Ma Trận, Bảng đặc Tả Kĩ Thuật Và đề Minh Họa Kiểm Tra Giữa Kì 2 Toán ...

Ma trận, bảng đặc tả kĩ thuật và đề minh họa kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.61 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II </b>

<b>MƠN: TỐN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút </b>

<b>TT </b> <b>Nội dung kiến thức </b> <b>Đơn vị kiến thức </b>

<b>Mức độ nhận thức </b> <b><sub>Tổng </sub></b>

<b>% </b><b>tổng </b><b>điểm </b><b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng <sub>cao </sub></b> <b><sub>Số CH </sub></b>

<b>Thời </b><b>gian </b><b>(phút) </b><b>Số </b>

<b>CH </b>

<b>Thời </b><b>gian </b><b>(phút) </b>

<b>Số </b><b>CH </b>

<b>Thời </b><b>gian </b><b>(phút) </b>

<b>Số </b><b>CH </b>

<b>Thời </b><b>gian </b><b>(phút) </b>

<b>Số </b><b>CH </b>

<b>Thời </b><b>gian </b>

<b>(phút) </b> <b>TN </b> <b>TL </b>1 Giới hạn

Giới hạn của dãy số 7 7 3 6 1 8 10 1 21 <b>30 </b>

Giới hạn của hàm số 6 6 3 6 1 12 9 1 24 <b>23 </b>

Hàm số liên tục 2 2 4 8 1 12 6 1 22 <b>17 </b>

2 Đường thẳng và mặt phẳng song song. Quan hệ song song.

Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không

gian. 1 1 1 1 <b>2 </b>

3

Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong khơng gian.

Vectơ trong khơng gian <sub>2 </sub> <sub>2 </sub> <sub>2 </sub> <sub>4 </sub>

1 8

4

1 22 <b>28 </b>

Hai đường thẳng vuông góc <sub>2 </sub> <sub>2 </sub> <sub>3 </sub> <sub>6 </sub> <sub>5 </sub>

<b>Tổng </b> <b>20 </b> <b>20 </b> <b>15 </b> <b>30 </b> <b>2 </b> <b>16 </b> <b>2 </b> <b>24 </b> <b>35 </b> <b>4 </b> <b>90 </b> <b>100 </b>

<b>Tỉ lệ (%) </b> <b>40 </b> <b>30 </b> <b>20 </b> <b>10 </b>

<b>Tỉ lệ chung (%) </b> <b>70 </b> <b>30 </b>

<b>Lưu ý: </b>

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. - Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TT </b> <b>Nội dung kiến <sub>thức </sub></b> <b>Đơn vị kiến thức </b> <b>Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá </b> <b><sub>Nhận biết </sub>Số câu hỏi theo mức độ nhận thức <sub>Thông hiểu </sub></b> <b><sub>Vận dụng </sub></b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b><b>cao </b>

<b>1 </b> <b>Giới hạn </b> 1.1.Giới hạn của dãy số

<b>Nhận biết: </b>

<b>- Nhớ được khái niệm giới hạn của </b>dãy số và một số giới hạn đặc biệt. - Nhớ một số định lí về giới hạn của dãy số (SGK).

- Nhớ được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.

- Nhớ được định nghĩa dãy số dần tới vô cực.

- Biết (không chứng minh) + Nếu lim<i>u<sub>n</sub></i> =<i>L</i> thì lim<i>un</i> =<i>L</i>. + Nếu lim<i>un</i> =<i>L u</i>, <i>n</i> ≥0 với mọi <i>n</i>thì <i>L</i>≥0 và lim <i>un</i> = <i>L</i>.

+ Định lí về: lim

(

<i>u vn</i>± <i>n</i>

)

;

(

)

lim <i>u vn n</i>. ; lim .<i>n</i><i>n</i><i>u</i><i>v</i><b>Thơng hiểu: </b>

- Tìm được một số giới hạn đơn giản. - Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.

<b>Vận dụng: </b>

<b>- Vận dụng các khái niệm các khái </b>niệm giới hạn, các định lí, các giới hạn lim1 0;

<i>n</i> =

1

lim 0;

<i>n</i> =lim<i><sub>q</sub>n</i> <sub>=</sub>0<sub> với </sub> <i><sub>q</sub></i> <sub><</sub><sub>1.</sub>

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TT </b> <b>Nội dung kiến <sub>thức </sub></b> <b>Đơn vị kiến thức </b> <b>Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá </b> <b><sub>Nhận biết </sub>Số câu hỏi theo mức độ nhận thức <sub>Thông hiểu </sub></b> <b><sub>Vận dụng </sub></b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b><b>cao </b>

1.2.Giới hạn của hàm số

<b>Nhận biết: </b>

<b>- Nhớ được định nghĩa; một số định </b>lí về giới hạn của hàm số; quy tắc về giới hạn vô cực; mở rộng khái niệm giới hạn của hàm số (giới hạn một bên, các giới hạn vô định) trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành.

<b>Thông hiểu: </b>

Trong một số trường hợp đơn giản, tính được:

- Giới hạn của hàm số tại một điểm. - Giới hạn một bên.

- Giới hạn của hàm số tại ±∞.- Một số giới hạn dạng 0 ; ; .

0∞

∞ − ∞∞

<b>Vận dụng cao: </b>

<b>- Vận dụng các định nghĩa, các định </b>lí, các quy tắc về giới hạn vơ cực, các giới hạn dạng 0 ;

0 ;

∞ ∞ − ∞ vào

tình huống cụ thể.

6 3 1

1.3.Hàm số liên tục

<b>Nhận biết: </b>

<b>- Nhớ được định nghĩa hàm số liên </b>tục tại một điểm; định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng; Một số định lí về hàm số liên tục trong sách giáo khoa cơ bản hiện hành.

<b>Thơng hiểu: </b>

- Xét tính liên tục tại một điểm của hàm số đơn giản.

- Chứng minh một phương trình có nghiệm dựa vào định lí giá trị trung gian trong các tình huống đơn giản. <b>Vận dụng cao: </b>

</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Vận dụng được các định nghĩa hàm </b>số liên tục, các định lí về hàm số liên tục.

<b>2 </b>

<b>Đường thẳng và </b><b>mặt phẳng song </b><b>song. Quan hệ </b><b>song song. </b>

2.1.Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình khơng gian.

<b>Nhận biết: </b>

<b>- Nhớ được khái niệm phép chiếu </b>song song; khái niệm hình biểu diễn

của một hình khơng gian. 1

<b>3 </b>

<b>Vectơ trong </b><b>khơng gian. </b><b>Quan hệ vng </b><b>góc trong khơng </b><b>gian. </b>

3.1.Vectơ trong không gian

<b>Nhận biết: </b>

- Nhớ được định nghĩa, các phép tốn của vectơ trong khơng gian. - Nhớ được quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong không gian; định nghĩa và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ trong không gian.

<b>Thông hiểu: </b>

- Thực hiện được phép cộng, trừ vectơ, nhân vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ trong không gian để giải bài tập đơn giản.

- Biết cách xét sự đồng phẳng hoặc không đồng phẳng của ba vectơ trong không gian.

<b>Vận dụng: </b>

<b>- Vận dụng được các khái niệm về </b>vectơ trong không gian, các phép toán của vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ trong khơng gian vào tình huống cụ thể.

2 2 1*

3.2.Hai đường thẳng vng góc

<b>Nhận biết: </b>

- Nhớ được định nghĩa góc giữa hai vectơ trong không gian.

- Nhớ được định nghĩa vectơ chỉ

</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TT </b> <b>Nội dung kiến <sub>thức </sub></b> <b>Đơn vị kiến thức </b> <b>Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá </b> <b><sub>Nhận biết </sub>Số câu hỏi theo mức độ nhận thức <sub>Thông hiểu </sub></b> <b><sub>Vận dụng </sub></b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b><b>cao </b>

phương của đường thẳng.

- Nhớ được định nghĩa góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vng góc.

- Nhớ được điều kiện vng góc giữa hai đường thẳng.

<b>Thơng hiểu: </b>

- Hiểu được tích vơ hướng của hai vectơ.

<b>- Xác định được vectơ chỉ phương </b>của đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng trong các bài tốn đơn giản. - Xác định được góc giữa hai vectơ trong khơng gian trong các bài tốn đơn giản.

- Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc với nhau trong các bài tốn đơn giản.

<b>Vận dụng: </b>

- Vận dụng được tích vơ hướng của hai vectơ.

<b>- Xác định được vectơ chỉ phương </b>của đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.

- Xác định được góc giữa hai vectơ trong khơng gian.

- Chứng minh được hai đường thẳng vng góc với nhau.

<b>Tổng </b> <b>20 </b> <b>15 </b> <b>2 </b> <b>2 </b> <b>39 </b>

<b>Lưu ý: </b>

<i>- Với câu hỏi ởmức độ nhận biết và thơng hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương </i><i>ứng (1 gạch đầudịng thuộc mức độ đó). </i>

</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Họ và tên học sinh:………... Mã số học sinh:………. </i>

<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>

<b>Câu 1: Cho dãy s</b>ố

( )

<i>un</i> thỏa mãn lim

(

<i>un</i>−2

)

=0. Giá trị của lim<i>un</i> bằng

<b>A.</b> 2. <b>B.</b> −2. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 0.

<b>Câu 2: </b>lim

(

<i>n</i>+2

)

<sub> b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng </sub>

<b>A.</b> +∞. <b>B.</b> −∞. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.

<b>Câu 3: Cho hai dãy s</b>ố

( ) ( )

<i>u<sub>n</sub></i> , <i>v<sub>n</sub></i> thỏa mãn lim<i>un</i> =4 và lim<i>vn</i> =2. Giá trị của lim

(

<i>u vn</i> + <i>n</i>

)

bằng

<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> −2. <b>D.</b> 2.

<b>Câu 4: </b>lim 13<i>n</i>+ bằng

<b>A.</b> 0. <b>B.</b> +∞. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 1.

3<b>Câu 5: lim 2</b><i>n</i><sub> b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng </sub>

<b>A.</b> +∞. <b>B.</b> −∞. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 0.

<b>Câu 6: Cho hai dãy s</b>ố

( ) ( )

<i>un</i> , <i>vn</i> thỏa mãn lim<i>un</i> =2 và lim<i>vn</i> =3. Giá trị của lim

(

<i>u vn n</i>.

)

bằng

<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> −1.

<b>Câu 7: Cho dãy s</b>ố

( )

<i>un</i> thỏa mãn lim<i>un</i> =5. Giá trị của lim

(

<i>un</i>−2

)

bằng

<b>A.</b> 3. <b>B.</b> −3. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> −10.

<b>Câu 8: Cho hai hàm s</b>ố <i>f x g x</i>

( ) ( )

, thỏa mãn

( )

1

lim 3

<i>x</i>→ <i>f x</i> = và lim<i>x</i>→1<i>g x</i>

( )

=2. Giá trị của

( )

( )

1lim

<i>x</i>→ <i>f x</i> +<i>g x</i>  bằng

<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> −1.

<b>Câu 9: Cho hàm s</b>ố <i>f x</i>

( )

thỏa mãn 1

lim ( ) 2

<i>x</i><sub>→</sub>+ <i>f x</i> = và lim ( ) 2.<i><sub>x</sub></i><sub>→</sub><sub>1</sub>− <i>f x</i> = Giá trị của lim ( )<i><sub>x</sub></i><sub>→</sub><sub>1</sub> <i>f x</i> bằng

<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 0.

<b>Câu 10: </b>

(

)

1

lim 2 1

<i>x</i>→ <i>x</i>+ bằng

<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> +∞. <b>D.</b> −∞.

<b>Câu 11: </b>0lim 4

<i>x</i>→ <i>x</i>+ bằng

<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 1.

<b>Câu 12: </b><sub>lim</sub> 3<i>x</i>→+∞<i>x</i> bằng

</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 13: Cho hai hàm s</b>ố <i>f x g x</i>

( ) ( )

, thỏa mãn

( )

1

lim 2

<i>x</i>→ <i>f x</i> = và lim<i>x</i>→1<i>g x</i>

( )

= +∞. Giá trị của

( ) ( )

1

lim .

<i>x</i>→ <i>f x g x</i>  bằng

<b>A.</b> +∞. <b>B.</b> −∞. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> −2.

<b>Câu 14: Hàm s</b>ố 11<i>y</i>

<i>x</i>

=

− gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?

<b>A.</b> <i>x</i>=1. <b>B.</b> <i>x</i>=0. <b>C.</b> <i>x</i>=2. <b>D.</b> <i>x</i>= −1.

<b>Câu 15: Hàm s</b>ố

<sub>(</sub>

1

<sub>)(</sub>

<sub>)</sub>

1 2

<i>y</i>

<i>x x</i> <i>x</i>

=

− − liên tục tại điểm nào dưới đây?

<b>A.</b> <i>x</i>= −1. <b>B.</b> <i>x</i>=0. <b>C.</b> <i>x</i>=1. <b>D.</b> <i>x</i>=2.

<b>Câu 16: </b>Cho hai đường thẳng <i>d</i>,∆ cắt nhau và mặt phẳng

( )

α cắt ∆. Ảnh của <i>d</i> qua phép chiếu song song lên

( )

α theo phương ∆ là

<b>A.</b> một đường thẳng. <b>B.</b> một điểm. <b>C.</b> một tia. <b>D.</b> một đoạn thẳng. <b>Câu 17: </b>Cho ba điểm <i>A B C</i>, , tùy ý. Mệnh đềnào dưới đây đúng ?

<b>A.</b>   <i>AB BC AC</i>+ = . <b>B.</b>   <i>AB BC AC</i>− = . <b>C.</b>   <i>AB CB AC</i>+ = . <b>D.</b>   <i>AB AC BC</i>+ = .<b>Câu 18: Cho hình h</b>ộp <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′.<sub> Ta có </sub>  <i><sub>AB AD AA</sub></i>+ + ′

bằng

<b>A.</b> <i>AC</i>′. <b><sub>B.</sub></b> <i>AC</i><sub>.</sub>

<b>C.</b> <i>AB</i>′. <b><sub>D.</sub></b> <i>AD</i>′<sub>.</sub>

<b>Câu 19: V</b>ới hai vectơ <i>u v</i> , khác vectơ - khơng tùy ý, tích vơ hướng <i>u v</i> . bằng

<b>A.</b> <i>u v</i> . .cos , .

( )

<i>u v</i>  <b>B.</b> −<i>u v</i> . .cos , .

( )

<i>u v</i>  <b>C.</b> <i>u v</i> . .sin , .

( )

<i>u v</i>  <b>D.</b> −<i>u v</i> . .sin , .

( )

<i>u v</i> <b>Câu 20: </b>Cho hai đường thẳng <i>a</i> và <i>b</i>vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ <i>u v</i> , lần lượt là vectơ chỉphương của <i>a</i> và <i>b</i>. Mệnh đềnào dưới đây đúng ?

<b>A.</b> <i>u v</i> . =0. <b>B.</b> <i>u v</i> . =1. <b>C.</b> <i>u v</i> . = −1. <b>D.</b> <i>u v</i> . =2.

<b>Câu 21: </b>lim2 13<i>n</i><i>n</i>

+ bằng

<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1.

3

− <b>C.</b> +∞. <b>D.</b> 1 .

4

<b>Câu 22: Cho c</b>ấp sốnhân lùi vơ hạn có <i>u</i>1=1 và công bội <i>q</i>=1 .<sub>2</sub> Tổng của cấp sốnhân lùi vô hạn đã cho bằng

<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 5.

<b>Câu 23: </b>lim2 3 12 3

<i>n</i> <i>n</i><i>n</i> <i>n</i>

++

+ bằng

</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 25: </b>12 1lim1<i>x</i><i>x</i><i>x</i>+→+

− bằng

<b>A.</b> +∞. <b>B.</b> −1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> −∞.

<b>Câu 26: </b> <sub>2</sub> 211lim3 2<i>x</i><i>x</i><i>x</i> <i>x</i>→ −  <sub>−</sub> <sub>+</sub> 

  bằng

<b>A.</b> −2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> −1.

<b>Câu 27: Hàm s</b>ố ( ) <sub>2</sub> 24 3

<i>x</i><i>f x</i>

<i>x</i> <i>x</i>

=

− + liên tục trên khoảng nào dưới đây?

<b>A.</b>

(

−2;0

)

<b>B.</b>

( )

0;2 <b>C.</b>

( )

2;4 <b>D.</b> (−∞ +∞;

)

.<b>Câu 28: Cho hàm s</b>ố ( ) 2 khi 2

khi 2.<i>x</i> <i>x</i><i>f x</i><i>m</i> <i>x</i>+ ≠=  <sub>=</sub>

 Giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>f x</i>( ) liên tục tại 2

<i>x</i>= bằng

<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 0. <b>D.</b> 1.

<b>Câu 29: Hàm s</b>ốnào dưới đây liên tục trên khoảng

( )

0;3 ?

<b>A.</b> 2 .

1<i>x</i><i>y</i><i>x</i>−=

+ <b>B.</b> 2 1.2

<i>x</i><i>y</i>

<i>x</i>

+=

− <b>C.</b> 1.1

<i>x</i><i>y</i>

<i>x</i>

+=

− <b>D.</b> <i>y</i>= <i><sub>x</sub></i>21 .<sub>−</sub><sub>1</sub>

<b>Câu 30: Hàm s</b>ố nào dưới đây liên tục trên ?

<b>A.</b> <i>y x</i>= +sin .<i>x</i> <b>B.</b> <i>y x</i>= −tan .<i>x</i> <b>C.</b> <i>y</i>= +1 cot .<i>x</i> <b>D.</b> 1 .

sin<i>y</i>

<i>x</i>=<b>Câu 31: Cho t</b>ứ diện đều <i>ABCD</i>. Góc giữa hai đường thẳng <i>AB CD</i>, bằng

<b>A.</b> 90 .° <b>B.</b> 30 .° <b>C.</b> 60 .° <b>D.</b> 45 .°

<b>Câu 32: Cho t</b>ứ diện <i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc với nhau và <i>OA OB OC</i>= = .Góc giữa hai đường thẳng <i>AB BC</i>, bằng

<b>A.</b> 60 .° <b>B.</b> 120 .° <b>C.</b> 90 .° <b>D.</b> 45 .°

<b>Câu 33: </b>Trong không gian cho hai vectơ <i>u v</i> , có

( )

<i>u v</i> , =120 ,° <i>u</i> =5<sub> và </sub><i>v</i> =3. <sub>Độ</sub><sub> dài c</sub><sub>ủ</sub><sub>a </sub>vectơ <i>u v</i> + bằng

<b>A.</b> 19. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 15. <b>D.</b> 15.

2

<b>Câu 34: Cho t</b>ứ diện <i>ABCD</i>. Gọi điểm <i>G</i>là trọng tâm tam giác <i>BCD</i>. Mệnh đềnào dưới đây đúng ?

<b>A. </b> 1

(

)

.

3

<i>AG</i>= <i>AB AC AD</i>+ +

   

<b>B. </b> 1

(

)

.

2

<i>AG</i>= <i>AB AC</i>+

  

<b>C. </b> 1

(

)

.

3

<i>AG</i>= <i>AB AC AD</i>+ −

   

<b>D. </b> 1

(

)

.

2

<i>AG</i>= <i>AB AC AD</i>+ +

   

<b>Câu 35: Cho t</b>ứ diện <i>ABCD</i>. Mệnh đềnào dưới đây đúng ?

<b>A. </b>   <i>AC BD AD BC</i>+ = + . <b>B. </b>   <i>AC BD AD BC</i>− = + .

</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHẦN TỰ LUẬN </b>

<b>Câu 1: Tính </b><sub>lim</sub>

(

<i><sub>n n n</sub></i>2<sub>− −</sub>

)

<sub>.</sub>

<b>Câu 2: Cho t</b>ứ diện <i>ABCD</i>. Trên cạnh <i>AD</i> lấy điểm <i>M</i> sao cho <i>AM</i> =3<i>MD</i> và trên cạnh <i>BC</i>lấy điểm <i>N</i> sao cho <i>NB</i>= −3<i>NC</i>.<sub> Ch</sub><sub>ứ</sub><sub>ng minh r</sub><sub>ằng ba vectơ </sub> <i>AB DC</i>, và <i>MN</i> đồng phẳng. <b>Câu 3: </b>

a) Tìm các số thực <i>a b</i>, thỏa mãn 2 <sub>2</sub>1

1

lim .

1 2

<i>x</i>

<i>x</i> <i>ax b</i><i>x</i>→

 + + <sub>= −</sub>

 <sub>−</sub> 

 

b) Với mọi giá trị thực của tham số <i>m</i>, chứng minh phương trình <i><sub>x</sub></i>5<sub>+</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub>

(

<i><sub>m</sub></i>2 <sub>+</sub><sub>2</sub>

)

<i><sub>x</sub></i><sub>− =</sub><sub>1 0</sub>ln có ít nhất ba nghiệm thực.

</div><!--links-->

Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 11 Toanmath