Lý Thuyết Và Bài Tập Về Câu điều Kiện Loại 2 Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloBài tập về câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Lý thuyết và bài tập về câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh được sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm lý thuyết cho các bạn nắm chắc kiến thức cùng phần bài tập ngữ pháp tiếng Anh thực hành rất hữu ích. Các bạn hãy vào tham khảo và rèn luyện để có một môn học đạt kết quả cao.
A. Lý thuyết về cấu trúc câu điều kiện loại 2
1. Form.
| IF CLAUSE (Mệnh đề If) | MAIN CLAUSE (Mệnh đề chính) |
| If +S + V-ed/2 If + S + didn’t + V (nguyên mẫu) If + S + were | S + would/ could/ might + V (infinitive) S + wouldn’t/ couldn’t +V (infinitive) |
Eg: If I became rich, I would spend all my time travelling.
Nếu tôi giàu, tôi sẽ dành tất cả thời gian để đi du lịch.
2. Usage
- Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thật thường dùng để nói lên sự tưởng tượng của người nói. (Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai).
If I were you, I would buy that bike.
Nếu tôi là bạn tôi sẽ mua chiếc xe đạp đó.
Chú ý: Trong mệnh đề không có thật ở hiện tại, chúng ta có thể dùng were thay cho was trong tất cả các ngôi trong mệnh đề If.
Eg: If I were you, I would study English hard.
Nếu tôi là bạn, tôi sẽ học Tiếng Anh chăm chỉ hơn.
B. Bài tập về cấu trúc câu điều kiện loại 2 có đáp án
Choose the best answer A, B, C or D
1. If I ………….….a lot of money now, I …………..a new car.
A. have/ will buy
B. have/ would buy
C. had/ will buy
D. had/ would buy.
2. If I ……………you, I …………………….do that.
A. am/ will
B. were/ would
C. were/ will
D. had been/ would.
3. If I were offered the job, I think I ………………………….…. it.
A. take
B. will take
C. would take
D. would have taken.
4. I would be very surprised if he…………………….…………..
A. refuses
B. refused
C. had refused
D. would refuse.
5. Many people would be out of work if that factory………..down.
A. closes
B. had closed
C. closed
D. would close.
6. If she sold her car, she ……………………..… much money.
A. gets
B. would get
C. will get
D. would have got.
7. They would be disappointed if we………………………………….
A. hadn’t come
B. wouldn’t come
C. don’t come
D. didn’t come.
8. Would John be angry if I ……………..…. ……his bicycle without asking?
A. take
B. took
C. had taken
D. would take.
9. She ………………….….terribly upset if I lost this ring.
A. will be
B. would be
C. were
D. had been.
10. If someone…………in here with a gun, I would be very frightened.
A. would walk
B. walks
C. had walked
D. walked.
11. What would happen if you ……………..to work tomorrow?
A. don’t go
B. didn’t go
C. won’t go
D. wouldn’t go.
12. We ‘ll get wet if we ……………………………….out.
A. go
B. did go
C. went
D. had gone.
13. If I go shopping, I …………………….…some food.
A. Buy
B. will buy
C. would buy
D. would have bought.
14. If I find it, I ……………………..………you.
A. will tell
B. would tell
C. had told
D. told.
15. What would you do if you……………a million dollars?
A. would win
B. win
C. had won
D. won.
16. If we took the 6: 30 train, we………………………………too early.
A. would arrived
B. arrived
C. will arrived
D. would arrive.
17. You won’t pass the examination……………you study more.
A. as long as
B. unless
C. if
D. whether.
18. If I were in your place, I ……………………….a trip to England.
A. will make
B. had made
C. made.
D. would make.
19. If I …………………..…….. you , I’d save some of your lottery winning.
A. be
B. were
C. am
D. was
20. If I had enough money, I …………………… abroad to improve my English.
A. will go
B. should go
C. would go
D. should have go to
21. If it ………………... convenient, let’s go out for a drink tonight.
A. be
B. was
C. were
D. is
22. If you ……………..…. time, please write to me.
A. have
B. have had
C. had
D. has
23. If you had the chance, ……………………………… you go finishing?
A. did
B. would
C. may
D. do
24. Trees won’t grow ……………………... there is enough water.
A. if
B. when
C. unless
D. as
25. If you stay up late the previous night, you ………. sleepy the next morning.
A. feel
B. to feel
C. feels
D. will feel
26. If Peter …………………, Sarah will be sad because she wants to meet him very much
A. comes
B. do not come
C. does not come
D. will come
27. If you…………………………Tom , tell him I have a message for him.
A. will meet
B. would meet
C. meet
D. met
28. If you …………too hot during the night, turn down the central heating.
A. will feel
B. felt
C. feel
D. feels.
29. If you ……………….……with your dictionary, I ‘d like to borrow it.
A. finish
B. finished
C. will finish
D. are finishing.
Supply the correct verb tense.
1. If I (have) ________________ a typewriter, I could type it myself.
2. You could make much progress if you (attend) ________________ class regularly.
3.If I (know) ________________ his telephone number, I would give it to you.
4. If you are kind to me, I (be) _______________ good to you.
5. He (come) _______________ if you waited.
6. If he (study) ________________ harder, he can pass an exam.
7. She may be late if she (not hurry) ________________.
8. What (you do) ________________ if you got fat?
9. f you (ring) _______________ the bell, the servant would come.
10. If it (not, rain) _______________ a lot, the rice crop wouldn’t grow.
11. If today (be) _______________ Sunday, we wouldn’t have to work.
12. We lost the match. If you (play) _______________ for us, we (win) _______________.
13. They would not be paid unless they (do) _______________ their work well.
14. If I became very rich, I (build)_______________ a hospital for the poor.
15. If he (give) _______________ up smoking, as his doctor orders, he will be soon well again.
16. You would have to stay in bed unless your health (improve) _______________.
17. If I (have) ________________ a typewriter, I could type it myself.
18. You could make much progress if you (attend) ________________ class regularly.
19. If I (know) ________________ his telephone number, I would give it to you.
20. If he (study) ________________ harder, he can pass an exam.
Put the verbs in brackets into the gaps. Form a Conditional sentence – type II.
1. If I (to come) ______ home earlier, I (to prepare) ______ dinner.
2. If we (to live) ______ in Rome, Francesco (to visit) ______ us.
3. If Tim and Tom (to be) ______older, they (to play) ______ in our hockey team.
4. If he (to be) ______ my friend, I (to invite) ______ him to my birthday party.
5. If Susan (to study) ______harder, she (to be) ______ better at school.
6. If they (to have) ______ enough money, they (to buy) ______a new car.
7. If you (to do) ______ a paper round, you (to earn) ______a little extra money.
8. If Michael (to get) ______ more pocket money, he (to ask) ______Doris out for dinner.
9. If we (to win) ______the lottery, we (to fly) ______ to San Francisco.
10. If I (to meet) ______ Brad Pitt, I (to take) ______a photo with him.
Rewrite the sentence in type II conditional sentence.
1. My boss doesn’t let me take a rest. I feel exhausted now.
2. I’m not going to buy this car for you because it wastes too much money.
3. The weather is not good today. We can’t go out for a walk.
4. They don’t tell her the truth. She is very upset now.
5. I don’t know Ronald’s address so I can’t send him the party invitation.
6. I’m not going to buy that car because it’s too expensive.
7. She doesn’t go out very often because she can’t walk without help.
8. He is weak but he doesn’t play sports.
9. We can’t go out for dinner because it’s raining.
10. I can’t see you this Monday because I have to work.
Đáp án có trong File Tải về.
Trên đây là Bài tập tiếng Anh về câu điều kiện loại 2 có đáp án.
Tải về Chọn file muốn tải về:Bài tập về câu điều kiện loại 2
279 KB Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%- Chia sẻ bởi:
Trịnh Thị Kiều Sim
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 1 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Nguyễn Đức Bài 1
Ở câu 1 sao lại có trường hợp had đi cùng vs will đc :)))
Câu 16 thì would arrived, would + Ved à :)))????
Mới làm đc bài 1 mà đề làm sai ai muốn làm tiếp
Thích Phản hồi 0 11/03/23
-
Lộ trình học Ngữ pháp Tiếng Anh
-
Ngữ pháp Tiếng Anh từ lớp 6 đến lớp 9
-
Từ loại tiếng Anh
- Chức năng và cách nhận biết từ loại
- Bảng Word Form tiếng Anh
- 1. Tính từ trong tiếng Anh
- Tính từ là gì? Phân loại và Cách dùng
- Bài tập Tính từ Tiếng Anh
- Vị trí Tính từ
- Bài tập về vị trí Tính từ
- Tính từ ghép
- Các tính từ thông dụng trong tiếng Anh
- Trật tự tính từ tiếng Anh
- Bài tập trật tự tính từ
- Bài tập Tính từ và Trạng từ trong Tiếng Anh
- Tính từ sở hữu
- 2. Danh từ trong Tiếng Anh
- Chức năng & phân loại Danh từ
- Bài tập về Danh từ
- Danh từ số ít và số nhiều
- Bài tập danh từ số ít số nhiều
- Danh từ đếm được và không đếm được
- Danh Từ Ghép (Compound noun)
- Cụm danh từ (Noun phrase)
- Mệnh đề danh từ (Noun Clause)
- 3. Đại từ trong Tiếng Anh
- Đại từ nhân xưng
- Đại từ nghi vấn
- Đại từ chỉ định
- Đại từ sở hữu
- Đại từ phản thân
- Đại từ bất định
- 4. Động từ trong Tiếng Anh
- Định nghĩa & phân loại
- Động từ hành động
- Động từ Tobe
- Nội động từ & Ngoại động từ
- Trợ động từ
- Danh động từ (Gerund)
- Trắc nghiệm Danh động từ
- Động từ nguyên mẫu có To & không To
- 101 cấu trúc To V và Ving thường gặp
- Cụm động từ (Phrasal verb)
- 100 động từ đi kèm giới từ thường gặp
- Động từ khiếm khuyết (Modal verb)
- 360 động từ bất quy tắc
- 5. Trạng từ trong tiếng Anh
- Vị trí của Trạng từ
- Bài tập về trạng từ
- Trạng từ chỉ tần suất
- Trạng từ chỉ thời gian
- Trạng từ chỉ mức độ
- 5. Từ loại tiếng Anh khác
- Liên từ trong Tiếng Anh
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
- Each other/ Another/ Other/ Others/ The other/ The others
- Bài tập về từ đồng nghĩa trong Tiếng Anh
- Cách đánh trọng âm 3 âm tiết
- Much và Many
- Phân biệt Almost, Most, Most of, The most
-
Cấu trúc câu tiếng Anh
- Câu điều kiện
- Câu điều kiện (Mix)
- Câu điều kiện loại 1
- Câu tường thuật
- Dạng câu hỏi
- Câu so sánh
- Cấu trúc với As... as, The same as và Different from
- Cấu trúc So sánh kép
- Các cấu trúc câu khác
- Câu cảm thán
- Phân biệt "would rather" và "had better"
- Rút gọn mệnh đề quan hệ
- Cấu trúc câu đề nghị trong tiếng Anh
- Cấu trúc So - Such - Too - Enough
- Cấu trúc It is said that
- Câu đảo ngữ
- Cấu trúc Because - Because of
- Câu cầu khiến/ Thể sai khiến
- Câu điều kiện
-
Thì tiếng Anh
- Hiện tại đơn (Present Simple)
- Lý thuyết, cấu trúc & cách dùng
- Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
- Lý thuyết, cấu trúc & cách dùng
- Cách dùng For & Since
- Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
- Lý thuyết, cấu trúc & cách dùng
- Cách chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành → quá khứ đơn
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
- Quá khứ đơn (Past Simple)
- Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
- Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
- Lý thuyết cấu trúc & cách dùng
- Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
- Tương lai đơn (Future Simple)
- Thì Tương lai gần tiếng Anh
- Phân biệt thì tương lai đơn và tương lai gần
- Bài tập thì tương lai đơn
- Bài tập về Will và Be going to
- Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
- Lý thuyết & bài tập cơ bản
- Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
- Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
- Hiện tại đơn (Present Simple)
-
Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ loại tiếng Anh
- Bài tập Danh từ đếm được & không đếm được - có File tải
- Bài tập Danh từ
- Bài tập Danh từ số ít & số nhiều - có File tải
- Bài tập Động từ khuyết thiếu - có File tải
- Bài tập Must và Have to
- Bài tập Modal verb - có File tải
- Bài tập Liên từ - có File tải
- Bài tập từ loại - có File tải
- Bài tập giới từ at, in, on - có File tải
- Bài tập về Giới từ trong tiếng Anh
- Bài tập Other, Others, The other, The others, Another
- Bài tập về giới từ trong Tiếng Anh (Bài 1)
- Bài tập Gerund & Infinitive - có File tải
- Bài tập Infinitive - Động từ nguyên thể
- Bài tập phân biệt tính từ đuôi ING và ED
- Bài tập a - an - some - any
- Bài tập Much - Many - A - An
- Bài tập a little, a few, little, few
- Bài tập trật tự tính từ
- Bài tập từ chỉ lượng
- Bài tập về Liên từ
- Bài tập phát âm ed và s/es
- Bài tập cụm động từ
- Trắc nghiệm Cụm động từ
- Bài tập cụm từ & mệnh đề chỉ mục đích
- Bài tập Đại từ phản thân
- Bài tập cách thành lập từ (Word form)
- Bài tập trọng âm
- Cấu trúc câu tiếng Anh
- Tổng hợp các cấu trúc viết lại câu
- Bài tập viết lại câu
- Câu điều kiện - Conditional sentences
- Bài tập câu điều kiện loại 1 - có File tải
- Bài tập câu điều kiện loại 2 - có File tải
- Bài tập câu điều kiện loại 3 - có File tải
- Bài tập câu điều kiện (mix) - có File tải
- Bài tập câu điều kiện loại 1, 2, 3
- Câu so sánh - Comparative & Superlative
- Bài tập so sánh hơn & so sánh nhất - có File tải
- Bài tập viết lại câu so sánh - có File tải
- Trắc nghiệm câu so sánh
- Bài tập so sánh với tính từ và trạng từ
- Câu tường thuật - Reported speech
- Bài tập câu tường thuật - có File tải
- Trắc nghiệm câu tường thuật
- Mệnh đề quan hệ
- Bài tập đại từ quan hệ - có File tải
- Câu bị động
- Bài tập câu bị động - có File tải
- Câu bị động với động từ khuyết thiếu
- Bài tập Used to và Be/ Get used to
- Bài tập trắc nghiệm Used to
- Bài tập câu hỏi đuôi - có File tải
- Bài tập Too, So, Either và Neither - Có File tải
- Bài tập Both...and, Not only...but also, Either...or, Neither...nor
- Trắc nghiệm Đảo ngữ
- Bài tập về câu đảo ngữ
- Thì tiếng Anh
- Bài tập 12 thì tiếng Anh
- Bài tập Thì hiện tại đơn - có File tải
- Bài tập về quy tắc thêm "s", "es"
- Bài tập Thì hiện tại tiếp diễn
- Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Bài tập thì hiện tại đơn và quá khứ đơn
- Bài tập thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
- Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần - có File tải
- Bài tập thì quá khứ đơn - có File tải
- Bài tập thì hiện tại hoàn thành - có File tải
- Bài tập phân biệt Thì hiện tại hoàn thành & Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Bài tập thì quá khứ tiếp diễn - có File tải
- Bài tập Thì quá khứ hoàn thành - có File tải
- Bài tập phân biệt Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn có đáp án (II)
- Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Tiếng Anh có đáp án
- Từ loại tiếng Anh
-
Tiếng Anh -
Ngữ pháp tiếng Anh -
Luyện kỹ năng -
Màu sắc trong tiếng Anh -
Tiếng Anh khung châu Âu -
Ngoại ngữ -
Tiếng Anh thương mại -
Luyện thi IELTS -
Luyện thi TOEFL -
Luyện thi TOEIC -
Từ điển tiếng Anh -
Video học tiếng Anh -
Học tiếng Anh qua Voa -
Tiếng Anh chuyên ngành -
Từ vựng tiếng Anh
Tham khảo thêm
-
Ô chữ Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án
-
Bài tập về câu điều kiện loại 1
-
Học Tiếng Anh qua Idioms (Trình độ Elementary)
-
Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án
-
Các loại câu trong tiếng Anh
-
Bài tập câu điều kiện lớp 10 có đáp án
-
Bài tập câu điều kiện lớp 10
-
Bài tập viết lại câu tiếng Anh có đáp án
-
500 Bài tập phát âm ed và s/es có đáp án
-
Lý thuyết và bài tập về câu điều kiện loại 1 trong tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
-
Ô chữ Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án
-
Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh
-
Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án
-
Bài tập viết lại câu tiếng Anh có đáp án
-
500 Bài tập phát âm ed và s/es có đáp án
-
Học Tiếng Anh qua Idioms (Trình độ Elementary)
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Ngữ pháp tiếng Anh
-
Bài tập chia động từ Tiếng Anh có đáp án
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bài tập về phát âm và trọng âm trong Tiếng Anh
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập về Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được có đáp án
-
Tiếng Anh cho trẻ em
-
13 bài viết lại câu tiếng Anh hay và khó có đáp án
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Từ khóa » Bài Tập Câu điều Kiện Loại 2 Vndoc
-
Bài Tập Câu điều Kiện Loại 2 Có đáp án
-
Top 10 Bài Tập Trắc Nghiệm Câu điều Kiện Loại 2 Có đáp An 2022
-
Tải Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh Câu điều Kiện Loại 0, 1, 2, 3
-
Top 28 Bài Tập Câu điều Kiện Loại 2 Lớp 9 2022
-
Lưu Trữ Bài Tập Trắc Nghiệm Câu điều Kiện Vndoc
-
Lý Thuyết Và Bài Tập Nâng Cao Câu điều Kiện Loại 1.pdf (Lớp 6)
-
Bài Tập Về Câu điều Kiện Tiếng Anh
-
Câu điều Kiện: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Top 10 Passive Voice Bài Tập Trắc Nghiệm 2022
-
Các Dạng đảo Ngữ Thường Gặp Trong Tiếng Anh Có Bài Tập Và đáp án
-
Top 15 Một Số Bài Tập Về Câu điều Kiện Loại 2 2022
-
[PDF] VnDoc - Tải Tài Liệu, Văn Bản Pháp Luật, Biểu Mẫu Miễn Phí
-
Top 10 100 Bài Tập Câu điều Kiện 2022 - LuTrader