks ...
  • Alo a ơi cho em xin đáp án đề cương...
  • Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Quảng cáo

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    • (024) 62 930 536
    • 091 912 4899
    • hotro@violet.vn

    Liên hệ quảng cáo

    • (024) 66 745 632
    • 096 181 2005
    • contact@bachkim.vn

    Tìm kiếm Đề thi, Kiểm tra

    Đưa đề thi lên Gốc > Trung học phổ thông > Hóa học > Hóa học 12 >
    • lý thuyết đại cương kim loại và các ... trong hóa học
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    lý thuyết đại cương kim loại và các cái nhất trong hóa học Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Trần Thị Ngà Ngày gửi: 10h:23' 30-04-2016 Dung lượng: 33.8 KB Số lượt tải: 1402 Số lượt thích: 1 người (trần ngọc bích) I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN      Hơn 80% các nguyên tố hóa học là kim loại. Trong bảng tuần hoàn, kim loại gồm: - Các nguyên tố s thuộc nhóm IA và IIA (trừ H, He).- Các nguyên tố p thuộc nhóm IIIA (trừ Bo), Sn, Pb (nhóm IVA), Bi (nhóm VA) và Po (nhóm VIA).- Tất cả các nguyên tố d (thuộc các nhóm B).- Tất cả các nguyên tố f (thuộc họ Lantan và họ Actini).→ Kim loại tập trung ở phía dưới và bên trái của bảng tuần hoàn.II. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ  KIM LOẠI - Nguyên tử kim loại có ít e ở lớp ngoài cùng: thường từ 1 đến 3e.- Bán kính nguyên tử lớn và điện tích hạt nhân nhỏ so với các phi kim trong cùng chu kì.- Năng lượng ion hóa thấp và độ âm điện nhỏ so với các phi kim cùng chu kỳ.III. MẠNG TINH THỂ KIM LOẠI1. Mạng tinh thể kim loại- Phần lớn có cấu tạo đặc khít. Kim loại thường tồn tại dưới 3 kiểu mạng là: lập phương tâm diện (74%), lập phương tâm khối (68%) và mạng lục phương (74%).- Nút mạng là các cation hoặc nguyên tử kim loại dao động xung quanh vị trí nhất định.- Giữa các nút mạng là rất nhiều các e có thể chuyển động tương đối tự do.2. Liên kết kim loại      Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do các e tự do gắn các nút mạng với nhau.IV. TÍNH CHÂT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI1. Các tính chất vật lí chung- Kim loại có tính chất vật lí chung là dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.- Các tính chất vật lí chung này là do các e tự do có trong mạng tinh thể kim loại gây ra.2. Một số tính chất vật lí khác- Tỉ khối: của các kim loại rất khác nhau nhưng thường dao động từ 0,5 (Li) đến 22,6 (Os). Thường thì:+ d < 5: kim loại nhẹ (K, Na, Mg, Al).+ d > 5: kim loại nặng (Zn, Fe...).- Nhiệt độ nóng chảy: biến đổi từ -390C (Hg) đến 34100C (W). Thường thì:+ t < 10000C: kim loại dễ nóng chảy.+ t > 15000C: kim loại khó nóng chảy (kim loại chịu nhiệt).- Tính cứng: Biến đổi từ mềm đến rất cứng.     Tỷ khối, nhiệt độ nóng chảy và tính cứng của kim loại phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kiểu mạng tinh thể; mật độ e; khối lượng mol của kim loại...V. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC     Tính chất hóa học của các kim loại là tính khử:               M → Mn+ + ne1. Tác dụng với phi kima. Với oxi- Hầu hết các kim loại đều tham gia phản ứng trừ Au, Pt, và Ag → oxit bazơ hoặc oxit lưỡng tính.2xM + yO2 → 2MxOy- Mức độ phản ứng với oxi của các kim loại khác nhau: kim loại càng mạnh thì phản ứng càng mạnh.     + K, Na cháy tạo thành oxit khi có lượng oxi hạn chế. Nếu oxi dư thì tạo thành peoxit.     + Ca, Mg, Al, Zn, Fe cháy tạo thành oxit và khả năng phản ứng với oxi giảm dần.     + Các kim loại từ Pb → Hg không cháy nhưng tạo thành màng oxit trên bề mặt.     + Các kim loại từ Ag → Au không cháy và không tạo thành lớp màng oxit trên bề mặt.- Phản ứng với oxi của kim loại phụ thuộc vào bề mặt của lớp oxit tạo thành: nếu bề mặt không khít thì phản ứng hoàn toàn; nếu bề mặt khít thì chỉ phản ứng ở trên bề mặt như Al, Zn...b. Với clo      Các kim loại đều tác dụng với clo khi đun nóng → muối clorua (KL có hóa trị cao).          2M + nCl2 → 2MCln c. Với các phi kim khác      Các kim loại còn phản ứng được với nhiều phi kim khác như Br2, I2, S...2Al + 3I2 → 2AlI3 (H2O)Fe + S → FeS (t0)2. Tác dụng với nướca. Ở nhiệt độ thường - Chỉ có kim loại kiềm và kiềm thổ như Na, K, Ba và Ca phản ứng → kiềm + H2.                  - Phản ứng tổng quát:2M + 2nH2O → 2M(OH)n + nH2b. Phản ứng ở nhiệt độ cao- Mg và Al có phản ứng phức tạp:                 Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2 (1000C)Mg + H2O → MgO + H2    ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • Thumbnail(Đề 3) Biên soạn theo đề minh họa 2024
  • ThumbnailTóm tắt lý thuyết hoá 12 cả năm
  • ThumbnailEste Chất béo
  • ThumbnailĐề chuẩn cấu trúc minh họa bộ 2020
  • ThumbnailTHI THỬ THPT ĐÔ LƯƠNG 1
  • ThumbnailHÓA HỌC ĐỀ THAM KHAO THI TN THPT 2021
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » đại Cương Kim Loại Violet