Mã Bệnh C22: U ác Của Gan Và đường Mật Trong Gan ICD 10

Có thể bạn quan tâm

TÌM KIẾM Logo Logo Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Trang chủ C00-D48 C00-C75 C22: U ác của gan và đường mật trong gan
  • C00-C75
  • C00-D48
  • C15-C26
  • C22
ICD 10 CM 2019 2018 2017 2016 2015 Mã chưa xác định Bệnh cần điều trị dài ngày

Mã bệnh C22 là gì? Chẩn đoán C22 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã C22 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019

Mục lục

1. Thông tin chẩn đoán 2. Quy tắc áp dụng 3. Thông tin lập hóa đơn 4. Thông tin mở rộng 5. Lịch sử các phiên bản 6. English

Thông tin chẩn đoán

Mã C22 là mã bệnh ICD 10 U ác của gan và đường mật trong gan.
  • Mã nhóm báo cáo BYT: 063
  • Mã nhóm cần chi tiết hơn: C22.-

Quy tắc áp dụng

  • Áp dụng mã C22 cho bệnh cần điều trị dài ngày

Thông tin lập hóa đơn

  • Mã C22 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
  • Mã C22 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
  • Mã C22 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 C22 U ác của gan và đường mật trong gancó thể khác nhau

Thông tin mở rộng

Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã C22
  • Mã bệnh C22 là mã ICD 10 U ác của gan và đường mật trong gan
  • C22 thuộc mã loại C22 là mã ICD 10 U ác của gan và đường mật trong gan
  • C22 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
  • C22 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 U ác của các cơ quan tiêu hóa
  • C22 thuộc mã nhóm chính C00-C75 là mã ICD 10 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
  • C22 thuộc mã chương C00-D48 là mã ICD 10 U (U tân sinh)
  • C22 thuộc Chương II - U (U tân sinh)
Xem thêm danh sách các bệnh thuộc
  • Mã C00-C75
  • Mã C00-C75
  • Mã C00-D48
  • Mã C15-C26
  • Mã C22

Thông tin lịch sử các phiên bản

Dưới đây là lịch sử mã bệnh C22 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
  • ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
  • ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng

English

2019 ICD-10-CM Diagnosis Code C22 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasm of liver and intrahepatic bile ducts
  • C22 is ICD 10 CM for Malignant neoplasm of liver and intrahepatic bile ducts
  • C15-C26 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms of digestive organs
  • C00-C75 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of specified sites, except of lymphoid, haematopoietic and related tissue
  • C00-C75 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of specified sites, except of lymphoid, haematopoietic and related tissue
  • C00-D48 is ICD 10 CM code for Neoplasms
  • Chapter II Neoplasms
C22 ICD-10-CM Coding Rules
  • C22 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.

BÌNH LUẬN Hủy trả lời

Please enter your comment! Please enter your name here You have entered an incorrect email address! Please enter your email address here

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Mã ICD 10 phổ biến

Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric

K21: Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản

B34: Nhiễm virus ở vị trí không xác định

K29.6: Viêm dạ dày khác

S92.1: Gẫy xương mắt cá

Xem thêm LogoVỀ CHÚNG TÔITra cứu mã danh mục y tế là website giúp tra cứu thông tin mã y tế dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng và miễn phí : Mã bệnh ICD 10. Truy cập để tra cứu thông tin tác dụng thuốc. Thông tin giá bán thuốc và Cơ sở y tế DMCA.com Protection Status Liên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2024 Bản quyền thuộc về Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế

Từ khóa » C22 U ác Của Gan Và đường Mật Trong Gan