Lý Thuyết Về Chì Và Thiếc - Học Hóa Online

Học hóa online - Trang chủ- Giới thiệu- Bài tập- - Lớp 10- - Lớp 11- - Lớp 12- - Ôn thi đại học- Bài tập sách giáo khoa- Bài giảng- - Bài giảng lý thuyết- - Bài giảng phương pháp- Đề thi- - Đề thi- - Đáp án và lời giải chi tiết- - Đề thi học sinh giỏi lớp 9- Thư viện- - Hình ảnh- - Video thí nghiệm- - Thuật ngữ- - Tư liệu khác- - Các chủ đề STEM- Hóa học vui- - Thơ vui hoá học- - Thí nghiệm vui- - Chuyện kể hóa học- Liên hệ Chuyên đề 9. Kim loại nhóm B

Lý thuyết về chì và thiếc

Chi tiết Chuyên mục: Chuyên đề 9. Kim loại nhóm B. Được viết ngày Thứ ba, 17 Tháng 3 2015 00:25 Viết bởi Nguyễn Văn Đàm

1. Chì

- Cấu hình e nguyên tử: 82Pb: [Xe]4f145d106s26p2.

- Vị trí: ô 82, nhóm IVA, chu kỳ 6.

- Màu trắng hơi xanh, mềm, dễ dát mỏng, kéo sợi; D = 11,34g/cm3; t0nc = 327,40C, t0s = 17450C.

- Tính khử yếu. Mặc dù Pb đứng trước H nhưng không tan trong HCl, H2SO4 loãng do tạo kết tủa bảo vệ, tan nhanh trong H2SO4 đặc do tạo Pb(HSO4)2 dễ tan, tan dễ trong HNO3 loãng, tan chậm trong HNO3 đặc, tan chậm trong kiềm đặc nóng. Pb bền trong không khí do lớp oxit bảo vệ nhưng khi đun nóng thì tạo PbO, Pb không tác dụng với nước nhưng bị ăn mòn tạo ra Pb(OH)2.

2. Thiếc

- Cấu hình e nguyên tử: 50Sn: [Kr]4d105s25p2.

- Vị trí: ô 50, chu kỳ 5, nhóm IVA.

- Màu trắng bạc, dẻo, t0nc = 2320C, t0s = 26200C. Thiếc xám bền ở < 140C có D = 5,85g/cm3. Thiếc trắng bền ở >140C có D = 7,92g/cm3.

- Tính khử yếu hơn Zn và Ni: Ở điều kiện thường không phản ứng với O2 ở nhiệt độ cao tạo SnO2, tan chậm trong HCl, H2SO4 loãng tạo muối Sn(II), với HNO3 loãng tạo muối Sn(II) nhưng không giải phóng H2, với HNO3 và H2SO4 đặc tạo Sn(IV). Thiếc tan trong kiềm đặc nhưng bền ở đk thường do lớp oxit bảo vệ.

     Mời các bạn tham khảo các bài tập sau:

Ôn thi đại học

  • Chuyên đề 1. Cấu tạo nguyên tử, bảng tuần hoàn, liên kết hóa học
  • Chuyên đề 2. Phản ứng oxi hóa khử - Phương pháp bảo toàn e
  • Chuyên đề 3. Phi kim 1 - Nhóm VIIA và VIA
  • Chuyên đề 4. Phi kim 2 - Nhóm VA và IVA
  • Chuyên đề 5. Thuyết axit - bazơ. Phản ứng trong dung dịch
  • Chuyên đề 6. Lý thuyết về phản ứng hóa học
  • Chuyên đề 7. Đại cương về kim loại
  • Chuyên đề 8. Kim loại nhóm A
  • Chuyên đề 9. Kim loại nhóm B
  • Chuyên đề 10. Tổng hợp vô cơ
  • Chuyên đề 11. Đại cương về hóa học hữu cơ
  • Chuyên đề 12. Hiđrocacbon
  • Chuyên đề 13. Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
  • Chuyên đề 14. Andehit - Xeton - Axit cacboxylic
  • Chuyên đề 15. Este - Lipit
  • Chuyên đề 16. Cacbohidrat - Polime
  • Chuyên đề 17. Hợp chất hữu cơ chứa Nitơ
  • Chuyên đề 18. Tổng hợp hữu cơ
  • Chuyên đề 19. Phương pháp giải toán hoá học
  • Chuyên đề 20. Lý thuyết luyện thi

Chương trình lớp 12

  • Chương 1. Este và Lipit
  • Chương 2. Cacbohidrat
  • Chương 3. Amin, Amino Axit và Protein
  • Chương 4. Polime và Vật liệu Polime
  • Chương 5. Đại cương về kim loại
  • Chương 6. Kim Loại Kiềm, Kiềm Thổ và Nhôm
  • Chương 7. Sắt và Một số kim loại quan trọng
  • Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ và hữu cơ
  • Chương 9. Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường.

Chương trình lớp 11

  • Chương 1. Sự điện li
  • Chương 2. Nhóm nitơ - phốt pho
  • Chương 3. Nhóm Cacbon - silic
  • Chương 4. Đại cương về hóa học hữu cơ
  • Chương 5. Hidrocacbon no
  • Chương 6. Hidrocacbon chưa no
  • Chương 7. Hidrocacbon thơm
  • Chương 8. Dẫn xuất halogen - ancol - phenol
  • Chương 9. Andehit, xeton, axit cacboxylic

Chương trình lớp 10

  • Chương 1. Nguyên tử
  • Chương 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học & định luật tuần hoàn
  • Chương 3. Liên kết hóa học
  • Chương 4. Phản ứng oxi hoá - khử
  • Chương 5. Nhóm VIIA. Halogen
  • Chương 6. Nhóm VIA. Oxy - Lưu Huỳnh
  • Chương 7. Tốc độ phản ứng & cân bằng hóa học
  • Facebook
  • Youtube
  • RSS
  • Google+

Copyright © 2011 Học hóa online. All rights reserved.

Từ khóa » Sn + Hcl đặc