Mã HS Việt Nam 05 - Sản Phẩm Gốc động Vật, Chưa đượ
Có thể bạn quan tâm
Chương - 05
- Nhà
- Mã HS Việt Nam
- Chương 05
- English
- Tiếng Việt
Mã HS Việt Nam 05 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
Tra cứu mã hs số 05 của Việt Nam là Đối với Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác. tra Mã 2017 HTS hoặc Mã HSN cho Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác ở Việt Nam.
Tìm kiếm Việt Nam mã HS ở đây(Tìm kiếm theo mã HS , Mô tả sản phẩm hoặc Kết hợp cả hai)
Chương - 05 Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác | |
---|---|
phần mở đầu | mô tả món hàng |
0501 | Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc. |
0502 | Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn. |
0504 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. |
0505 | Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ. |
0506 | Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
0507 | Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên. |
0508 | San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai không xương sống và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên. |
0510 | Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và xạ hương), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật, đã hoặc chưa làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác. |
0511 | Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người. |
Từ khóa » Gốc Hs
-
[CHUẨN NHẤT] Bảng Tên Gọi Và Gốc Axit - TopLoigiai
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 27101941 - Caselaw Việt Nam
-
Hydro Sulfide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Đọc Tên Các Gốc Axit - Công Ty Hóa Chất Hanimex
-
Sơn Phủ Gốc PU Hempathane HS 55610 Hempel
-
MAPEI MAPEFILL HS VỮA NEO CAO CẤP GỐC XI MĂNG KHÔNG ...
-
Nghiên Cứu Lý Thuyết Sự Tạo Sản Phẩm H, H2, H2S Và NO Từ Phản ...
-
Làm Thế Nào để đối Chiếu HS Gốc
-
Mã HS Việt Nam Danh Mục Gỗ Tar; Dầu Có Nguồn Gốc - 3807
-
Mã HS Việt Nam Danh Mục Phân Bón Gốc Thực Vật Hoặc - 3101
-
Mais De Tôi Yêu Hóa Học - Facebook
-
Mã HS Việt Nam 2521 - Chất Gây Chảy Gốc đá Vôi - Vietnam Trade