LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ ...
Có thể bạn quan tâm
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
Phương pháp chung:
Đưa đa thức cần phân tích về dưới dạng của hằng đẳng thức, rồi phân tích thành nhân tử bằng các hằng đẳng thức.
Bài 1: Phân tích thành nhân tử:
a, x2 – 9
b, 4x2 – 25
c, x6 – y6
Lời giải:
a, x2 – 9 = x2 – 32 = (x + 3)(x – 3)
b, 4x2 – 25 = (2x)2 – 52 = (2x + 5)(2x – 5)
c, x6 – y6 = (x3)2 – (y3)2 = (x2 + y3)(x3 – y3)
= (x + y)(x2 – xy + y)(x – y)(x2 + xy + y2)
Bài 2: Phân tích thành nhân tử:
a, 9x2 + 6xy + y2
b, 6x – 9 – x2
c, x2 + 4y2 + 4xy
Lời giải:
a, 9x2 + 6xy + y2 = (3x)2 + 2.(3x)y + y2 = (3x + y)2
b, 6x – 9 – x2 = - (x2 – 2.x.3 + 32) = - (x – 3)2
c, x2 + 4y2 + 4xy = x2 + 2.x.(2y) + (2y)2 = (x + 2y)2
Bài 3: Phân tích thành nhân tử:
a, (x + y)2 – (x – y)2
b, (3x + 1)2 – (x + 1)2
c, x3 + y3 + z3 – 3xyz
Lời giải:
a, (x + y)2 – (x – y)2 = [(x + y) + (x – y)][(x + y) – (x – y)]
= (x + y + x – y)(x + y – x + y) = 2x.2y = 4xy
b, (3x + 1)2 – (x + 1)2 = [(3x + 1) + (x +1)][(3x + 1) – (x + 1)]
= (3x + 1 + x + 1)(3x + 1 – x – 1)
= (4x + 2).2x = 4x(2x + 1)
c, x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y)3 – 3xy(x + y) + z3 – 3xyz
= [(x + y)3 + z3] – 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)[(x + y)2 – (x + y)z + z2] – 3xy(x + y + z)
= (x + y + z)(x2 + 2xy + y2 – xz – yz + z2 – 3xy)
= (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – xz - yz)
Bài 4: Tính nhanh:
a, 252 – 152
b, 872 + 732 – 272 - 132
Lời giải:
a, 252 – 152 = (25 + 15)(25 – 15) = 40.100 = 400
b, 872 + 732 – 272 - 132 = (872 – 132) + (732 – 272)
= (87 + 13)(87 – 13) + (73 + 27)(73 – 27)
= 100.74 + 100.46 = 100(74 + 46) = 100.120 = 12000
Bài 5: Tìm x biết
a, x3 – 0,25x = 0
b, x2 - 10x = -25
Lời giải:
a, x3 – 0,25x = 0
⇔x(x2 - 0,25) = 0
⇔ x(x2 - 0,52) = 0
⇔ x(x + 0,5)(x – 0,5) = 0
b, Ta có: x = 0
Hoặc x + 0,5 = 0 ⇒ x = -0,5
Hoặc x – 0,5 = 0 ⇒ x = 0,5
Vậy x = 0; x = - 0,5; x = 0,5
x2 - 10x = -25 ⇔ x2 – 2.x.5 + 52 = 0
⇔ (x – 5)2 = 0 ⇔ x – 5 = 0 ⇔ x = 5
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x3+ 3x2+ 3x + 1;
b) (x + y)2- 9x2.
Lời giải
a) x3+ 3x2+ 3x + 1 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13 = (x + 1)3
b) (x + y)2– 9x2= (x + y)2 – (3x)2
= (x + y + 3x)(x + y - 3x)
= (4x + y)(-2x + y)
Bài 7: Tính nhanh: 1052 – 25.
Lời giải
1052 - 25 = 1052 - 52
= (105 + 5)(105 - 5)
= 110.100
= 11000
Bài 8: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(\begin{array}{l}a){\rm{ }}{x^2} + {\rm{ }}6x{\rm{ }} + {\rm{ }}9\;\;\;\;\\b){\rm{ }}10x{\rm{ }}--{\rm{ }}25{\rm{ }}--{\rm{ }}{x^2}\\c)8{x^3} - \frac{1}{8}\\d)\frac{1}{{25}}{x^2} - 64{y^2}\end{array}\)
Lời giải:
a) x2+ 6x + 9
= x2 + 2.x.3 + 32
= (x + 3)2
b) 10x – 25 – x2
= -(-10x + 25 + x2)
= -(25 – 10x + x2)
= -(52 – 2.5.x + x2)
= -(5 – x)2
\(\begin{array}{l}c)8{x^3} - \frac{1}{8}\\ = (2x - \frac{1}{2})(4{x^2} + x + \frac{1}{4})\\d)\frac{1}{{25}}{x^2} - 64{y^2}\\ = {(\frac{1}{5} - x)^2} - {(8y)^2}\\ = (\frac{1}{5}x + 8y)(\frac{1}{5}x - 8y)\end{array}\)
Bài 9: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 1/27
b) (a + b)3– (a – b)3
c) (a + b)3+ (a – b)3
d) 8x3+ 12x2y + 6xy2+ y3
e) –x3+ 9x2– 27x + 27
Lời giải:
\(\begin{array}{l}a){x^3} + \frac{1}{{27}}\\ = {x^3} + {(\frac{1}{3})^3}\\ = (x + \frac{1}{3})({x^2} - \frac{x}{3} + \frac{1}{9})\end{array}\)
b) (a + b)3– (a – b)3
= [(a + b) – (a – b)][(a + b)2 + (a + b).(a – b) + (a – b)2]
= (a + b – a + b)(a2 + 2ab + b2 + a2 – b2+ a2 – 2ab + b2)
= 2b.(3a2+ b2)
c) (a + b)3+ (a – b)3
= [(a + b) + (a – b)][(a + b)2 – (a + b)(a –b) + (a – b)2]
= (a + b – a + b)(a2 + 2ab + b2 – a2 + b2 + a2 – 2ab + b2)
= 2a.(a2 + 3b2)
d) 8x3+ 12x2y + 6xy2+ y3
= (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
= (2x + y)3
e) –x3+ 9x2– 27x + 27
= 27 – 27x + 9x2 – x3
= 33 – 3.32.x + 3.3.x2 – x3
= (3 – x)3
Bài 10: Tìm x, biết:
a) 2 – 25x2 = 0
b) \({x^2} - x + \frac{1}{4}\) = 0
Lời giải:
\(\begin{array}{l}a)2 - 25{x^2} = 0\\ \Leftrightarrow {(\sqrt 2 )^2} - {(5x)^2} = 0\\ \Leftrightarrow (\sqrt 2 - 5x)(\sqrt 2 + 5x) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sqrt 2 = 5x\\\sqrt 2 = - 5x\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{\sqrt 2 }}{5}\\x = - \frac{{\sqrt 2 }}{5}\end{array} \right.\end{array}\)
\(\begin{array}{l}b){x^2} - x + \frac{1}{4} = 0\\ \Leftrightarrow {x^2} - 2.x.\frac{1}{2} + {(\frac{1}{2})^2} = 0\\ \Leftrightarrow {(x - \frac{1}{2})^2} = 0\\ \Leftrightarrow x = \frac{1}{2}\end{array}\)
Bài 11. Tính nhanh:
a) 732 - 272; b) 372 - 132; c) 20022 - 22
Lời giải:
a) 732 - 272 = (73 + 27)(73 – 27) = 100.46 = 4600
b) 372 - 132 = (37 + 13)(37 – 13) = 50.24 = 100.12 = 1200
c) 20022 - 22 = (2002 + 2)(2002 – 2) = 2004 .2000 = 4008000
Từ khóa » đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Dùng Hằng đẳng Thức
-
Giải Toán 8 Bài 7: Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương ...
-
Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương ...
-
Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp ... - YouTube
-
Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Dùng Hằng ...
-
Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Hằng đẳng Thức - Học Thật Tốt
-
Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Pp Hằng đẳng Thức
-
Bài 7: Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Dùng ...
-
Giải Toán 8 Bài 7 Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử ... - Soạn Bài Tập
-
Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Dùng ... - 123doc
-
Lý Thuyết Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng Phương Pháp Dùng ...
-
Giải Bài Tập Toán 8 §7. Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng ...
-
Bài 7: Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng ... - BAIVIET.COM
-
Giải Toán 8 Bài 7 Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử ... - MarvelVietnam
-
Giải VNEN Toán 8 Bài 7: Phân Tích đa Thức Thành Nhân Tử Bằng ...