Lý Thuyết Sinh Học Lớp 8 Bài 47: Đại Não
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Lý thuyết Sinh học 8 bài 47: Đại não
- A. Giải bài tập Sinh học 8 bài 47
- B. Lý thuyết Sinh học 8 bài 47
- I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO
- II. SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NÃO
- C. Trắc nghiệm Sinh 8 bài 47
Lý thuyết Sinh học lớp 8 bài 47: Đại não được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Sinh học lớp 8, kèm câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 8, giúp các em học sinh vận dụng lý thuyết vào trả lời câu hỏi Sinh học 8 dễ dàng hơn. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích giúp các em học tốt Sinh học 8 hơn.
A. Giải bài tập Sinh học 8 bài 47
- Giải bài tập trang 150 SGK Sinh lớp 8: Đại não
- Giải bài tập SGK Sinh học 8 bài 47: Đại não (rút gọn)
B. Lý thuyết Sinh học 8 bài 47
I. CẤU TẠO CỦA ĐẠI NÃO
1. Vị trí
Đại não nằm phía trên của não trung gian, tiểu não và trụ não
2. Cấu tạo ngoài
- Rãnh liên bán cầu chia não thành 2 nửa.
- Rãnh sâu chia bán cầu não thành bốn thùy: thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương.
+ Rãnh đỉnh ngăn cách thùy trán với thùy đỉnh.
+ Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán, thùy đỉnh với thùy thái dương.
- Bề mặt đại não có nhiều nếp gấp là các khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não: làm tăng diện tích tiếp xúc bề mặt của vỏ não lên đến 2300 – 2500 cm2. Hơn 2/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh.
3. Cấu tạo trong
- Chất xám ở ngoài làm thành vỏ não, dày khoảng 2 – 3mm, gồm 6 lớp, chủ yếu là các tế bào hình tháp.
- Chất trắng: ở trong là các đường dây thần kinh, hầu hết các đường này đều bắt chéo ở hành tủy hoặc tủy sống khi bị tổn thương 1 bên đại não thì sẽ làm tê liệt các phần bên thân còn lại. Bên trong chất trắng chứa các nhân nền (nhân dưới vỏ).
II. SỰ PHÂN VÙNG CHỨC NĂNG CỦA ĐẠI NÃO
- Ở vỏ não có các vùng cảm giác và vận động có ý thức.
+ Vùng cảm giác thu nhận và phân tích các xung thần kinh từ các thụ quan ngoài như ở mắt, tai, mũi, lưỡi, da… và các thụ quan ở trong như cơ khớp
+ Vùng vận động vì dụ: vận động ngôn ngữ (nói viết) nằm gần vùng vận động đồng thời cũng hình thành các vùng hiểu tiếng nói và chữ viết.
C. Trắc nghiệm Sinh 8 bài 47
Câu 1: Bộ phận não chia đại não thành hai nửa?
A. Rãnh thái dương
B. Não trung gian
C. Rãnh liên bán cầu
D. Rãnh đỉnh
Chọn đáp án: C
Giải thích: Rãnh liên bán cầu chia đại não thành hai nửa bán cầu trái và bán cầu phải.
Câu 2: Các nếp nhăn trên vỏ đại não có chức năng gì?
A. Giảm thể tích não bộ
B. Tăng diện tích bề mặt
C. Giảm trọng lượng của não
D. Sản xuất nơron thần kinh
Chọn đáp án: B
Giải thích: Các nếp nhăn trên vỏ não giúp tăng diện tích bề mặt.
Câu 3: Chức năng của chất trắng trong vỏ não là gì?
A. Kết nối các vùng của vỏ não và nối hai nửa đại não với nhau
B. Kết nối các vùng của vỏ não với tủy sống
C. Kết nối hai nửa đại não và tiểu não
D. Kết nối hai nửa đại não và não trung gian
Chọn đáp án: A
Giải thích: Chất trắng của vỏ não là các đường thần kinh nối vỏ não và nối hai nửa bán cầu.
Câu 4: Vùng cảm giác trên đại não có chức năng gì?
A. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan vận động.
B. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm ngoài và trong.
C. Nhận và phân tích các xung thần kinh từ tiểu não.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Vùng cảm giác trên đại não tiếp nhận và xử lý thông tin cảm giác từ các cơ quan thụ cảm ngoài và trong như mắt, mũi, cơ khớp.
Câu 5: Thùy chẩm của não bộ nằm ở đâu?
A. Trước trán
B. Thái dương
C. Trung tâm của não bộ
D. Phía sau não
Chọn đáp án: D
Giải thích: Thùy chẩm nằm phía sau gáy, giáp tiểu não và thùy đỉnh.
Câu 6: Vì sao con người có thể sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp?
A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.
B. Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt
C. Do đặc tính của bộ linh trưởng
D. Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác
Chọn đáp án: A
Giải thích: Ở người xuất hiện các vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu ngôn ngữ cho phép con người thực hiện hoạt động phức tạp là nói và viết.
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Rãnh thái dương ngăn cách thùy trán và thùy đỉnh.
B. Rãnh thái dương ngăn cách thùy đỉnh và thùy chẩm.
C. Rãnh thái dương ngăn 2 thùy đỉnh và trán với thùy thái dương.
D. Rãnh thái dương ngăn cách 2 thùy thái dương.
Chọn đáp án: C
Giải thích: Rãnh thái dương ngăn thùy thái dương với 2 thùy đỉnh và thùy trán.
Câu 8: Nếu thùy chẩm bị tổn thương, cơ thể sẽ có biểu hiện gì?
A. Khiếm thị
B. Liệt các chi
C. Khiếm thính
D. Mất cảm giác
Chọn đáp án: A
Giải thích: trung tâm thị giác nằm trong vùng thùy chẩm của não bộ.
Câu 9: Khi ngủ, một số vùng trên đại não không hoàn toàn nghỉ ngơi mà tiếp tục hưng phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp?
A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn.
B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn
C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn
D. Toàn bộ não bộ hưng phấn.
Chọn đáp án: C
Giải thích: chỉ có phần vận động của não bộ hưng phấn gây ra hiện tượng mộng du. Người mộng du vẫn hoạt động trong khi mắt vẫn nhắm và không định vị được xung quanh.
Câu 10: Cấu trúc nào không xuất hiện trên vỏ não
A. Nếp nhăn
B. Chất xám
C. Chất trắng
D. Dây thần kinh
Chọn đáp án: D
Giải thích: Vỏ não có cấu tạo gồm 2 phần chất xám và chất trắng. Trên bề mặt não có các nếp nhăn.
Câu 11. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Chọn đáp án: B
Câu 12. Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào?
A. Hình tháp
B. Hình nón
C. Hình trứng
D. Hình sao
Chọn đáp án: A
Câu 13. Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu?
A. 2300 – 2500 cm2
B. 1800 – 2000 cm2
C. 2000 – 2300 cm2
D. 2500 – 2800 cm2
Chọn đáp án: A
Câu 14. Vỏ não người có bề dày khoảng
A. 1 – 2 mm.
B. 2 – 3 mm.
C. 3 – 5 mm.
D. 7 – 8 mm.
Chọn đáp án: B
Câu 15. Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách
A. thùy chẩm với thùy đỉnh.
B. thùy trán với thùy đỉnh.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. Thùy thái dương và thùy chẩm.
Chọn đáp án: B
Câu 16. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não?
A. Thùy chẩm
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy trán
Chọn đáp án: A
Câu 17. Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán?
A. Vùng vị giác
B. Vùng hiểu tiếng nói
C. Vùng vận động ngôn ngữ
D. Vùng thính giác
Chọn đáp án: C
Câu 18. Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong
B. Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền
C. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong
D. Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền
Chọn đáp án: A
Câu 19. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Ở người, hơn … bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh.
A. 4/5
B. 3/4
C. 2/3
D. 5/6
Chọn đáp án: C
Câu 20. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở
A. hành tủy hoặc tủy sống.
B. não trung gian hoặc trụ não.
C. tủy sống hoặc tiểu não.
D. tiểu não hoặc não giữa.
Chọn đáp án: A
.......................................
Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Lý thuyết Sinh học lớp 8 bài 47: Đại não. Để xem thêm các bài tiếp theo, mời các bạn vào chuyên mục Lý thuyết Sinh học 8 trên VnDoc nhé. Chuyên mục tổng hợp lý thuyết Sinh học 8 theo từng bài, giúp các em dễ dàng theo dõi nhằm phục vụ cho việc học tập tại nhà hiệu quả hơn.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Sinh học lớp 8, Giải Vở BT Sinh Học 8, Chuyên đề Sinh học 8, Giải bài tập Sinh học 8, Tài liệu học tập lớp 8, ngoài ra các bạn học sinh có thể tham khảo thêm đề học kì 1 lớp 8 và đề thi học kì 2 lớp 8 mới nhất được cập nhật.
Chia sẻ, đánh giá bài viết 15 28.772 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau- Chia sẻ bởi: Đinh Thị Nhàn
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 22/02/2023
Chương 1: Khái quát về cơ thể người
- Bài 1: Bài mở đầu
- Bài 2: Cấu tạo cơ thể người
- Bài 3: Tế bào
- Bài 4: Mô
- Bài 5: Thực hành Quan sát tế bào và mô
- Bài 6: Phản xạ
Chương 2: Vận động
- Bài 7: Bộ xương
- Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương
- Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ
- Bài 10: Hoạt động của cơ
- Bài 11: Tiến hóa của hệ vận động
Chương 3: Tuần hoàn
- Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể
- Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch
- Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu
- Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
- Bài 17: Tim và mạch máu
- Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
Chương 4: Hô hấp
- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
- Bài 21: Hoạt động hô hấp
- Bài 22: Vệ sinh hô hấp
Chương 5: Tiêu hóa
- Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
- Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng
- Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày
- Bài 28: Tiêu hóa ở ruột non
- Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
- Bài 30: Vệ sinh tiêu hóa
Chương 6: Trao đổi chất và năng lượng
- Bài 31: Trao đổi chất
- Bài 32: Chuyển hóa
- Bài 33: Thân nhiệt
- Bài 34: Vitamin và muối khoáng
- Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần
Chương 7: Bài tiết
- Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
- Bài 39: Bài tiết nước tiểu
- Bài 40: Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
Chương 8: Da
- Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da
- Bài 42: Vệ sinh da
Chương 9: Thần kinh và giác quan
- Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh
- Bài 45: Dây thần kinh tủy
- Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian
- Bài 47: Đại não
- Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng
- Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác
- Bài 50: Vệ sinh mắt
- Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác
- Bài 52: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
- Bài 53: Hoạt động cấp cao ở người
- Bài 54: Vệ sinh hệ thần kinh
Chương 10: Nội tiết
- Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết
- Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp
- Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận
- Bài 58: Tuyến sinh dục
- Bài 59: Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
Chương 11: Sinh sản
- Bài 60: Cơ quan sinh dục nam
- Bài 61: Cơ quan sinh dục nữ
- Bài 62: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
- Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
- Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục
- Bài 65: Đại dịch AIDS - Thảm họa của loài người
Tham khảo thêm
Giải bài tập SGK Sinh học 8 bài 50: Vệ sinh mắt
Sinh học 8 bài 65: Đại dịch AIDS - Thảm họa của loài người
Sinh học 8 bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục
Giải bài tập SGK Sinh học 8 bài 49
Giải bài tập SGK Sinh học 8 bài 51
Giải Unit 6 lớp 6 Places
Lập dàn ý Thuyết minh về chiếc nón bảo hiểm
Bài viết số 3 lớp 8 đề 2: Thuyết minh về chiếc mũ bảo hiểm
Giải bài tập SGK Sinh học 8 bài 47: Đại não
Giải bài tập SGK Sinh học 8 bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng
Gợi ý cho bạn
Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất
Bài tập câu điều kiện có đáp án
Mẫu đơn xin học thêm
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Lớp 8
Lý thuyết Sinh học 8
Đề thi học kì 2 lớp 8
Toán 8
Ngữ văn 8
Văn mẫu lớp 8 Sách mới
Toán 8 Kết nối tri thức
Ngữ văn 8 Kết nối tri thức
Đề kiểm tra 15 phút lớp 8
Soạn bài lớp 8
Hóa 8 - Giải Hoá 8
Học tốt Ngữ Văn lớp 8
Tác giả - Tác phẩm Ngữ văn 8
Toán 8 Chân trời sáng tạo
GDCD 8 Cánh diều
Lý thuyết Sinh học 8
Sinh học 8 bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
Sinh học 8 bài 61: Cơ quan sinh dục nữ
Sinh học 8 bài 60: Cơ quan sinh dục nam
Sinh học 8 bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục
Sinh học 8 bài 65: Đại dịch AIDS - Thảm họa của loài người
Sinh học 8 bài 62: Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
Từ khóa » Sinh Học 8 Bài 47
-
Giải Sinh Học 8 Bài 47: Đại Não
-
Sinh Học 8 Bài 47 Ngắn Nhất: Đại Não
-
Bài 47: Đại Não
-
Sinh Học 8 Bài 47: Đại Não - HOC247
-
Giải Bài 47 Sinh 8: Đại Não - Tech12h
-
[SGK Scan] Bài 47: Đại Não - Sách Giáo Khoa
-
Giải Bài Tập Sinh Học 8 - Bài 47: Đại Não
-
Soạn Sinh 8 Bài 47: Đại Não Giải SGK Sinh Học 8 Trang 150
-
Lý Thuyết Sinh 8: Bài 47. Đại Não (ngắn Nhất) - Toploigiai
-
Soạn Sinh 8 Bài 47: Đại Não (ngắn Gọn Nhất)
-
Giải Vở Bài Tập Sinh Học 8 Bài 47: Đại Não - Haylamdo
-
Hướng Dẫn Trả Lời Câu Hỏi 1 2 3 Bài 47 Trang 150 Sgk Sinh Học 8
-
Sinh Học Lớp 8 - Bài 47 - Đại Não - YouTube
-
Bài 47. Đại Não - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử