Lý Tưởng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
li˧˥ tɨə̰ŋ˧˩˧lḭ˩˧ tɨəŋ˧˩˨li˧˥ tɨəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
li˩˩ tɨəŋ˧˩lḭ˩˧ tɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ

lý tưởng

  1. Điều thỏa mãn tới mức tuyệt đối một ước vọng cao đẹp. Lý tưởng của thanh niên là được sống tự do và hạnh phúc.

Tính từ

lý tưởng

  1. Đạt trình độ cao nhất của cái hay về mặt thẩm mỹ, trí tuệ hay đạo đức. Lòng dũng cảm lý tưởng.
  2. Hoàn toàn theo lý thuyết và chưa tính đến trạng thái hay các sai số thực tế. Khí lý tưởng. Hiệu suất lý tưởng của một động cơ.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lý tưởng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lý_tưởng&oldid=1999186” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lý tưởng 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cùng Lý Tưởng