Lý Thuyết Tin Học 7 Bài 4: Sử Dụng Các Hàm để Tính Toán (hay, Chi Tiết)
Có thể bạn quan tâm
- Giải bài tập Tin học 7
- Giải bài tập Tin 7 (đầy đủ)
- Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải SBT Tin học 7 - KNTT
- Giải Vở thực hành Tin học 7 - KNTT
- 500 câu trắc nghiệm Tin học 7 Kết nối tri thức (có đáp án)
- Lý thuyết Tin học 7 Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải SBT Tin học 7 - CTST
- 500 câu trắc nghiệm Tin học 7 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
- Lý thuyết Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - CD
- Giải SBT Tin học 7 - CD
- 500 câu trắc nghiệm Tin học 7 Cánh diều (có đáp án)
- Lý thuyết Tin học 7 Cánh diều
- Học tốt Tin học 7
- Lý thuyết Tin học 7
- Trắc nghiệm Tin học 7 (có đáp án)
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 7 năm 2024
- Bộ đề thi Tin học 7 (có đáp án)
- Siêu sale sách 11-11 Shopee
Tóm tắt lý thuyết Tin học 7 Bài 4 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, ngắn gọn giúp học sinh lớp 7 nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn tập để học tốt Tin 7 Bài 4.
Lý thuyết Tin học 7 Bài 4 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Quảng cáo(Kết nối tri thức) Lý thuyết Tin 7 Bài 4: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên internet
Xem chi tiết
(Chân trời sáng tạo) Lý thuyết Tin 7 Bài 4: Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu trong máy tính
Xem chi tiết
(Cánh diều) Lý thuyết Tin 7 Bài 4: Một số chức năng của hệ điều hành
Xem chi tiết
(Cánh diều) Lý thuyết Tin 7 Bài 4: Định dạng hiển thị dữ liệu số
Xem chi tiết
(Cánh diều) Lý thuyết Tin 7 Bài 4: Sắp xếp nổi bọt
Xem chi tiết
Xem thêm tóm tắt lý thuyết Tin học 7 cả ba sách hay khác:
- Lý thuyết Tin học 7 Bài 5 (cả ba sách)
- Lý thuyết Tin học 7 Bài 6 (cả ba sách)
- Lý thuyết Tin học 7 Bài 7 (cả ba sách)
- Lý thuyết Tin học 7 Bài 8 (cả ba sách)
- Lý thuyết Tin học 7 Bài 9 (cả ba sách)
Lưu trữ: Tóm tắt lý thuyết Tin học 7 Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (sách cũ)
- Trắc nghiệm Tin học 7 Bài 4 (có đáp án): Sử dụng các hàm để tính toán
• Nội dung chính:
- Ưu điểm của việc sử dụng hàm
- Nhập hàm để tính toán
- Một số hàm đơn giản
1. Hàm trong chương trình bảng tính
• Khái niệm hàm:
Hàm là các công thức được định nghĩa sẵn từ trước, dùng dữ liệu cụ thể để tính toán.
• Ưu điểm khi dùng hàm:
+ Dùng hàm giúp cho việc tính toán dễ dàng hơn.
+ Tiết kiệm thời gian và tránh được những sai sót khi phải tự viết công thức.
+ Có thể sử dụng địa chỉ ô để tính toán.
Vd: tính trung bình cộng của 3 số
+ theo công thức: = (2 + 4 + 6)/3
+ theo hàm: =AVERAGE(2,4,6) hoặc =AVERAGE(A1,A2,A3) như ảnh dưới.
2. Cách sử dụng hàm
• Cú pháp của hàm:
- Phần 1: tên hàm( vd: AVERAGE, SUM, MIN,..)
- Phần 2: các biến. các biến được liệt kê trong dấu “( )” và cách nhau bởi dấu “,”.
• Đối số của hàm:
- Là các biến, biến ở đây có thể là 1 số, 1 địa chỉ ô, hay 1 khối.
- Số lượng đối số( biến) này phụ thuộc theo từng hàm khác nhau.
• Sử dụng:
- B1: chọn ô cần nhập và nháy đúp
- B2: gõ dấu =
- B3: gõ hàm theo cú pháp chuẩn, đầy đủ tên hàm và biến
- B4: nhấn phím Enter
3. Một số hàm thường dùng
a. Hàm tính tổng
- Tên hàm: SUM
- Ý nghĩa: dùng để tính tổng cho 1 dãy các số.
- Cú pháp: =SUM(a,b,c…..).
- Ví dụ:
+, =SUM(15,24,45) tính tổng 3 số 15, 24, 45 dựa trên giá trị số cụ thể.
+, =SUM(A1,A2,A3) tính tổng 3 số A1, A2, A3 dựa trên địa chỉ ô.
+, =SUM(A1:A3) tính tổng các số từ A1 đến A3 bao gồm A1, A2, A3.
Kết quả: 12
b. Hàm tính trung bình cộng
- Tên hàm: AVERAGE
- Ý nghĩa: tính trung bình cộng của 1 dãy các số.
- Cú pháp: AVERAGE(a,b,c,…)
- Ví dụ:
+, =AVERAGE(2,4,6) tính trung bình cộng 3 số 2, 4, 6 dựa trên giá trị số cụ thể.
+, =AVERAGE(A1,A2,A3) tính trung bình cộng 3 số A1, A2, A3 dựa trên địa chỉ ô.
+, =AVERAGE(A1:A3) tính trung bình cộng các số từ A1 đến A3 bao gồm A1, A2, A3.
c. Hàm xác định giá trị lơn nhất
- Tên hàm: MAX
- Ý nghĩa: xác định số lớn nhất trong 1 dãy các số.
- Cú pháp: MAX(a,b,c,…)
- Ví dụ:
+, =MAX(2,4,6) xác định số lớn nhất trong 3 số 2, 4, 6 dựa trên giá trị số cụ thể. Kết quả: 6
+, = MAX (A1,A2,A3) xác định số lớn nhất trong 3 số A1, A2, A3 dựa trên địa chỉ ô.
+, =MAX(A1:A3) xác định số lớn nhất các số từ A1 đến A3 bao gồm A1, A2, A3. Kết quả: 6 ( địa chỉ ô là A3)
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
- Tên hàm: MIN
- Ý nghĩa: xác định số nhỏ nhất trong 1 dãy các số.
- Cú pháp: MIN(a,b,c,…)
- Ví dụ:
+, = MIN (2,4,6) xác định số nhỏ nhất trong 3 số 2, 4, 6 dựa trên giá trị số cụ thể. Kết quả: 2
+, = MIN (A1,A2,A3) xác định số nhỏ nhất trong 3 số A1, A2, A3 dựa trên địa chỉ ô.
+, = MIN (A1:A3) xác định số nhỏ nhất các số từ A1 đến A3 bao gồm A1, A2, A3. Kết quả: 2 ( địa chỉ ô là A1)
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Công Thức Nào Viết Sai Cú Pháp Của Hàm
-
Công Thức Nào Sau đây Là Một Công Thức Sai Cú Pháp:
-
Công Thức Nào Sau đây Là Một Công Thức Sai Cú Pháp
-
Phát Hiện Lỗi Trong Các Công Thức - Microsoft Support
-
Công Thức Nào Sau đây Là Một Công Thức Sai Cú Pháp
-
Công Thức Nào Sau đây Không Thực Hiện đó Sai Cú Pháp Hàm
-
Nêu Cú Pháp Và Cách Sử Dụng Các Hàm? - Minh Dương
-
Trong Các Công Thức Sau Công Thức Nào Viết Sau A. =SUM(A1;A2;A3
-
4 Cách Sử Dụng Phép Trừ Trong Excel: Trừ Số, Trừ Ngày Tháng, Trừ
-
Đây Là Những Hàm Cơ Bản Nhất Trong Excel Mà Bạn Cần Nắm Rõ
-
Lỗi #VALUE!, #REF!, #NUM, #N/A, #DIV/0!, #NAME?, #NULL! Trong ...
-
Nhận định Nào Sau đây Không đúng? - Luật Hoàng Phi
-
Hàm TEXT Trong Excel: Cách Sử Dụng Và định Dạng Văn Bản
-
Trong Các Công Thức Sau Công Thức Nào Viết Sai A. =sum(a1 A2 A3 A4 ...