Mã Hs Code - Luật Doanh Nghiệp

Bảng mã hs code giúp bạn có thể tra cứu được thông tin hàng hóa, mã hs code, thuế thông thường, thuế ưu đãi, thuế GTGT VAT, thuế của từng mặt hàng có form C/O tương ứng, thuế bảo hộ, thuế bảo vệ môi trường…. với từng ngành hàng nhập khẩu.

Bảng mã hs code gồm gồm 21 phần, chia thành 97 chương với từng nhóm ngành, ngành nghề tương ứng. Sau đây là một số mã hs code của một số ngành hàng phổ biến hiện nay.

BẢNG MÃ HS CODE NGÀNH NGHỀ
PHẦN 1: Động vật sống và các sản phẩm từ động vật. Chương I Động Vật Sống
Mã hàng Mô tả hàng hoá
101 Ngựa, lừa, la sống
101 10 0 - Loại thuần chủng để làm giống
101 90 - Loại khác:
0101 90 10 - - Ngựa đua
101 90 20 - - Ngựa loại khác
101 90 90 - - Loại khác
102 Trâu, bò sống
102 10 0 - Loại thuần chủng để làm giống
102 90 - Loại khác:
0102 90 10 - - Bò
102 90 20 - - Trâu
102 90 90 - - Loại khác
PHẦN XI: Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt Chương 52: Bông
Mã hàng Mô tả hàng hoá
5201 0 0 Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
5202 Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
5202 10 0 - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
- Loại khác:
5202 91 0 - - Bông tái chế
5202 99 0 - - Loại khác
5203 0 0 Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
5204 Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
- Chưa đóng gói để bán lẻ:
5204 11 0 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
5204 19 0 - - Loại khác
5204 20 0 - Đã đóng gói để bán lẻ
5205 Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ

Để tra cứu chi tiết về mã hs code của ngành hàng kinh doanh tương ứng bạn có thể truy cập tại www.customs.gov.vn  hoặc www.hscodevietnam.com

Từ khóa » Chương 62 Hs Code