Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Công-Công Suất Vật Lí 10 ... - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Luận Văn - Báo Cáo
  4. >>
  5. Kinh tế - Quản lý
Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Công-Công Suất Vật Lí 10 Có Lời Giải Và Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 30 trang )

thuvienhoclieu.com§2. CƠNG. CƠNG SUẤTI. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC1. Định nghĩa công trong trường hợp tổng quátrKhi lực F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lựcđó chuyển dời một đoạn S theo hướng hợp với hướng của lựcmột góc  , thì cơng thực hiện bởi lực được tính theo cơngthức:A  F.S.cos Trong hệ SI, đơn vị cơng là jun (J).2. Ý nghĩa vật lí của cơng A ứng với các trường hợp của góc - Nếu 0    90 (  nhọn) thì A > 0 và khi đó A gọi là cơng phát động.- Nếu  = 90° thì A = 0 và lực vng góc với phương chuyển dời lực không sinh công.- Nếu 90    180 (  tù) thì A < 0 và lực có tác dụng cản trở lại chuyển động, khi đó A gọi là công cản(hay công âm).3. Công của trọng lựcCông của trọng lực khơng phụ thuộc hình dạng đường đi của vật mà chỉ phụ thuộc các vị trí đầu và cuối.Trọng lực được gọi là lực thế hay lực bảo tồn.4. Cơng suấtCơng suất là đại lượng đo bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian.Cơng thức tính cơng suất: P AtCũng có thể nói cơng suất của một lực đo tốc độ sinh cơng của lực đó.Trong hệ SI, cơng suất đo bằng ốt, kí hiệu là ốt (W).Ngồi ra cịn dùng đơn vị KW = 1000 W; MW = 1000 KW5. Mở rộng khái niệm công, công suấtKhái niệm công suất cũng được mở rộng cho các nguồn phát năng lượng không phải dưới dạng sinh cơngcơ học.Ví dụ: cơng suất phát điện của nhà máy thủy điện Hịa Bình là 1900MWKhái niệm cơng suất tiêu thụ của một thiết bị tiêu thụ năng lượng là đại lượng đo bằng năng lượng tiêuthụ của thiết bị đó trong một đơn vị thời gian.Ví dụ: cơng suất tiêu thụ điện năng của một bóng đèn điện là 40W.6. Hộp số ô tô, xe máyTrong ô tô, xe máy công suất của lực phát động của động cơ làPAtXét lực tác dụng theo hướng chuyển động  = 0°. Khi đóA  Fscos  0   F.sVậy ta được: P F.s F.v (*)tTrong đó v là vận tốc tức thời tại thời điểm đang xétthuvienhoclieu.comTrang 1 thuvienhoclieu.comTừ (*) với ô tô, xe máy công suất của động cơ là một đại lượng được duy trì khơng đổi. Do đó nếu F tăngthì v giảm và ngược lại, việc điều chỉnh tăng giảm này được thực hiện qua một thiết bị gọi là hộp số.II. CÁC DẠNG TỐN LIÊN QUAN ĐẾN CƠNG - CƠNG SUẤTrDạng 1: Bài tốn về cơng của một lực FPhương pháp giải:Bước 1:Xác định và tính Lực sinh cơng mà bài tốn u cầu+ Tính trực tiếp bằng biểu thức tính của lực+ Tính gián tiếp qua định luật II Niu tơnBước 2:r+ Xác định quãng đường S vật di chuyển dưới tác dụng của lực Frr+ Xác định góc  là góc hợp bởí lực F và véc tơ vận tốc của vật vBước 3:+ Từ công thức: A  Fs cos rTa sẽ tính được cơng của một lực F thực hiện.Ví dụ 1: Một vật khối lượng 20kg đang trượt với tốc độ 4 m/s thì đi vào mặt phẳng nằm ngang nhám vớihệ số ma sát  . Công của lực ma sát đã thực hiện đến khi vật dừng lại làA. cơng phát động, có độ lớn 160 J.B. là cơng cản, có độ lớn 160 J.C. cơng phát động, có độ lớn 80 J.D. là cơng cản, có độ lớn 80 J.Lời giải:Lực ma sát tác dụng lên vật có độ lớn bằng cơng thức: F  .mgQuãng đường vật trượt đến khi dừng là:v 2t  v02  2aS  0  v02  2aSuuurr Fms  mgVới a a gmm2Nên: 0  v 0  2(  g)S  S v022  gCông của lực ma sát đã thực hiện đến khi vật dừng lại làv2mv 2A  Fs cos   .mg  0 cos  180   0 ( 1)2 g2Thay số ta được: A mv 0220 42( 1)   160(J)22Do A < 0 và lực có tác dụng cản trở lại chuyển động, khi đó A gọi là cơng cản.Đáp án BSTUDY TIP: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang với tốc độ v0 đến khi vật dừng lại chỉ dolực ma sát thì:+ Cơng của lực ma sát không phụ thuộc vào hệ số ma sát  .+ Độ lớn: A Fmsm.v022thuvienhoclieu.comTrang 2 thuvienhoclieu.comVí dụ 2: Một vật có khối lượng m = 2 kg rơi tự do từ độ cao hkhông vận tốc đầu, lấy g = 9,8 m/s2, sau thời gian 2s vật chưachạm đất. Trọng lực đã thực hiện một công bằngA. 384,16 J.B. 19,8 J.C. 192,1 J.D. 39,2J.Lời giải:Trọng lực tác dụng lên vật xác định bởi:P  mg  9,8.2  19, 6NQuãng đường vật rơi tự do sau thời gian 2s là11S  gt 2  .9,8.2 2  19, 6(m)22rurGóc tạo bởi trọng lực P và vận tốc v là   0oVậy công mà trọng lực thực hiện khi vật rơi tự do sau thời gian 2s làA  F scos   19, 6.19, 6  384,16JĐáp án AVí dụ 3: Một vật có khối lượng m = 500g trượt từđỉnh B đến chân C của một mặt phẳng nghiêng cóchiều dài l = BC = 2m, góc nghiêng  = 30°; g =9,8m/s2. Công của trọng lực thực hiện khi vật dichuyển từ B đến C bằngA. 10 J.B. 9,8 J.C. 4,9J.D. 19,61.Lời giải:Trọng lực tác dụng lên vật xác định bởi:P  mgQuãng đường vật di chuyển chính là chiều dài mặtphẳng nghiêng:l  BC  2mCông mà trọng lực thực hiện khi vật di chuyển hếtmặt phẳng nghiêng là:A  Fs cos   mg.l .sin Vì     90Thay số ta được:A  mg.l .sin   0,5.9,8.2sin  30   4,9JChú ý: Công của trọng lực khơng phụ thuộc hình dạng đường đi của vật mà chỉ phụ thuộc các vị trí đầuvà cuối, ta thấy rõ khi thực hiện thêm một phép biến đổi: A  Fs cos   mg.l .sin   mghĐáp án CSTUDY TIP:+ Công của trọng lực không phụ thuộc hình dạng đường đi của vật mà chỉ phụ thuộc các vị trí đầu vàcuối.thuvienhoclieu.comTrang 3 thuvienhoclieu.com+ A  mghVí dụ 4: Một vật có khối lượng m = 500g được ném ngangtừ độ cao h. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 9,8 m/s2,sau thời gian 2s vật chưa chạm đất.A. 39,16 J.B. 9,9 J.C. 19,8J.D. 96,04 J.Lời giải:Trọng lực tác dụng lên vật xác định bởi:P  mg  0,5.9,8  4,9NQuãng đường theo phương thẳng đứng vật rơi tự do sau thời gian 2s là1 2 1gt  .9,8.22  19, 6(m)22rurGóc tạo bởi trọng lực P và vận tốc v là  luôn thay đổi do vậy việc dùng công thức trực tiếpA  Fs cos  là không đúng. Để làm bài toán này ta phải dựa vào chú ý ờ ví dụ 3 đó là A = mghh  Sy Vậy công mà trọng lực thực hiện khi ném ngang sau thời gian 2s làA Pur  mgh  4,9.19, 6  96, 04JĐáp án DSTUDY TIP: Khi tính cơng của trọng lực ta chỉ việc tính h  h1  h 2 là độ giảm độ cao.Biết h ta tính được cơng: A  mghVí dụ 5: Một người kéo một vật có m = 10kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát  = 0,2 bằnguurmột sợi dây có phương hợp một góc 30° so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng Fk vậttrượt không vận tốc đầu với a = 2 m/s2, lấy g = 9,8 m/s2. Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khibắt đầu chuyển động làA. 2322,5 J.B. 887,5 J.C. 232,5 J.D. 2223,5 J.Lời giải:Chọn Ox như hình vẽTính lực kéo theo định luật II Niu-tơnuur uuur r rr Fk  Fms  P  N+ Ta có a m+ Chiếu lên chiều dương ta đượcthuvienhoclieu.comTrang 4 thuvienhoclieu.comFk cos   Fmsa Fk cos   ma  FmsmFk cos   ma  .N  ma   .  P  Fk sin  m(a  .g) Fk cos    sin + Thay số ta được: Fk 10(2  0, 2.9,8) 40,99Ncos  30   0, 2sin  30 Tính quãng đường đi dựa vào công thức chuyển động thẳngbiến đổi đều:1 2+ S  v 0 t  at212+ Thay số ta được: S  0  .2.5  25m2Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầuchuyển động làA  Fs cos   40,99.25.cos  30   887,5JĐáp án B.Chý ý: Khi kéo vật theo phương xiên góc  so với mặt phẳng ngang thì+ Phản lực: N   P  Fk sin  + Lực ma sát: Fms   .  P  Fk sin  + Lực kéo: Fk m(a   g)cos    sin Ví dụ 6: Một vật có khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30° so vớiphương ngang bởi một lực không đổi F = 70 N dọc theo mặt phẳng nghiêng. Biết hệ số ma sát là 0,05, lấyg = 10 m/s2. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật khi vật di chuyển được một quãng đường s =2m bằngA. 32,6 J.B. 110,0 J.C. 137,4 J.D. 107,4 J.Lời giải:urrurVật chịu tác dụng của các lực: Lực kéo F , trọng lực P , phản lực N của mặt phẳng nghiêng và lực ma sátrFms .Vì P sin   15N  F  70N nên vật chuyển động lên theo mặt phẳng nghiêng (được mặc nhiên chọn làchiều dương).Công của từng lực: A Fr  F.S.cos 0  140Jthuvienhoclieu.comTrang 5 thuvienhoclieu.comA Pur  mg.S.cos120  30JA uNur  N.S.cos 90  0A Fuuur  FmsScos180  (  mg cos  ).S.cos180  2, 6JmsTổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật làA vat  A Fr  A Fuuur  A pr  A uNur  140  (30)  0  (2, 6)  107, 4JmsĐáp án DVí dụ 7: Đường trịn có đường kính AC = 2R = 1m. Lực F cóphương song song với AC, có chiều khơng đổi từ A đến C vàcó độ lớn 600N. Cơng của lực F sinh ra để làm dịch chuyểnvật trên nửa đường tròn AC bằngA. 600JB. 500JC. 300JD. 100JLời giải:Xét vật di chuyển một cung nhỏ S khi đó cung trùng với dây cung S = ACCông của lực F di chuyển trên cung này là:rA  F.S.cos   F.S(F)(*)r r  A C  AC.cos Với S(F)chính là độ dài đại số hình chiếu của AC lên phương của lực FXét với một đường cong bất kỳ ta có thể chia nhỏ thành các cung nhỏ tùy ý rồi sử dụng kết quả (*) khi đóta được cơng thức cho đường cong tổng quát dài tùyrA  F.S.cos   FS(F)Chú ý:r r  A C  AC.cos S(F)chính là độ dài đại số hình chiếu của AC lên phương của lực Fthuvienhoclieu.comTrang 6 thuvienhoclieu.comÁp dụng công thức bổ đề vừa xây dựng ta có:rA  F.S.cos   FS(F) r  A C  AC  1mVới: F  600N,S(F)r  600.1  600JThay vào ta được A  F.S.cos   F.S(F)Đáp án A.Lưu ý thêm:Cơng thức bổ đề tính cơng di chuyển trên đường cong:+ Công của lực F di chuyển trên quỹ đạo cong SrA  F.S.cos   FS(F)r+ S(F)chính là độ dài đại số hình chiếu của quỹ đạo S lênrphương của lực F+ Đảo lại ta cũng có: A  FS.cos   F(s)Sr+ F(s) chính là độ dài đại số hình chiếu của lực F lên phươngcủa quỹ đạo chuyển động SVí dụ 8: Một vật chịu tác dụng của lần lượt hai lực khácnhau F1 > F2 và cùng đi được quãng đường trên phương ABnhư hình vẽ sinh cơng tương ứng là A1 và A2. Hệ thức đúnglàA. A1 > A2B. A1 < A2C. A1 = A2D. A1  A2Lời giải:Theo cơng thức tính công ta đã xây dựng được công thức bổđề:A  F.S.cos   F(S)S (*)r+ F(S) chính là độ dài đại số hình chiếu của lực F lên phươngcủa quỹ đạo chuyển động S+ Theo hình ta có: F1(S)  F2(S)+ Mặt khác theo bài: S1 = S2 = AB+ Do vậy từ (*) ta suy ra: A1  A 2Đáp án C.Dạng 2: Bài tốn về cơng suất PPhương pháp giải:Buớc 1: Tính cơng A thực hiện như ở dạng 1Bước 2: Tính thời gian thực hiện cơng A, rồi áp dụng cơng thức tính cơng suất ta được kết quả cần tìm .PAtthuvienhoclieu.comTrang 7 thuvienhoclieu.comTrong đó:A: là cơng thực hiện (J)t: là thời gian thực hiện công A (s)P: là công suất (W)Đơn vị của cơng suất là ốt (W)1W 1J1SChú ý: Trong thực tế, người ta cịn dùng+ Đơn vị cơng suất là mã lực (MP)1HP  736W+ Đơn vị công kilowatt giờ (kwh)1kwh  3.600.000 JVí dụ 1: Một vật khối lượng m được kéo chuyển độngthẳng đều trên sàn bằng 1 lực F = 20N hợp với phươngngang góc 30°, khi vật di chuyển 2m hết thời gian 4s.Công suất của lực kéo bằngA. 10W.B. 5 3 W.C. 10 3 W.D. 5W.Lời giải:Công A của lực kéo trong 4s làA  F.s.cos   20.2.cos  30   20 3JCông suất của lực kéo bằngPA 20 3 5 3Wt4Đáp án BSTUDY TIPS: Chuyển động đều nên công lực F sinh ra trong một đơn vị thời gian là như nhau tức làcông suất không đổi. Biểu thức P F.s F.v  hs vì F và t khơng đổi.tVí dụ 2: Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn bằng một lực F từtrạng thái nghỉ công suất của lực F sinh ra trong giây thứ nhất, thứ hai gọi tương ứng là P 1 và P2. Hệ thứcđúng làA. P1  P2B. P2  2P1C. P2  3P1D. P2  4P1Lời giải:Gia tốc của vật thu được: a FmĐường đi và công suất trong giây thứ nhất:thuvienhoclieu.comTrang 8 thuvienhoclieu.com111 s1  at12  a.12 ; A1  F.S1. cos   F.  a .cos 222 P1 A11  F.  a .cos t2 (1)Đường đi và công trong giây thứ hai:1 21 2 1 2 1 2 1at 2 at1  a.2  a.1  a.3222223 A 2  F.S2 . cos   F.  a .cos 2 s 2  s t 2  s t1 P2 A23  F.  a .cos t2 (2)Lấy (2) chia cho (1) ta được: P2  3P1Đáp án C.Ví dụ 3: Một vật khối lượng m = 10 kg được kéo chuyển động thẳng nhanh dần dều trên sàn nhẵn khôngma sát bằng một lực F = 5N theo phương ngang từ trạng thái nghỉ. Trong thời gian 4 giây tính từ lúc bắtđầu chuyển động cơng suất trung bình của lực F bằngA. 10W.B. 8W.C. 5W.D. 4W.Lời giải:Gia tốc của vật thu được: a F 0,5m / s 2mĐường đi và công trong bốn giây là:11s 4s  at 2  .0,5.42  4m22A 4s  F.S.cos   5.4.cos  00   20JP4s 20 5W4Chú ý: Bài tốn này ta có thể giải bằng cơng thức P  F.vXong ta lưu ý rằng v trong cơng thức này là v trung bình do vậy ta giải như sau:Gia tốc của vật thu được: a F 0,5m / s 2mĐường đi và công trong bốn giây là:1 2 1at  .0,5.42  4m22S4v  v  4s   1(m / s)t4s 4s Vậy P4s  F.v  5.1  5WĐáp án C.STUDY TIPS: Khi ta dùng biểu thức P  F.v để tính cơng suất trung bình trong bài tốn chuyển độngbiến đổi (v thay đổi) thì ta hiểu v trong biểu thức tương ứng là v trung bìnhSTUDY TIPS:thuvienhoclieu.comTrang 9 thuvienhoclieu.com+ Trong chuyển động biến đổi thì trong những khoảng thời gian như nhau nhưng vật đi được nhữngquãng đường khác nhau do vậy công suất ở các thời điểm khác nhau là khác nhau.+ Công suất P Ata hiểu là cơng suất trung bình trong thời gian t.tVí dụ 4: Một vật có khối lượng m = 2 kg rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h, lấy g = 10 m/s2. Côngsuất tức thời của trọng lực tại thời điểm 2 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động làA. 400 W.B. 40 W.C. 200 W.D. 20W.Lời giải:Vận tốc tức thời tại thời điểm t = 2s làv  gt  10.2  20m / sCông suất tức thời tại thời điểm t = 2 s làP  F.v  P.v  (m.g)v  (2.10)20  400WĐáp án A.STUDY TIPS: Dùng biểu thức P  F.v để tính cơng suất tức thời tại một thời điểm t trong bài toánchuyển động biến đổi (v thay đổi) thì ta hiểu v trong biểu thức tương ứng là v tức thời tại thời điểm t taxét.Ví dụ 5: Một động cơ điện cung cấp công suất 5KW cho 1 cần cẩu để nâng vật 1000Kg chuyển động đềulên cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian để thực hiện cơng việc đó làA. 60 s.B. 6 s.C. 5 s.D. 50 s.Lời giải:Công cần thiết để kéo vật lên cao 10 m là:A  F.S.cos Với F  P  m.g  1000.10  10000NS  30m  0Vậy A  10000.30.cos  0   300000JCông này chính là cơng mà động cơ điện đã cung cấp do vậy:A  Pt  300000  5000.t  t  60(s)Đáp án ASTUDY TIPS: Với một máy điện, thiết bị điện (hay máy cơ học) khi hoạt động sẽ biến đổi năng lượng từdạng này sang dạng khác.Công A chính là số đo chuyển hóa năng lượng.Ví dụ 6: Một bàn là điện tiêu thụ công suất điện 1,2KW. Nhiệttỏa ra trong thời gian 2 phút khi bàn là hoạt động làA. 1200J.B. 144 kJ.C. 144J.D. 1200 kJ.Lời giảithuvienhoclieu.comTrang 10 thuvienhoclieu.comBàn là mà một thiết bị điện chuyển hóa năng lượng điện sang năng lượng nhiệtCơng A chính là số đo chuyển hóa năng lượng, tức là cơng tiêu thụ điện năng chính là phần năng lượngđiện đã tiêu thụ cũng chính là năng lượng nhiệt tỏa ra:A tiªu thơ ®iƯn  Q nhiƯtVậy ta có nhiệt tỏa ra trong thời gian 2 phút khi bàn là hoạt động làA tiêu thụ điện Q nhiệt P.t 1200.2.60  144000J  144kJĐáp án BIII. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNGCâu 1: Trong trường hợp nào sau đây, trọng lực không thực hiện công?A. vật đang rơi tự do.B. vật đang chuyển động biến đổi đều trên mặt phẳng ngang.C. vật đang trượt trên mặt phẳng nghiêng,D. vật đang chuyển động ném ngang.Câu 2: Công của lực là công cản trong trường hợp sauA. Công của lực kéo khi ta kéo vật trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang.B. Công của trọng lực khi vật đang chuyển động ném ngang.C. Công của trọng lực khi vật đang trượt lên trên mặt phẳng nghiêng.D. Công của trọng lực khi vật đang rơi tự do.Câu 3: Khi nói về cơng, phát biểu không đúng làA. Công của lực ma sát nghỉ bằng khơng.B. Những lực có phương vng góc với hướng dịch chuyển của vật thì khơng sinh cơng.C. Khi một vật chuyển động trịn đều, lực hướng tâm khơng sinh cơng.D. Khi vật chuyển động có gia tốc, hợp lực tác dụng lên vật sinh cơng dương.Câu 4: Khi nói về công suất, phát biểu không đúng làA. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.B. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công A và thời gian t sinh ra cơng đó.C. Cơng suất là đại lượng đo bằng tích giữa cơng A và thời gian t sinh ra cơng đó.D. Với chuyển động thẳng đều do lực F gây ra đo bằng tích của lực F và vận tốc v.Câu 5: Một vật chịu tác dụng của một lực F khơng đổi có độ lớn 5N, phương của lực hợp với phươngchuyển động một góc 60°. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F làA. 11 J.B. 50 J.C. 30 J.D. 15 J.Câu 6: Một vật có khối lượng m = 3 kg rơi tự do từ độ cao h không vận tốc đầu, trong thời gian 5s đầuvật vẫn chưa chạm đất lấy g = 10m/s2. Trọng lực thực hiện một cơng trong thời gian đó bằngA. 3750 J.B. 375 J.C. 7500 J.D. 150 J.Câu 7: Ở thời điểm t0 = 0 một vật có khối lượng m = 3 kg rơi tự do từ độ cao h không vận tốc đầu, trongthời gian ta xét vật vẫn chưa chạm đất lấy g = 10m/s2. Công suất tức thời của trọng lực ở thời điểm t = 5sbằngA. 750 W.B. 1500 W.C. 7500 W.D. 150 W.Câu 8: Ở thời điểm t 0 = 0 một vật có khối lượng m = 8 kg rơi tự do từ độ cao h = 180m không vận tốcđầu, lấy g = 10m/s2. Trọng lực thực hiện một công trong 2 giây cuối bằngthuvienhoclieu.comTrang 11 A. 7200 J.B. 4000 J.thuvienhoclieu.comC. 8000 J.D. 14400 J.Câu 9: Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5 N, phương của lực hợp với phươngchuyển động một góc 60°. Biết rằng trong thời gian 4 giây vật đi được quãng đường là 6 m. Cơng suấttrung bình của lực F trong thời gian trên bằngA. 3,75 W.B. 7,5 W.C. 30W.D. 15 W.Câu 10: Một vật có khối lượng m = 200g được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản của khơng khí,lấy g = 9,8 m/s2, sau thời gian 4 s vật chưa chạm đất. Trọng lực đã thực hiện một công trong thời gian trênbằng:A. 39,16 J.B. 9,9 J.C. 154J.D. 308J.Câu 11: Một người kéo một vật có m = 8kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát  = 0,2 bằnguurmột sợi dây có phương hợp một góc 60° so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng Fk vậttrượt không vận tốc đầu với a = 1m/s2. Công của lực kéo trong thời gian 4 giây kể từ khi bắt đầu chuyểnđộng làA. 162,5 J.B. 140,7 J.C. 147,5 J.D. 126,7J.Câu 12: Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu trượt xuống từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao6m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2, lấy g = 10 m/s2. Công của lực ma sát khi vậtchuyển động được nửa đoạn đường trên mặt phẳng nghiêng làA. -20 J.B. -40 J.C. -32 J.D. -16 J.Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc 8 m/s thì trượtlên mặt phẳng nghiêng góc  so với phương ngang có tan  = 0,75. Vật đi lên được 5m theo mặt phẳngnghiêng thì dừng lại, rồi trượt trở xuống chân dốc. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng lực thực hiện từ lúcvật lên dốc đến lúc dừng lại trên dốc bằngA. 75 J.B. -75 J.C. 60 J.D. -60 J.Câu 14: Chọn phát biểu không đúng vê công suất. Công suấtA. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh cơng.B. tính bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian.C. là đại lượng vô hướng.D. có đơn vị là J.Câu 15: Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m, lấy g = 10 m/s2. Cơng suất trungbình của trọng lực trong 2s đầu tiên làA. 800 W.B. 400 W.C. 100 W.D. 200 W.Câu 16: Một vật có khối lượng 200g được thả rơi tự do từ độ cao 20m, g = 10 m/s2. Công suất tức thờicủa trọng lực khi vật chạm đất làA. 60 W.B. 50 W.C. 30 W.D. 40 W.Câu 17: Một động cơ ô tô sinh ra một lực phát động bằng 2400N làm ô tô chuyển động thẳng đều với vậntốc 48km/h. Công suất của động cơ bằngA. 3 kW.B. 50 W.C. 32 kW.D. 115200 W.Câu 18: Một ơ tơ có khối lượng 30 tấn bắt đầu chuyển động. Sau thời gian 10s thì đạt vận tốc 45km/h. Bỏqua ma sát, công suất trung bình của lực phát động trong thời gian đó bằngA. 234375 W.B. 23437,5 W.C. 32437,5 W.thuvienhoclieu.comD. 324375 W.Trang 12 thuvienhoclieu.comCâu 19: Ở thời điểm t0 = 0 một vật có khối lượng 1500g bắt đầu chuyển động khơng ma sát dưới tácdụng của lực có độ lớn F cùng phương chiều với chiều chuyển động của vật. Sau thời gian 5s, vận tốc đạt4m/s. Công suất tức thời của lực F ở thời điểm t = 4 giây bằngA. 3,20 W.B. 6,40 W.C. 3,84W.D. 4,80 W.Câu 20: Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 30 km/h trên đường đổ bê tông.Đến đoạn đường nhựa lực cản tác dụng lên ô tô giảm 1 nửa. Coi công suất của ô tô không đổi. Vận tốccủa ô tô trên đoạn đường nhựa làA. 15 km/h.B. 60 km/h.C. 30 km/h.D. 45 km/h.Câu 21: Một ô tô chuyển động trên đoạn đường bằng phẳng với vận tốc 60km/h. Đến đoạn đường gồghề, lực cản tăng gấp đôi. Mở ga tối đa cũng chỉ làm công suất động cơ tăng gấp 1,5 lần. Vận tốc của ô tôtrên đoạn đường gồ ghề có giá trị lớn nhất bằngA. 45 km/h.B. 40 km/h.C. 30 km/h.D. 80 km/h.Câu 22: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi làA. công cơ học.B. công phát động.C. công cản.D. công suất.Câu 23: Một xe có khối lượng m = 50 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30° so với đườngngang. Lực ma sát Fms = 40 N, lấy g = 10 m/s2. Công của lực kéo F theo phương song song với mặt phẳngnghiêng khi xe lên hết dốc làA. 5400 J.B. 1000 J.C. 2000 J.D. 2900J.Câu 24: Một gàu nước khối lượng 10kg kéo cho chuyển động thẳng đều lên độ cao 5m trong thời gian 1phút 40 giây, g = 10m/s2. Công suất của lực kéo bằngA. 400 W.B. 40 W.C. 5W.D. 500 W.Câu 25: Một động cơ điện cung cấp công suất 2KW cho 1 cần cẩu để nâng vật 100Kg chuyển động đềulên cao 50m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian để thực hiện cơng việc đó làA. 40sB. 25sC. 45sD. 50sCâu 26: Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng m = 2 kg dưới một góc nào đó so với phươngnằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2 m so với mặt đất. Công của trọng lực thực hiệnđược kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất (g = 10 m/s2) làA. 20JB. 40JC. 200JD. 400JCâu 27: Một ấm đun nước siêu tốc có cơng suất 2KW. Để đun 1lít nước sơi cần một nhiệt lượng là 100000J. Thời gian để đun sơi2 lít nước ở cùng điều kiện như giả thiết làA. 200sB. 100sC. 50sD. 40sCâu 28: Đường trịn có đường kính AC = 2R = 1,2m. Lực F có phương song song với AC, có chiềukhơng đổi từ A đến C và có độ lớn 500N. Cơng của lực F sinh ra để làm dịch chuyển vật trên cung AD cósố đo cung bằng 60° bằngA. 400JB. 200JC. 150Jthuvienhoclieu.comD. 100JTrang 13 thuvienhoclieu.comCâu 29: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngangmột góc 60°. Lực tác dụng lên dây bằng 150 N. Cơng của lực đó khi trượt được 10 m làA. 1275 J.B. 750 J.C. 1500 J.D. 6000 J.Câu 30: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngangmột góc  . Lực tác dụng lên dây bằng 100 N. Cơng của lực đó khi trượt được 8 m là 500J. Giá trị củagóc  bằng:A. 30°.B. 31°.C. 51°.D. 45°.Câu 31: Một vật có khối lượng m = 500g trượt từ đỉnh B đến chân C của một mặt phẳng nghiêng cóchiều dài l  BC  2m , góc nghiêng  ; g = 10m/s2. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ Bđến C bằng 4J.Giá trị của  bằngA. 30°.B. 31°.C. 51°.D. 24°.Câu 32: Nhờ một cần câu, một kiện hàng có khối lượng 5 tấn được bắt đầu nâng thẳng đứng lên caonhanh dần đều, đạt độ cao 10m trong 5s. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực nâng trong giây thứ 5 bằngA. 1,80.105J.B. 1,94.105J.C. 14,4.103J.D. 24,4.103J.Câu 33: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc v = 72 km/h. Công suất của động cơ là P =60kW. Lực phát động của động cơ là:A. 3000 NB. 2800 N.C. 3200 N.D. 2500 N.Câu 34: Một thang máy có khối lượng m = 3 tấn bắt đầu đi lên với gia tốc a = 1 m/s2, lấy g = 10 m/s2.Trong thời gian 4 giây đầu tiên công suất trung bình của lực kéo thang máy làA. 33 kW.B. 66 kW.C. 55 kW.D. 44 kW.Câu 35: Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1 > F2 > F3 và cùng đi được quãng đườngtrên phương AB như hình vẽ. Sinh cơng tương ứng là A1;A2 và A3.Hệ thức đúng làA. A1  A 2  A 3B. A  A 2  A 3C. A1  A 2  A 3D. A 2  A1  A 3Câu 36: Một vật có khối lượng m ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu v0 sau một thời gian t vậtChuyển động về vị trí ban đầu. Cơng của trọng lực của vật đã thực hiện trong thời gian nói trên bằngA.1mv 22B. 2mv 0C.v 022gthuvienhoclieu.comD. 0Trang 14 thuvienhoclieu.comCâu 37: Một vật có khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30° so vớiphương ngang bởi một lực không đổi F = 70 N dọc theo mặt phẳng nghiêng. Biết hệ số ma sát là 0,05, lấyg = 10 m/s2. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật là 215J.Quãng đường tương ứng vật đã di chuyển bằngA. 1m.B. 2m.C. 4m.D. 6m.Câu 38: Một ơtơ có khối lượng 1 tấn, khi tắt máy chuyển động xuống dốc có góc nghiêng  = 30° thìchuyển động thẳng đều. Khi lên dốc đó với vận tốc khơng đổi 36 km/h thì động cơ ơtơ phải có cơng suấtlà P, lấy g = 10 m/s2. Giá trị của P bằngA. 500 kW.B. 36 kW.C. 50 kW.D. 100 kW.Câu 39: Một máy bơm nước mỗi phút có thể bơm được 900 kg nước lên bể nước ở độ cao 10 m cho rằnghiệu suất là 100%, lấy g = 10m/s2. Công suất của máy bơm làA. 1,5 kW.B. 2,2 kW.C. 1,2 kW.D. 2,1 kW.Câu 40: Đường trịn có đường kính AC = 2R = 1,2m. Lực F có phương song song với AC, có chiềukhơng đổi từ A đến C và có độ lớn 500N. Công của lực F sinh ra để làm dịch chuyển vật trên cung AD là150 J. Số đo cung AD mà vật đã dịch chuyển bằngA. 30°.B. 60°.C. 45°.D. 90°.ĐÁP ÁN1. B2. C3. D4. C5.D6. A7. B8. C9. A10. C11. B12. D13. D14. D15. D16. D17. C18. A19. C20. B21. A22. D23. D24. C25. B26. B27. B28. C29. B30. C31. D32. B33. A34. B35. C36. D37. C38. D39. A40. BCâu 1: Đáp án BCông A  F.S.cos Nếu  = 90° thì A = 0 và lực vng góc với phương chuyển dời Lực khơng sinh cơng.Câu 2: Đáp án Cthuvienhoclieu.comTrang 15 thuvienhoclieu.comCông A  F.S.cos Nếu 90° <   180° (  tù) thì A < 0 và lực có tác dụng cản trở lại chuyển động, khi đó A gọi là cơng cản(hay cơng âm).Câu 3: Đáp án DVì khi vật chuyển động có gia tốc thì xảy ra hai trường hợp:+ Trường hợp 1: vật chuyển động nhanh dần thì hợp lực tác dụng lên vật sinh cơng dương.+ Trường hợp 2: vật chuyển động chậm dần đều thì hợp lực tác dụng lên vật sinh cơng âm.Câu 4: Đáp án CVì theo định nghĩa về cơng suất thì:+ Cơng suất là đại lượng đo bằng cơng sinh ra trong một đơn vị thời gian.+ Cơng thức tính công suất: P AtCâu 5: Đáp án DCông của lực F làA  F.s.cos   5.6.cos  60   15JCâu 6: Đáp án ATrọng lực tác dụng lên vật xác định bởi:thuvienhoclieu.comTrang 16 thuvienhoclieu.comP  mg  3.10  30NQuãng đường vật rơi tự do sau thời gian 5s là11S  gt 2  .10.52  125(m)22rurGóc tạo bởi trọng lực P và vận tốc v là  = 0°Vậy công mà trọng lực thực hiện khi vật rơi tự do thời gian 2s là A  Fs cos   30.125  3750JCâu 7: Đáp án BCông suất tức thời: P  F.v tVới v t là vận tốc tức thời tại thời điểm tVậy ta có độ lớn:+ Lực: F  P  m.g  3.10  30N+ Vận tốc tức thời tại thời điểm t khi chạm đất:v t  g.t  10.5  50m / sCông suất tức thời: P = F . v t = 30.50 = 1500 WCâu 8: Đáp án Ct2.S 6sgQuãng đường đi trong 4s đầu:S 1 2g.4  80m2Khi đi được 4s đầu thì vật đang ở độ cao 100m A p  mg.h  8000JCâu 9: Đáp án ACông của lực F làA  F.s.cos   5.6.cos  60   15JCông suất của lực kéo bằngPA 15  3, 75Wt4Câu 10: Đáp án CTrọng lực tác dụng lên vật xác định bởi:P  mg  0, 2.9,8  1,96NQuãng đường theo phương thẳng đứng vật rơi tự do sau thời gian 2s làthuvienhoclieu.comTrang 17 thuvienhoclieu.com1 2 1h  Sy  gt  9,8 42 78, 4(m)22rurGóc tạo bởi trọng lực P và vận tốc v là  luôn thay đổi do vậy việc dùng công thức trực tiếpA  Fs cos  là không đúng. Để làm bài toán này ta phải dựa vào chú ý ở ví dụ 3 đó là A  mghVậy công mà trọng lực thực hiện khi ném ngang sau thời gian 2s là:A Pr  mgh  1,96.78, 4  154JCâu 11: Đáp án BChọn Ox như hình vẽTính lực kéo theo định luật II Niu-tơnuur uuur r rr Fk  Fms  P  N+ Ta có a m+ Chiếu lên chiều dương ta đượcFk cos   Fms Fk cos   ma  FmsmFk cos   ma   .N  ma  .  P  Fk sin  a Fk m(a   g)cos    sin + Thay số ta được: Fk 8(1  0, 2.9,8) 35,175Ncos  60   0, 2sin  60 Tính quãng đường đi dựa vào công thức chuyển động thẳng biến đổi đều:1 2+ S  v 0 t  at212+ Thay số ta được: S  0  .1.4  8m2Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động làA  Fs cos   35,175.8.cos  60   140, 7JCâu 12: Đáp án Dthuvienhoclieu.comTrang 18 thuvienhoclieu.comChọn Oxy như hình vẽTheo định luật II Niu-tơnr r rr P  N  Fms+ Ta có a m+ Chiếu lên Oy ta được0P cos   N  0 N  P cos mLực ma sát tác dụng lên vật là:Fms  .N   .m.g.c os  (1)Theo hình ta có: cos  CA102  6 2 0,8CB10Từ (1) và (2) ta được:Fms  .N  .m.g.cos   0, 2.2.10.0,8  3, 2NCông của lực ma sát khi vật chuyển động được nửa đoạn đường trên mặt phẳng nghiêng làA  F.S.cos   3, 2.10.cos  180   16J2Câu 13: Đáp án DCông của trọng lực thực hiện từ lúc vật lên dốc đến lúc dừng lại trên dốc bằng: A Pur  mgh3Với h là hiệu độ cao từ vị trí đầu đến vị trí cuối, tính theo hình ta có: | h | 5.sin(  )  5.  3m5thuvienhoclieu.comTrang 19 Vậy: A Pr  mgh  2.10.(3)  60Jthuvienhoclieu.comCâu 14: Đáp án DCơng suất có đơn vị là WCâu 15: Đáp án DCách 1:Trọng lực tác dụng lên vật xác định bởi:P  mg  2.10  20NQuãng đường vật rơi tự do sau thời gian 2s là11S  gt 2  .10.22  20(m)22rurGóc tạo bởi trọng lực P và vận tốc v là  = 0°Vậy công mà trọng lực thực hiện khi vật rơi tự do sau thời gian 2 s là:A  F scos   20.20  400JCơng suất trung bình của trọng lực trong 2s đầu tiên là:PA 400 200Wt2Cách 2:Dùng công thức P  F.vrVới v là vận tốc trung bình v  vQuãng đường vật rơi tự do sau thời gian 2s là1 2 1at  10.22 20m22S20v  v  2s  10(m / s)t2s 2s Vậy P2s  F.v  2.10.10  200W(Vì lực chính là trọng lực F  P  m.g  2.10  20N )Câu 16: Đáp án DCông suất tức thời: P = F.v tVới vt là vận tốc tức thời tại thời điểm tVậy ta có độ lớn:+ Lực: F  P  m.g  0, 2.10  2N+ Vận tốc tức thời tại thời điểm t khi chạm đất: v t  2.g.h  2.10.20  20m / sCông suất tức thời: P  F.v t  2.20  40WCâu 17: Đáp án CChuyển động thẳng đều thì vận tốc khơng thay đổi do vậy vận tốc khơng thay đổi, vì vậy cơng suất khơngthay đổi. Do vậy cơng suất trung bình cũng bằng công suất tức thời vậy: P = Pt  F.v tVới vt là vận tốc tức thời tại thời điểm tVậy ta có độ lớn:thuvienhoclieu.comTrang 20 thuvienhoclieu.com+ Lực: F = 2400N+ Vận tốc tức thời tại thời điểm t: v t  48km / h 48000m 40m/s1.60.60340Công suất tức thời: P  F.v t  2400  32000W 32kW3Câu 18: Đáp án AGia tốc của vật thu được: a v 12,5  0 1, 25m / s 2t10Lực phát động: F  m.a  3000.1, 25  37500NQuãng đường vật đi được: v1   v0   2.a.S  12,52  0  2.1, 25.S S  62,5muurrGóc tạo bởi Lực phát động Fpd và vận tốc v là  = 0°uurCông mà Lực phát động Fpd thực hiện:22A  Fs cos   37500.62,5  2343750JCơng suất trung bình của lực phát động trong thời gian 10 giây đó bằngPA 2343750 234375Wt10Câu 19: Đáp án CGia tốc của vật thu được:av 4  0 0,8m / s 2t5Do không ma sát nên lực tác dụng:F  m.a  1,5.0,8  1, 2NVận tốc tức thời của vật ở thời điểm t = 4 giây bằng:v t  v0  at  0  0,8.  3, 2m / sCông suất tức thời của lực F ở thời điểm t = 4 giây bằng:thuvienhoclieu.comTrang 21 P  F.v t  1, 2.3, 2  3,84Wthuvienhoclieu.comCâu 20: Đáp án BƠ tơ chuyển động đều trên đường nằm ngang nên công suất của xe xác định bởi:P  F.v  P  F1.v1 (1)P  F2 .v 2 (2)Chia (1) và (2) ta được:F1.v1F1.v1v1 11F2 .v 21  F1 .v1 2 .v22  v 2  2v11Thay số ta được: v 2  2.30  60km / hCâu 21: Đáp án AƠ tơ chuyển động đều trên đường nằm ngang nên công suất của xe xác định bởi:P  F.v  P1  F1.v1 (1)P2  F2 .v 2 (2)Theo bài mở ga tối đa cũng chỉ làm công suất động cơ tăng gấp 1,5 lần vậy: P2MAX  1,5P1 (3)Từ (1); (2) và (3) ta được:1F .v1F .vv1 1 1  1 1 1,5 F2 .v 2MAX1,5  2F1  .v1 2.v 2MAX v 2MAX 1,5.v12Thay số ta được: v 2MAX 1,5.v1 1,5.60 45km / h22Câu 22: Đáp án DCâu 23: Đáp án DTính lực F theo định luật II Niu-tơn:uur uuur r rFk  Fms  P  N+ Ta có a mthuvienhoclieu.comTrang 22 thuvienhoclieu.com+ Chiếu lên chiều dương ta đượcFk  P sin   Fms 0  Fk  P sin   FmsmFk  P sin   FmsaThay số ta được:Fk  P sin   Fms  50.10.sin  30   40  290NCông của lực kéo F theo phương song song với mặt phẳng nghiêng khi xe lên hết dốc làA  F.S.cos   290.10.cos  0   2900JCâu 24: Đáp án CCách 1:Công cần thiết để kéo vật lên cao 5 m là: A  F.S.cos Với F  P  m.g  10.10  100NS  5m  0Vậy A  100.5.cos  0   500JCông suất của lực kéo bằngPA500 5Wt 60  40Cách 2:Chuyển động thẳng đều thì vận tốc không thay đổi do vậy vận tốc không thay đổi, vì vậy cơng suất khơngthay đổi. Do vậy cơng suất trung bình cũng bằng cơng suất tức thời vậy:P  Pt  F.v t  F.vVới+ Lực: F  P  m.g  10.10  100N+ Vận tốc: v S5 0, 05m / st 60  40+ Công suất tức thời: P  F.v  100.0,05  5WCâu 25: Đáp án BCông cần thiết để kéo vật lên cao 50 m là: A  F.S.cos thuvienhoclieu.comTrang 23 Với F  P  m.g  100.10  1000Nthuvienhoclieu.comS  5m  0Vậy A  100.5.cos  0   50000JCơng này chính là cơng mà động cơ điện đã cung cấp do vậy:A  Pt  50000  2000.t  t  25(s)Câu 26: Đáp án BTrọng lực tác dụng lên vật xảc định bởi: P  mg  2.10  20NrurGóc tạo bởi trọng lực P và vận tốc v là  luôn thay đổi do vậy việc dùng công thức trực tiếpA  Fs cos  là khơng đúng. Để làm bài tốn này ta phải dựa vào chú ý ở ví dụ 3 đó là: A  mghỞ đây h là hiệu độ cao ở vị trí đầu và cuối nên: h  2mCơng của trọng lực thực hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đấtA Pr  mgh  20.2  40JChú ý: Cơng của trọng lực khơng phụ thuộc hình dạng đuờng đi của vật mà chỉ phụ thuộc các vị trí đầuvà cuối. Trọng lực được gọi là lực thế hay lực bảo toàn.Câu 27: Đáp án BẤm đun nước là thiết bị điện chuyển hóa năng lượng điện sang năng lượng nhiệtCơng A chính là số đo chuyển hóa năng lượng, tức là cơng tiêu thụ điện năng chính là phần năng lượngđiện đã tiêu thụ cũng chính là năng lượng nhiệt tỏa ra: Atiêu thụ điện = QnhiệtVậy ta có:Atiêu thụ điện = Qnhiệt  P.t  2000.t  100000.2  t  100(s)Câu 28: Đáp án Cthuvienhoclieu.comTrang 24 thuvienhoclieu.comDo vật di chuyển theo đường cong nên ta áp dụng cơng thức bổ đề tính cơngrA  F.S.cos   F.S(F)rrvới S(F)chính là độ dài đại số hình chiếu của đường cong lên phương của lực FVậy ta có: F  500N r  A D  R  R cos  60   0, 6  0, 6 cos  60   0,3mS(F)Thay vào ta đượcr  500.0,3  150JA  F.S.cos   FS(F)Câu 29: Đáp án BCông A của lực kéo trong làA  F.S.cos   150.10.cos  60   750JCâu 30: Đáp án CCông A của lực kéo trong làA  F.S.cos   500  100.8.cos( )500 cos( ) 100.8  51Câu 31: Đáp án Dthuvienhoclieu.comTrang 25

Tài liệu liên quan

  • Lý thuyết về tuần hoàn và chu chuyển tư bản, ý nghĩa thực tiễn rút ra khi nghiên cứu lý thuyết này đối với việc quản lý các doanh nghiệp của nước ta Lý thuyết về tuần hoàn và chu chuyển tư bản, ý nghĩa thực tiễn rút ra khi nghiên cứu lý thuyết này đối với việc quản lý các doanh nghiệp của nước ta
    • 37
    • 1
    • 1
  • Một nghiên cứu: Lý thuyết trật tự phân hạng, lý thuyết đánh đổi, lý thuyết tín hiệu, lý thuyết thời điểm thị trường của cấu trúc vốn Một nghiên cứu: Lý thuyết trật tự phân hạng, lý thuyết đánh đổi, lý thuyết tín hiệu, lý thuyết thời điểm thị trường của cấu trúc vốn
    • 41
    • 1
    • 0
  • Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học môn Vật lý - LÝ THUYÊT DAO ĐỘNG CƠ docx Lý thuyết ôn thi tốt nghiệp, cao đẳng và đại học môn Vật lý - LÝ THUYÊT DAO ĐỘNG CƠ docx
    • 15
    • 456
    • 1
  • khuôn mẫu lý thuyết và lý thuyết thực chứng , lý thuyết hành vi khuôn mẫu lý thuyết và lý thuyết thực chứng , lý thuyết hành vi
    • 19
    • 2
    • 12
  • Lý thuyết trò chơi trong ra quyết định quản lý, vận dụng lý thuyết trò chơi trong các tình huống quản lý Lý thuyết trò chơi trong ra quyết định quản lý, vận dụng lý thuyết trò chơi trong các tình huống quản lý
    • 6
    • 777
    • 8
  • Lý thuyết dựa trên hiệu suất theo qui mô; lý thuyết liên quan đến công nghệ; và lý thuyết liên quan đến cầu Lý thuyết dựa trên hiệu suất theo qui mô; lý thuyết liên quan đến công nghệ; và lý thuyết liên quan đến cầu
    • 24
    • 452
    • 0
  • Các lý thuyết cổ điển và tân cổ điển về thương mại quốc tế Lý thuyết lợi thế tuyệt đối, lý thuyết lợi thế so sánh, lý thuyết H-O Các lý thuyết cổ điển và tân cổ điển về thương mại quốc tế Lý thuyết lợi thế tuyệt đối, lý thuyết lợi thế so sánh, lý thuyết H-O
    • 62
    • 1
    • 6
  • So sánh giữa lý thuyết lý tưởng chính trị và lý thuyết hiện thực chính trị  ưu và hạn chế của hai lý thuyết này trong việc giải quyết những vấn đề chính trị quốc tế hiện nay So sánh giữa lý thuyết lý tưởng chính trị và lý thuyết hiện thực chính trị ưu và hạn chế của hai lý thuyết này trong việc giải quyết những vấn đề chính trị quốc tế hiện nay
    • 11
    • 470
    • 0
  • Nghiên cứu lý thuyết nhiễu loạn và một số ứng dụng của lý thuyết nhiễu loạn trong cơ học lượng tử và trong lý thuyết chất rắn Nghiên cứu lý thuyết nhiễu loạn và một số ứng dụng của lý thuyết nhiễu loạn trong cơ học lượng tử và trong lý thuyết chất rắn
    • 58
    • 753
    • 0
  • Nghiên cứu lý thuyết nhiễu loạn và một số ứng dụng của lý thuyết nhiễu loạn trong cơ học lượng tử và trong lý thuyết chất rắn Nghiên cứu lý thuyết nhiễu loạn và một số ứng dụng của lý thuyết nhiễu loạn trong cơ học lượng tử và trong lý thuyết chất rắn
    • 58
    • 764
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(3.11 MB - 30 trang) - Lý Thuyết Và Trắc Nghiệm Bài Công-Công Suất Vật Lí 10 Có Lời Giải Và Đáp Án Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Công Công Suất Thuvienhoclieu