M – Wikipedia Tiếng Việt
Đối với các định nghĩa khác, xem M (định hướng).
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
M, m (gọi là e-mờ hoặc em-mờ hoặc mờ nếu đọc theo bảng chữ cái tiếng việt)
Chữ M là âm mũi dùng hai môi nhập lại và có nguồn gốc từ chữ mu của tiếng Hy Lạp. Chữ mem của tiếng Xê-mít cũng có thể là nguồn gốc của M.
- Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ M hoa có giá trị 77 và chữ m thường có giá trị 109.
- Trong hệ đo lường quốc tế:
- M được dùng cho tiền tố mêga – hay 106.
- m được dùng cho tiền tố mili – hay 1/1000.
- m cũng là ký hiệu của mét.
- Trong hóa sinh học, M là biểu tượng cho methionine.
- Trong mô hình màu CMYK, M đại diện cho màu hồng sẫm.
- Trong tin học, M được dùng cho tiền tố mêga và có giá trị là 220.
- Trong biểu diễn số dưới dạng số La mã, M có giá trị là 1000.
- M được dùng để đại diện cho các hệ thống Métro (xe điện hay xe lửa ngầm) của các thành phố như Paris, Montréal...
- Theo mã số xe quốc tế, M được dùng cho Malta.
- M được gọi là Mike trong bảng chữ cái âm học NATO.
- Trong bảng chữ cái Hy Lạp, M tương đương với Μ và m tương đương với μ.
- Trong bảng chữ cái Cyrill, M tương đương với М và m tương đương với м.
- Kích cỡ quần áo Medium có nghĩa là trung bình viết tắt là M
Bảng chữ cái Latinh
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| Aa | Ăă | Ââ | Bb | Cc | Dd | Đđ | Ee | Êê | Gg | Hh | Ii | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Ôô | Ơơ | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Ưư | Vv | Xx | Yy | |||||
| Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| Aa | Bb | Cc | Dd | Ee | Ff | Gg | Hh | Ii | Jj | Kk | Ll | Mm | Nn | Oo | Pp | Rr | Ss | Tt | Uu | Vv | Ww | Xx | Yy | Zz | ||||||||
| Chữ M với các dấu phụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ḿḿ | Ṁṁ | Ṃṃ | ᵯ | ᶆ | Ɱɱ | |||||||||||||||||||||||||||
| Ghép hai chữ cái | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ma | Mă | Mâ | Mb | Mc | Md | Mđ | Me | Mê | Mf | Mg | Mh | Mi | Mj | Mk | Ml | Mm | Mn | Mo | Mô | Mơ | Mp | Mq | Mr | Ms | Mt | Mu | Mư | Mv | Mw | Mx | My | Mz |
| MA | MĂ | MÂ | MB | MC | MD | MĐ | ME | MÊ | MF | MG | MH | MI | MJ | MK | ML | MM | MN | MO | MÔ | MƠ | MP | MQ | MR | MS | MT | MU | MƯ | MV | MW | MX | MY | MZ |
| aM | ăM | âM | bM | cM | dM | đM | eM | êM | fM | gM | hM | iM | jM | kM | lM | mM | nM | oM | ôM | ơM | pM | qM | rM | sM | tM | uM | ưM | vM | wM | xM | yM | zM |
| AM | ĂM | ÂM | BM | CM | DM | ĐM | EM | ÊM | FM | GM | HM | IM | JM | KM | LM | MM | NM | OM | ÔM | ƠM | PM | QM | RM | SM | TM | UM | ƯM | VM | WM | XM | YM | ZM |
| Ghép chữ M với số hoặc số với chữ M | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| M0 | M1 | M2 | M3 | M4 | M5 | M6 | M7 | M8 | M9 | 0M | 1M | 2M | 3M | 4M | 5M | 6M | 7M | 8M | 9M | |||||||||||||
| Xem thêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
{{thể loại Commons|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
Mì gói
Từ khóa » Gg Và Mm Là Gì
-
Từ Lóng , Từ Viết Tắt Trong Truyện Tiếng Trung
-
Gg MM Là Gì
-
Thuật Ngữ Viết Tắt Trong Đam. - Rừng Thần Thoại
-
MM Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
GG Là Gì? Ý Nghĩa Trong Các Trò Chơi & Trong Giao Tiếp - VerbaLearn
-
Tổng Hợp Những Thuật Ngữ Phổ Biến Trong Garena Liên Quân Mobile
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trên Facebook Thông Dụng Nhất Hiện Nay
-
G – Wikipedia Tiếng Việt
-
NFC Cartridge Fuses, Tesys GS, Cylindrical 14 Mm X 51 Mm, Fuse Type ...
-
DF2FN10 - NFC Cartridge Fuses, Tesys GS, Cylindrical, 22 Mm X 58 ...
-
Những Cụm Từ Cần Hiểu Phổ Biến Nhất Trong Ngôn Tình - Wattpad
-
Thiết Lập Xác Thực Phản Hồi Với Google Form (Biểu Mẫu)
-
Tên Viết Tắt Các Nước Trên Thế Giới Tiếng Anh 01/2022 - BANKERVN
