Mã Bệnh K29.6: Viêm Dạ Dày Khác ICD 10
Có thể bạn quan tâm
TÌM KIẾM Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Trang chủ K00-K93 K20-K31 K29.6: Viêm dạ dày khác
- K00-K93
- K20-K31
- K29
Mã bệnh K29.6 là gì? Chẩn đoán K29.6 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã K29.6 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán 2. Quy tắc áp dụng 3. Thông tin lập hóa đơn 4. Thông tin mở rộng 5. Lịch sử các phiên bản 6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã K29.6 là mã bệnh ICD 10 Viêm dạ dày khác.- Mã nhóm báo cáo BYT: 184
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: K29.6
Quy tắc áp dụng
- Có thể áp dụng mã K29.6 với - Viêm dạ dày phì đại khổng lồ - Viêm dạ dày hạt - Bệnh Ménétrier
Thông tin lập hóa đơn
- Mã K29.6 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã K29.6 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã K29.6 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 K29.6 Viêm dạ dày kháccó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã K29.6- Mã bệnh K29.6 là mã ICD 10 Viêm dạ dày khác
- K29.6 thuộc mã loại K29 là mã ICD 10 Viêm dạ dày và tá tràng
- K29.6 thuộc mã nhóm chính K20-K31 là mã ICD 10 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
- K29.6 thuộc mã chương K00-K93 là mã ICD 10 Bệnh hệ tiêu hóa
- K29.6 thuộc Chương XI - Bệnh hệ tiêu hóa
- Mã K00-K93
- Mã K20-K31
- Mã K29
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh K29.6 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành- ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
- ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code K29.6 is ICD 10 CM code for Other gastritis- K29 is ICD 10 CM for Gastritis and duodenitis
- K20-K31 is ICD 10 CM code for Diseases of oesophagus, stomach and duodenum
- K00-K93 is ICD 10 CM code for Diseases of the digestive system
- Chapter XI Diseases of the digestive system
- K29.6 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.
BÌNH LUẬN Hủy trả lời
Please enter your comment! Please enter your name here You have entered an incorrect email address! Please enter your email address hereSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Mã ICD 10 phổ biến
Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric
K21: Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản
B34: Nhiễm virus ở vị trí không xác định
K29.6: Viêm dạ dày khác
S92.1: Gẫy xương mắt cá
Xem thêm VỀ CHÚNG TÔITra cứu mã danh mục y tế là website giúp tra cứu thông tin mã y tế dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng và miễn phí : Mã bệnh ICD 10. Truy cập để tra cứu thông tin tác dụng thuốc. Thông tin giá bán thuốc và Cơ sở y tế Liên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2024 Bản quyền thuộc về Tra cứu Mã Danh Mục Y TếTừ khóa » Chẩn đoán K29 6 Là Bệnh Gì
-
Tổng Quan Về Viêm Dạ Dày Hp K29: Nguyên Nhân, Triệu Chứng
-
Viêm Dạ Dày K29: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu, Cách Điều Trị
-
Viêm Dạ Dày K29.6: Mã định Danh Và ý Nghĩa Kí Tự Khoa Học
-
Viêm Dạ Dày Và Tá Tràng K29 Nguyên Nhân Và điều Trị!
-
Viêm Dạ Dày Có Hp(+) (K29.5) Là Sao - Gastimunhp
-
Viêm Dạ Dày Tá Tràng K29 Liệu Có Nguy Cơ Ung Thư Dạ Dày? - AloBacsi
-
Không Phải Cứ Nhiễm HP Là Sẽ Bị Ung Thư Dạ Dày - Báo Tuổi Trẻ
-
Bị Viêm Dạ Dày Tá Tràng K29 Có Nguy Hiểm?
-
Viêm Dạ Dày Là Gì? Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách Điều Trị
-
Viêm Dạ Dày Và Viêm Tá Tràng (K29) - ICD 10
-
Chẩn đoán K29 6 Là Bệnh Gì - Trang Tin Tổng Hợp
-
Viêm Dạ Dày Có Dễ Chuyển Thành Ung Thư? - VnExpress Sức Khỏe
-
Nhiễm Vi Khuẩn HP (Helicobacter Pylori) Dạ Dày Có Nguy Hiểm Không?