- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ
Trang Chủ ›
Tiếng Anh›
Tiếng Anh 6 Lý thuyết và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Thì quá khứ đơn
6 trang hapt7398 15250 4 Download Bạn đang xem tài liệu
"Lý thuyết và bài tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Thì quá khứ đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
The past simple (Thì quá khứ đơn) a/ Công thức: Thể khẳng định Thể phủ định Thể nghi vấn S + was / were + ........... S + wasn't / weren't + ...... Was / Were + S + ...........? Thể khẳng định Thể phủ định Thể nghi vấn S + V2/ed +.........? S + did not Vo +.........? Did + S + V o+.........? b/ Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hẳn trong quá khứ. Diễn tả một loạt hành động xảy ra trong quá khứ. Diễn tả một thói quen trong quá khứ ( used to + V) c/ Dấu hiệu: Last month (tháng trước), last year (năm trước), last summer (mùa hè trước), .... Yesterday: ngày hôm qua Time + ago: ex: 5 year ago (5 năm trước đây ),.... From + time quá khứ + to + thời gian quá khứ in + thời gian quá khứ d/ Cách thêm đuôi "ed" đối với các động từ có quy tắc Nếu động từ có tận cùng là một phụ âm thì ta thêm đuôi "ed". return đ returned learn đ learned Nếu động từ tận cùng bằng "e" thì ta chỉ cần thêm đuôi "d". live đ lived die đ died Nếu động từ đọc lên có một âm tiết; kết thúc bằng một phụ âm (ngoại trừ w, x , y); trước phụ âm là một nguyên âm thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed". hop đ hopped rub đ rubbed mix đ mixed play đ played Nếu động từ có hai âm tiết; tận cùng là một phụ âm; trước phụ âm là một nguyên âm và trọng âm rơi vào âm tiết số 2 thì ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed". prefer đ preferred worry đ worried Nếu động từ tận cùng là "y"; trước "y" là một phụ âm thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm đuôi "ed". carry đ carried annoy đ annoyed Lưu ý: Nếu động từ tận cùng là "y"; trước "y" là một nguyên âm thì ta không được phép đổi "y" thành "i" rồi thêm đuôi "ed". Nếu động từ có hai âm tiết; tận cùng là một phụ âm; trước phụ âm là một nguyên âm mà trọng âm không rơi vào âm tiết số 2 thì ta không được phép nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed". Bài tập I. Chia thỡ động từ với thỡ quỏ khứ đơn 1. I _____ at home all weekend. ( stay) 2. Angela ______ to the cinema last night. (go) 3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) 4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be) 5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) 6. My parents ____ very tired after the trip. ( be) 7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy) 8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see) 9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat) 10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk) 11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) 12. We _____ the food was delicious.(think) 13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 17. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 20. Then we (see) ______ a small grocery store. 21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 22. That (be) ______ better than waiting for two hours. 23. I (not go) ______ to school last Sunday. 24. She (get) ______ married last year? 25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework. 26. I (love) ______ him but no more. 27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30. 28. They (buy ) . that house last year. 29. She (not go) . to school yesterday. 30. That boy ( have ) some eggs last night. II Viết lại cõu hoàn chỉnh. Dựng thỡ quỏ khứ đơn 1. I / go swimming / yesterday. =>............................................................................. 2. Mrs. Nhung / wash / the dishes. =>............................................................................. 3. my mother / go shopping / with / friends / in / park. =>....................................................................... 4. Lan / cook / chicken noodles / dinner. =>............................................................................. 5. Nam / I / study / hard / last weekend. =>............................................................................. 6. my father / play / golf / yesterday. =>............................................................................. 7. last night / Phong /listen / music / for two hours. =>.................................................................... 8. they / have / nice / weekend. =>............................................................................. 9. she / go / supermarket yesterday. =>............................................................................. 10. We / not go / school last week. =>............................................................................. III. Em hóy chọn một đỏp ỏn đỳng trong ngoặc để hoàn thành mỗi cõu sau. 1. Did you (get up / got up) late this morning? 2. We (buyed / bought) some souvenirs from our holiday in Vietnam. 3. (Was / Were) your last birthday over six weeks ago? 4. Hoang (didn’t arrive / not arrived) in the evening. 5. (Was / Did) the Robinsons return to Hanoi by train? 6. Was Nguyet at the theater last night? – Yes , (she was / she did). 7. I don’t know where (was he / he was) last night. IV. Viột hinh thứ quỏ khứ của cỏc động từ sau eat watch make move arrive come do cut remember wear finish write decide forget visit allow play answer return appear worry carry study close give stop take see buy have be talk look go borrow leave drink teach learn work brush invite explain collect become promise meet enjoy V. Đổi sang thể nghi vấn và cõu hỏi 1. They went to Nha Trang last month. à------------------------------------------------------------------------------------ à------------------------------------------------------------------------------------ 2. He played table tennis with his father. à------------------------------------------------------------------------------------ à------------------------------------------------------------------------------------ 3. Lan saw you in the park last week. à------------------------------------------------------------------------------------ à------------------------------------------------------------------------------------ 4. We were in the countryside last summer. à------------------------------------------------------------------------------------ à------------------------------------------------------------------------------------ 5. Mrs. Robinson bought a poster. à------------------------------------------------------------------------------------ à------------------------------------------------------------------------------------ 6. Liz enjoyed her vacation in Da Lat last year. à------------------------------------------------------------------------------------ à------------------------------------------------------------------------------------ 7. Her aunt gave her a new skirt. à------------------------------------------------------------------------------------ à------------------------------------------------------------------------------------ 8. He was in our class two hours ago. à------------------------------------------------------------------------------------ 9. They watched a good footballmatch on TV last night. (-).. ..? 10. Peter sent that letter to Marry yesterday morning. (-)... .? 11. Jane’s mother bought a new car last month. (-).. ..? 12. We visited Halong Bay three years ago. (-). ..? 13. They left for Hai Phong in 1999. (-)... .? 14. They built a new school in my village ten month ago. (-).. .? 15. I borrowed a lot of book in the library last weekend. (-). ? VI. Chọn cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau 1. He _______ at school two days ago. A. isn’t B. won’t be C. wasn’t 2. What time _______ go to bed last night? A. did you go B. do you go C. did you went 3. How ______ your vacation in Hoi An last week? A. is B. was C. did 4. He ______ here yesterday. A. doesn’t come B. didn’t came C. didn’t come 5. What ___ you ____ last Saturday? A. do – do B. did – did C. did – do 6. We didn’t _______ each other 10 years ago. A. see B. saw C. seeing 7. ______ did you meet him? – Yesterday evening. A. When B. Where C. What time 8. I had a good time ______ my parents in Hue. A. for B. with C. at 9. I ________ seafood when I was in Nha Trang. A. didn’t ate B. did ate C. didn’t eat 10. _______ you see that movie last night? A. Were B. Was C. Did
Tài liệu đính kèm:
- ly_thuyet_bai_tap_qua_khu_don.doc
Đề thi liên quan Copyright © 2024 ThuVienDeThi.org - Thư viện Đề thi mới nhất cho học sinh, giáo viên, Đề thi toán THPT quốc gia, Đề thi toán hay