Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Lạc Hồng Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmĐại học1.Điểm chuẩn Đại học2.Đề án tuyển sinh3.Các ngành đào tạo4.Tổ hợp môn5.Tư vấn chọn trường6.Mã trường - Mã ngành Đại học7.Quy đổi điểm ĐGNL, ĐGTD8.Danh sách trúng tuyển9.Điểm thi tốt nghiệp THPT10.Cách tính điểm xét tuyển ĐH11.Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích12.Quy đổi điểm IELTSVào lớp 101.Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 102.Điểm chuẩn vào 103.Điểm thi vào 104.Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao Đẳng1.Cao đẳng - Đề án tuyển sinh2.Cao đẳng - Các ngành đào tạo3.Cao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ Chung1.Đếm ngược2.Tính điểm xét học bạ THPT3.Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT4.Tra cứu xếp hạng thiMã trường, các ngành Trường Đại Học Lạc Hồng 2025Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Lạc Hồng» Xem điểm chuẩn » Xem đề án tuyển sinh
Preview- Tên trường: Trường Đại Học Lạc Hồng
- Mã trường: DLH
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University
- Tên viết tắt: LHU
- Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai
- Website: https://lhu.edu.vn/
Mã trường: DLH
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X78; D14; D15; D10; D09 | ||||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | ||||
| 3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 4 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | ||||
| 5 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | ||||
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | ||||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 8 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C03; C04 | ||||
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 12 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 13 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A00; X08; B00; D07; B08 | ||||
| 15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | ||||
| 16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | ||||
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 19 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 22 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
| 23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
| 24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; B03; C02; B00; D07; B08 | ||||
| 25 | 7720201 | Dược học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; C02; B03; B00; D07; B08 | ||||
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 |
1. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X78; D14; D15; D10; D09
2. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: C00; C03; C04; X01; X70; X74
3. Kinh doanh quốc tế
• Mã ngành: 7310120
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03
4. Đông phương học
• Mã ngành: 7310608
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: C00; C03; C04; X01; X70; X74
5. Truyền thông Đa phương tiện
• Mã ngành: 7320104
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: C00; D01; C04; X01; C03; X04
6. Quan hệ công chúng
• Mã ngành: 7320108
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: C00; D01; C04; X01; C03; X04
7. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03
8. Marketing
• Mã ngành: 7340115
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03
9. Thương mại điện tử
• Mã ngành: 7340122
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C03; C04
10. Tài chính - Ngân hàng
• Mã ngành: 7340201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03
11. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03
12. Luật
• Mã ngành: 7380101
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03
13. Luật kinh tế
• Mã ngành: 7380107
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03
14. Khoa học môi trường
• Mã ngành: 7440301
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; A00; X08; B00; D07; B08
15. Trí tuệ nhân tạo
• Mã ngành: 7480107
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; C01; X04; A00; A03; A04
16. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; C01; X04; A00; A03; A04
17. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
• Mã ngành: 7510102
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04
18. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
• Mã ngành: 7510201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04
19. Công nghệ kỹ thuật ôtô
• Mã ngành: 7510205
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04
20. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
• Mã ngành: 7510301
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04
21. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
• Mã ngành: 7510303
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04
22. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
• Mã ngành: 7510605
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03
23. Công nghệ thực phẩm
• Mã ngành: 7540101
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; B03; C02; B00; D07; B08
24. Dược học
• Mã ngành: 7720201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; C02; B03; B00; D07; B08
25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
• Mã ngành: 7810103
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03
26. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
• Mã ngành: 7510201
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04
Tính năng hữu ích
- Tra cứu đề án tuyển sinh
- Tra cứu điểm chuẩn các trường
- Tra cứu tổ hợp môn
- Tra cứu xếp hạng thi

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
- Khóa học Online
- Xem điểm chuẩn Đại học
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Công cụ tính điểm học bạ 2025
- Các ngành nghề đào tạo 2025
- Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
- Điểm chuẩn vào lớp 10
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: [email protected]
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.
Từ khóa » Khoa Dược Lhu
-
Khoa Dược
-
Khoa Dược, Các Khoa - Giới Thiệu, Giới Thiệu, Đại Học Lạc Hồng
-
Khoa Dược - Đại Học Lạc Hồng - Posts | Facebook
-
Khoa Dược , Đại Học Lạc Hồng Duoc..vn - Pagaloo
-
KHOA DƯỢC LHU - YouTube
-
Khoa Dược đại Học Lạc Hồng - .vn
-
Đồng Phục Khoa Dược – Đại Học Lạc Hồng, Đồng Nai - Hải Triều
-
Trường ĐH Thứ Hai Tại Việt Nam Có Ngành Dược đạt Kiểm định Theo ...
-
Review Trường Đại Học Lạc Hồng (LHU) Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2022 Chính Thức
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Dân Lập Lạc Hồng
-
Trường Đại Học Lạc Hồng - Thông Tin Tuyển Sinh