Mã Bưu Chính Nhật Bản Như Thế Nào? Cách Tra Cứu Chi Tiết Ra Sao?

Khi gửi hàng qua bưu điện Nhật Bản, bạn cần phải có thông tin mã bưu chính Nhật Bản. Mã số này được bưu điện Nhật quy ước cho mỗi đơn vị hành chính. Rất nhiều bạn du học sinh, thực tập sinh khi gửi hàng tại Nhật không biết cách tra mã số này. Vậy làm thế nào để tra mã bưu chính Nhật Bản? Hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu nhé!

Mã bưu chính Nhật Bản là gì?

Mã bưu chính Nhật Bản - zip code – còn gọi tắt là mã zip Nhật Bản hay mã bưu điện Nhật Bản, mã zip Japan, postcode Nhật Bản… là dãy số được bưu điện Nhật Bản quy ước cho mỗi đơn vị hành chính của Nhật.

Khi gửi hàng hóa tại Nhật hoặc hẹn bưu điện gửi hàng lại khi vắng nhà, bạn sẽ phải dùng tới dãy số này. Có nhiều trường hợp bạn biết địa chỉ, nhưng lại không biết hoặc quên mã bưu cục tại địa phương đó, bạn cần phải tra thông tin về dãy số này.

CHI TIẾT cách tra mã bưu chính Nhật Bản – Tra mã bưu điện Nhật Bản

Hướng dẫn tra mã khi đã biết địa chỉ

Bước 1: Để tra mã bưu chính Nhật Bản, bạn cần truy cập vào vào trang tra mã bưu điện của Nhật. Link sau:https://www.post.japanpost.jp/index.html.

Bước 2: Tiếp đó, nhấn chọn vào tỉnh mà bạn muốn tra mã bưu điện từ danh sách 47 tỉnh thành được liệt kê ở trên.

Bước 3: Khi đã chọn được tỉnh bạn muốn, nhấn vào tỉnh đó sẽ hiện lên đơn vị hành chính nhỏ của tỉnh đó và được sắp xếp theo bảng chữ cái của tiếng Nhật. Sau đó hãy click vào chữ cái đầu tiên của thành phố mà bạn muốn tìm ở thành phố đó (nằm phía trên). Cột bên trái là theo Kanji bên phải theo Katakana.Lúc này bạn đã tìm được địa điểm mà bạn muốn thì click vào nó sẽ hiện lên mã hành chính của nơi đó.

Tra theo google map

Đây là cách đơn giản để tra mã bưu điện ở Nhật. Bạn chỉ cần lên google map nó sẽ hiện địa chỉ bạn cần tìm. Bạn chỉ cần click vào đó sẽ hiện lên mã bưu điện ở nơi đó. Đây là cách hữu ích dành cho các bạn trẻ khi mới đi du học Nhật Bản và chưa sử dụng tốt tiếng Nhật.

Tra địa chỉ theo mã bưu điện ở Nhật

Khi bạn đã có mã bưu chính mà chưa biết địa chỉ ở đâu, bạn cũng có thể tra cứu thông tin này.

Bạn truy cập link : https://www.post.japanpost.jp/zipcode/index.html. Sau đó bạn kéo xuống phía dưới sẽ thấy chỗ nhập mã bưu cục, nhập mã vào bấm enter địa chỉ sẽ được hiện lên.

“Cập nhật” thông tin mã bưu chính – mã bưu điện tại Nhật Bản

Ký hiệu bưu điện Nhật là 〒. Thường sau ký hiệu trên sẽ là mã bưu điện của Nhật như đã giới thiệu ở trên. Nếu bạn thấy một cái hộp có biểu tượng 〒 thì đó chính là hòm thư của Nhật. Tòa nhà đó chính là bưu điện.

Dưới đây là bảng mã bưu chính Nhật Bản bạn có thể tham khảo:

Tỉnh/ Thành phố

Mã bưu điện

Tokyo

  • 190-0100 : Akiruno, Tokyo

  • 196-0000 : Akishima, Tokyo

  • 116-0000 : Arakawaku, Tokyo

  • 112-0000 : Bunkyoku, Tokyo

  • 100-0000 : Chiyodaku, Tokyo

  • 182-0000 : Chofu, Tokyo

  • 103-0000 : Chuoku, Tokyo

  • 132-0000 : Edogawaku, Tokyo

  • 183-0000 : Fuchu, Tokyo

  • 197-0000 : Fussa, Tokyo

  • 100-1400 : Hachijomachi, Hachijojima, Tokyo

  • 192-0000 : Hachioji, Tokyo

  • 205-0000 : Hamura, Tokyo

  • 203-0000 : Higashikurume, Tokyo

  • 189-0000 : Higashimurayama, Tokyo

  • 207-0000 : Higashiyamato, Tokyo

  • 191-0000 : Hino, Tokyo

  • 206-0000 : Inagi, Tokyo

  • 174-0000 : Itabashiku, Tokyo

  • 124-0000 : Katsukaku, Tokyo

  • 114-0000 : Kitaku, Tokyo

  • 204-0000 : Kiyose, Tokyo

  • 187-0000 : Kodaira, Tokyo

  • 184-0000 : Koganei, Tokyo

  • 185-0000 : Kokubunji, Tokyo

  • 201-0000 : Komae, Tokyo

  • 135-0000 : Kotoku, Tokyo

  • 186-0000 : Kunitachi, Tokyo

  • 194-0000 : Machida, Tokyo

  • 152-0000 : Meguroku, Tokyo

  • 105-0000 : Minatoku, Tokyo

  • 181-0000 : Mitaka, Tokyo

  • 100-1100 : Miyakemura, Miyakejima, Tokyo

  • 208-0000 : Musashimurayama, Tokyo

  • 180-0000 : Musashino, Tokyo

  • 164-0000 : Nakanoku, Tokyo

  • 176-0000 : Nerimaku, Tokyo

  • 100-0400 : Nijimamura, Tokyo

  • 190-0100 : Hinodemachi, Nishitama-Gun, Tokyo

  • 190-0200 : Hinoharamura, Nishitama-Gun, Tokyo

  • 190-1200 : Mizuhomachi, Nishitama-Gun, Tokyo

  • 198-0000 : Okutamamachi, Nishitama-Gun, Tokyo

  • 202-0000 : Nishitokyo, Tokyo

  • 100-2100 : Ogasawaramura, Tokyo

  • 198-0000 : Ome, Tokyo

  • 100-0100 : Oshimamachi, Tokyo

  • 144-0000 : Otaku, Tokyo

  • 154-0000 : Setagayaku, Tokyo

  • 150-0000 : Shibuyaku, Tokyo

  • 140-0000 : Shinagawaku, Tokyo

  • 160-0000 : Shinjukuku, Tokyo

  • 166-0000 : Suginamiku, Tokyo

  • 130-0000 : Sumidaku, Tokyo

  • 190-0000 : Tachikawa, Tokyo

  • 110-0000 : Taitoku, Tokyo

  • 206-0000 : Tama, Tokyo

  • 170-0000 : Toshimaku, Tokyo

Osaka

  • 574-0000 : Daito, Osaka

  • 583-0000 : Fujiidera, Osaka

  • 583-0000 : Habikino, Osaka

  • 599-0200 : Hannan, Osaka

  • 577-0000 : Higashiosaka, Osaka

  • 573-0000 : Hirakata, Osaka

  • 567-0000 : Ibaraki, Osaka

  • 563-0000 : Ikeda, Osaka

  • 594-0000 : Izumi, Osaka

  • 595-0000 : Izumiotsu, Osaka

  • 598-0000 : Izumisano, Osaka

  • 571-0000 : Kadoma, Osaka

  • 597-0000 : Kaizuka, Osaka

  • 582-0000 : Kashiwara, Osaka

  • 576-0000 : Katano, Osaka

  • 586-0000 : Kawachinagano, Osaka

  • 596-0000 : Kishiwada, Osaka

  • 580-0000 : Matsubara, Osaka

  • 585-0000 : Chihayaakasakamura, Minamikawachi-Gun, Osaka

  • 585-0000 : Kanancho, Minamikawachi-Gun, Osaka

  • 583-0000 : Taishicho, Minamikawachi-Gun, Osaka

  • 562-0000 : Minoo, Osaka

  • 618-0000 : Shimamotocho, Mishima-Gun, Osaka

  • 570-0000 : Moriguchi, Osaka

  • 572-0000 : Neyagawa, Osaka

  • 545-0000 : Abeno-Ku, Osaka, Osaka

  • 535-0000 : Asahi-Ku, Osaka, Osaka

  • 539-0000 : Chuo-Ku, Osaka, Osaka

  • 553-0000 : Fukushima-Ku, Osaka, Osaka

  • 537-0000 : Higashinari-Ku, Osaka, Osaka

  • 546-0000 : Higashisumiyoshi-Ku, Osaka, Osaka

  • 533-0000 : Higashiyodogawa-Ku, Osaka, Osaka

  • 547-0000 : Hirano-Ku, Osaka, Osaka

  • 544-0000 : Ikuno-Ku, Osaka, Osaka

  • 536-0000 : Joto-Ku, Osaka, Osaka

  • 530-0000 : Kita-Ku, Osaka, Osaka

  • 554-0000 : Konohana-Ku, Osaka, Osaka

  • 552-0000 : Minato-Ku, Osaka, Osaka

  • 534-0000 : Miyakojima-Ku, Osaka, Osaka

  • 556-0000 : Naniwa-Ku, Osaka, Osaka

  • 550-0000 : Nishi-Ku, Osaka, Osaka

  • 557-0000 : Nishinari-Ku, Osaka, Osaka

  • 555-0000 : Nishiyodogawa-Ku, Osaka, Osaka

  • 559-0000 : Suminoe-Ku, Osaka, Osaka

  • 558-0000 : Sumiyoshi-Ku, Osaka, Osaka

  • 551-0000 : Taisho-Ku, Osaka, Osaka

  • 543-0000 : Tennoji-Ku, Osaka, Osaka

  • 538-0000 : Tsurumi-Ku, Osaka, Osaka

  • 532-0000 : Yodogawa-Ku, Osaka, Osaka

  • 589-0000 : Osakasayama, Osaka

  • 599-0000 : Higashi-Ku, Sakai, Osaka

  • 591-0000 : Kita-Ku, Sakai, Osaka

  • 587-0000 : Mihara-Ku, Sakai, Osaka

  • 590-0100 : Minami-Ku, Sakai, Osaka

  • 599-0000 : Naka-Ku, Sakai, Osaka

  • 593-0000 : Nishi-Ku, Sakai, Osaka

  • 590-0000 : Sakai-Ku, Sakai, Osaka

  • 595-0000 : Tadaokacho, Semboku-Gun, Osaka

  • 590-0500 : Sennan, Osaka

  • 590-0400 : Kumatoricho, Sennan-Gun, Osaka

  • 599-0300 : Misakicho, Sennan-Gun, Osaka

  • 598-0000 : Tajiricho, Sennan-Gun, Osaka

  • 566-0000 : Settsu, Osaka

  • 575-0000 : Shijonawate, Osaka

  • 564-0000 : Suita, Osaka

  • 592-0000 : Takaishi, Osaka

  • 569-0000 : Takatsuki, Osaka

  • 584-0000 : Tondabayashi, Osaka

  • 560-0000 : Toyonaka, Osaka

  • 563-0300 : Nosecho, Toyono-Gun, Osaka

  • 563-0100 : Toyonocho, Toyono-Gun, Osaka

  • 581-0000 : Yao, Osaka

Saitama

  • 362-0000 : Ageo, Saitama

  • 351-0000 : Asaka, Saitama

  • 368-0000 : Chichibu, Saitama

  • 355-0300 : Higashichichibumura, Chichibu-Gun, Saitama

  • 369-1400 : Minanomachi, Chichibu-Gun, Saitama

  • 369-1300 : Nagatoromachi, Chichibu-Gun, Saitama

  • 368-0100 : Oganomachi, Chichibu-Gun, Saitama

  • 368-0000 : Yokozemachi, Chichibu-Gun, Saitama

  • 354-0000 : Fujimi, Saitama

  • 356-0000 : Fujimino, Saitama

  • 366-0000 : Fukaya, Saitama

  • 361-0000 : Gyoda, Saitama

  • 357-0000 : Hanno, Saitama

  • 348-0000 : Hanyu, Saitama

  • 349-0100 : Hasuda, Saitama

  • 350-1200 : Hidaka, Saitama

  • 355-0000 : Higashimatsuyama, Saitama

  • 350-0300 : Hatoyamamachi, Hiki-Gun, Saitama

  • 350-0100 : Kawajimamachi, Hiki-Gun, Saitama

  • 355-0800 : Namegawamachi, Hiki-Gun, Saitama

  • 355-0300 : Ogawamachi, Hiki-Gun, Saitama

  • 355-0200 : Ranzanmachi, Hiki-Gun, Saitama

  • 355-0300 : Tokigawamachi, Hiki-Gun, Saitama

  • 355-0100 : Yoshimimachi, Hiki-Gun, Saitama

  • 367-0000 : Honjo, Saitama

  • 358-0000 : Iruma, Saitama

  • 354-0000 : Miyoshimachi, Iruma-Gun, Saitama

  • 350-0400 : Moroyamamachi, Iruma-Gun, Saitama

  • 350-0400 : Ogosemachi, Iruma-Gun, Saitama

  • 344-0000 : Kasukabe, Saitama

  • 350-1100 : Kawagoe, Saitama

  • 332-0000 : Kawaguchi, Saitama

  • 347-0000 : Kazo, Saitama

  • 362-0800 : Inamachi, Kitaadachi-Gun, Saitama

  • 343-0100 : Matsubushimachi, Kitakatsushika-Gun, Saitama

  • 345-0000 : Sugitomachi, Kitakatsushika-Gun, Saitama

  • 364-0000 : Kitamoto, Saitama

  • 367-0200 : Kamikawamachi, Kodama-Gun, Saitama

  • 369-0300 : Kamisatomachi, Kodama-Gun, Saitama

  • 367-0100 : Misatomachi, Kodama-Gun, Saitama

  • 365-0000 : Konosu, Saitama

  • 343-0000 : Koshigaya, Saitama

  • 346-0000 : Kuki, Saitama

  • 360-0000 : Kumagaya, Saitama

  • 345-0000 : Miyashiromachi, Minamisaitama-Gun, Saitama

  • 349-0200 : Shiraokamachi, Minamisaitama-Gun, Saitama

  • 341-0000 : Misato, Saitama

  • 352-0000 : Niiza, Saitama

  • 363-0000 : Okegawa, Saitama

  • 369-1200 : Yoriimachi, Osato-Gun, Saitama

  • 330-0000 : Chuo-Ku, Saitama, Saitama

  • 339-0000 : Iwatsuki-Ku, Saitama, Saitama

  • 331-0800 : Kita-Ku, Saitama, Saitama

  • 336-0900 : Midori-Ku, Saitama, Saitama

  • 336-0000 : Minami-Ku, Saitama, Saitama

  • 337-0000 : Minuma-Ku, Saitama, Saitama

  • 331-0000 : Nishi-Ku, Saitama, Saitama

  • 330-0800 : Omiya-Ku, Saitama, Saitama

  • 338-0800 : Sakura-Ku, Saitama, Saitama

  • 330-0000 : Urawa-Ku, Saitama, Saitama

  • 350-0200 : Sakado, Saitama

  • 340-0100 : Satte, Saitama

  • 350-1300 : Sayama, Saitama

  • 353-0000 : Shiki, Saitama

  • 340-0000 : Soka, Saitama

  • 335-0000 : Toda, Saitama

  • 359-0000 : Tokorozawa, Saitama

  • 350-2200 : Tsurugashima, Saitama

  • 351-0100 : Wako, Saitama

  • 335-0000 : Warabi, Saitama

  • 340-0800 : Yashio, Saitama

Aichi

  • 470-0100 : Togocho, Aichi-Gun, Aichi

  • 496-0000 : Aisai, Aichi

  • 490-1200 : Ama, Aichi

  • 497-0000 : Kaniecho, Ama-Gun, Aichi

  • 490-1100 : Oharucho, Ama-Gun, Aichi

  • 490-1400 : Tobishimamura, Ama-Gun, Aichi

  • 446-0000 : Anjo, Aichi

  • 472-0000 : Chiryu, Aichi

  • 478-0000 : Chita, Aichi

  • 470-2200 : Aguicho, Chita-Gun, Aichi

  • 470-2100 : Higashiuracho, Chita-Gun, Aichi

  • 470-3200 : Mihamacho, Chita-Gun, Aichi

  • 470-3300 : Minamichitacho, Chita-Gun, Aichi

  • 470-2300 : Taketoyocho, Chita-Gun, Aichi

  • 443-0000 : Gamagori, Aichi

  • 475-0000 : Handa, Aichi

  • 447-0000 : Hekinan, Aichi

  • 491-0000 : Ichinomiya, Aichi

  • 492-0000 : Inazawa, Aichi

  • 484-0000 : Inuyama, Aichi

  • 482-0000 : Iwakura, Aichi

  • 448-0000 : Kariya, Aichi

  • 486-0000 : Kasugai, Aichi

  • 481-0000 : Kitanagoya, Aichi

  • 441-2300 : Shitaracho, Kitashitara-Gun, Aichi

  • 449-0200 : Toeicho, Kitashitara-Gun, Aichi

  • 449-0400 : Toyonemura, Kitashitara-Gun, Aichi

  • 452-0000 : Kiyosu, Aichi

  • 485-0000 : Komaki, Aichi

  • 483-0000 : Konan, Aichi

  • 470-0200 : Miyoshi, Aichi

  • 480-1100 : Nagakute, Aichi

  • 456-0000 : Atsuta-Ku, Nagoya, Aichi

  • 464-0000 : Chikusa-Ku, Nagoya, Aichi

  • 461-0000 : Higashi-Ku, Nagoya, Aichi

  • 462-0000 : Kita-Ku, Nagoya, Aichi

  • 465-0000 : Meito-Ku, Nagoya, Aichi

  • 458-0000 : Midori-Ku, Nagoya, Aichi

  • 457-0000 : Minami-Ku, Nagoya, Aichi

  • 455-0000 : Minato-Ku, Nagoya, Aichi

  • 467-0000 : Mizuho-Ku, Nagoya, Aichi

  • 463-0000 : Moriyama-Ku, Nagoya, Aichi

  • 454-0000 : Nakagawa-Ku, Nagoya, Aichi

  • 460-0000 : Naka-Ku, Nagoya, Aichi

  • 453-0000 : Nakamura-Ku, Nagoya, Aichi

  • 451-0000 : Nishi-Ku, Nagoya, Aichi

  • 466-0000 : Showa-Ku, Nagoya, Aichi

  • 468-0000 : Tempaku-Ku, Nagoya, Aichi

  • 480-0200 : Toyoyamacho, Nishikasugai-Gun, Aichi

  • 445-0000 : Nishio, Aichi

  • 470-0100 : Nisshin, Aichi

  • 480-0100 : Fusocho, Niwa-Gun, Aichi

  • 480-0100 : Oguchicho, Niwa-Gun, Aichi

  • 444-0100 : Kotacho, Nukata-Gun, Aichi

  • 474-0000 : Obu, Aichi

  • 444-0000 : Okazaki, Aichi

  • 488-0000 : Owariasahi, Aichi

  • 489-0000 : Seto, Aichi

  • 441-1300 : Shinshiro, Aichi

  • 441-3400 : Tahara, Aichi

  • 444-1300 : Takahama, Aichi

  • 476-0000 : Tokai, Aichi

  • 479-0000 : Tokoname, Aichi

  • 470-1100 : Toyoake, Aichi

  • 441-0000 : Toyohashi, Aichi

  • 442-0000 : Toyokawa, Aichi

  • 471-0000 : Toyota, Aichi

  • 496-0000 : Tsushima, Aichi

  • 498-0000 : Yatomi, Aichi, Nhật Bản

Chiba

  • 270-1100 : Abiko, Chiba

  • 289-2500 : Asahi, Chiba

  • 299-2100 : Kyonanmachi, Awa-Gun, Chiba

  • 260-0000 : Chuo-Ku, Chiba, Chiba

  • 262-0000 : Hanamigawa-Ku, Chiba, Chiba

  • 263-0000 : Inage-Ku, Chiba, Chiba

  • 266-0000 : Midori-Ku, Chiba, Chiba

  • 261-0000 : Mihama-Ku, Chiba, Chiba

  • 264-0000 : Wakaba-Ku, Chiba, Chiba

  • 297-0100 : Chonanmachi, Chosei-Gun, Chiba

  • 299-4300 : Choseimura, Chosei-Gun, Chiba

  • 299-4300 : Ichinomiyamachi, Chosei-Gun, Chiba

  • 299-4400 : Mutsuzawamachi, Chosei-Gun, Chiba

  • 297-0200 : Nagaramachi, Chosei-Gun, Chiba

  • 299-4200 : Shirakomachi, Chosei-Gun, Chiba

  • 288-0000 : Choshi, Chiba

  • 273-0000 : Funabashi, Chiba

  • 293-0000 : Futtsu, Chiba

  • 290-0000 : Ichihara, Chiba

  • 272-0000 : Ichikawa, Chiba

  • 270-1500 : Sakaemachi, Imba-Gun, Chiba

  • 285-0900 : Shisuimachi, Imba-Gun, Chiba

  • 270-1300 : Inzai, Chiba

  • 298-0000 : Isumi, Chiba

  • 299-5100 : Onjukumachi, Isumi-Gun, Chiba

  • 298-0200 : Otakimachi, Isumi-Gun, Chiba

  • 273-0100 : Kamagaya, Chiba

  • 296-0000 : Kamogawa, Chiba

  • 277-0000 : Kashiwa, Chiba

  • 287-0000 : Katori, Chiba

  • 289-0100 : Kozakimachi, Katori-Gun, Chiba

  • 289-2200 : Takomachi, Katori-Gun, Chiba

  • 289-0600 : Tonoshomachi, Katori-Gun, Chiba

  • 299-5200 : Katsuura, Chiba

  • 299-1100 : Kimitsu, Chiba

  • 292-0000 : Kisarazu, Chiba

  • 270-0000 : Matsudo, Chiba

  • 299-2400 : Minamiboso, Chiba

  • 297-0000 : Mobara, Chiba

  • 270-0100 : Nagareyama, Chiba

  • 275-0000 : Narashino, Chiba

  • 286-0000 : Narita, Chiba

  • 278-0000 : Noda, Chiba

  • 285-0000 : Sakura, Chiba

  • 283-0100 : Kujukurimachi, Sambu-Gun, Chiba

  • 299-3200 : Oamishirasatomachi, Sambu-Gun, Chiba

  • 289-1600 : Shibayamamachi, Sambu-Gun, Chiba

  • 289-1700 : Yokoshibahikarimachi, Sambu-Gun, Chiba

  • 289-1300 : Sanmu, Chiba

  • 270-1400 : Shiroi, Chiba

  • 299-0200 : Sodegaura, Chiba

  • 289-2100 : Sosa, Chiba

  • 294-0000 : Tateyama, Chiba

  • 283-0000 : Togane, Chiba

  • 286-0200 : Tomisato, Chiba

  • 279-0000 : Urayasu, Chiba

  • 289-1100 : Yachimata, Chiba

  • 276-0000 : Yachiyo, Chiba

  • 284-0000 : Yotsukaido, Chiba

 

Một vài điều cần lưu ý khi tìm mã bưu chính Nhật Bản

>>> Cách đọc địa chỉ ở Nhật

Địa chỉ của Nhật sẽ được đọc ngược so với cách đọc của Việt Nam. Đơn vị hành chính cấp tỉnh thành phố sẽ được đọc trước, tiếp theo sẽ tới đơn vị cấp tỉnh huyện…

>>> Cách viết địa chỉ ở Nhật

Thông thường khi viết địa chỉ tại Nhật, chúng ta sẽ viết mã bưu điện trước (nếu không có chỗ viết mã bưu điện tại vị trí khác). Sau đó tới địa chỉ được viết theo thứ tự từ đơn vị hành chính lớn tới đơn vị hành chính nhỏ.

>>> Bưu điện Nhật làm việc tới mấy giờ?

Bưu điện Nhật Bản hoạt động vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6. Từ 9 giờ đến 17 giờ .Ngày lịch đỏ, lễ tết thì bưu điện không làm việc.

Tuy nhiên, giao dịch chuyển tiền sẽ kết thúc sớm trước 30 phút trước khi đóng cửa. Tại bưu điện, ngoài việc bán tem, vận chuyển hàng hóa, bạn cũng có thể sử dụng cả dịch vụ ngân hàng bưu điện vô cùng tiện lợi.

Bởi vì, mật độ bưu điện ở Nhật khá dày, và mỗi bưu điện đều có cây ATM đi kèm. Giờ mở cửa của mọi cây ATM bưu điện đều bắt đầu từ 9 giờ sáng. Tuy nhiên, giờ kết thúc của cây ATM lại khác nhau tùy vào từng bưu điện. 

Trên đây là hướng dẫn cách tra mã bưu chính Nhật Bản chi tiết và những thông tin du học sinh, thực tập sinh cần biết khi thực hiện tra mã bưu điện. Hi vọng phần chia sẻ của Du học Thanh Giang sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình sinh sống và làm việc tại Nhật Bản.

 

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

  • DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
  • XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon

Từ khóa » Cách Viết Bì Thư 360 ở Nhật