Ma Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ ma tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm ma tiếng Nhật ma (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ma

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

ma tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ma trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ma tiếng Nhật nghĩa là gì.

- あくま - 「悪魔」 - あくりょう - 「悪霊」 * n - おばけ - 「お化け」 - おばけ - 「御化け」 - かくう - 「架空」 - ゴースト - こんぱく - 「魂魄」 - [HỒN ?] - しんぴてき - 「神秘的」 - てんま - 「天魔」 - [THIÊN MA] - ばけもの - 「化物」 - [HÓA VẬT] - ファントム - ゆうれい - 「幽霊」 * adj - いんちき

Ví dụ cách sử dụng từ "ma" trong tiếng Nhật

  • - làm cho ai sợ bằng câu chuyện ma quỷ:お化けの話で(人)を怖がらせる
  • - người ta nói là có ma:お化けが出るといわれている
  • - như ma quỷ:御化けの(ような)
  • - chuyện ma:御化けの話
  • - chứng bệnh sợ ma:御化け恐怖(症)
  • - phim ma:御化け映画
  • - thành lập công ty ma:架空の会社を設立する
  • - phản xạ ma:ゴースト反射
  • - hiện tượng ma quỷ:ゴースト現象
  • - điệu nhảy ma quỷ:ゴーストダンス
  • - đất nước ma quỷ:ゴースト・カントリー
  • - truyện ma:ゴースト・ストーリー
  • - công ty ma:いんちき会社
  • - giao dịch bất động sản ma:いんちきな不動産取引
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ma trong tiếng Nhật

- あくま - 「悪魔」 - あくりょう - 「悪霊」 * n - おばけ - 「お化け」 - おばけ - 「御化け」 - かくう - 「架空」 - ゴースト - こんぱく - 「魂魄」 - [HỒN ?] - しんぴてき - 「神秘的」 - てんま - 「天魔」 - [THIÊN MA] - ばけもの - 「化物」 - [HÓA VẬT] - ファントム - ゆうれい - 「幽霊」 * adj - いんちきVí dụ cách sử dụng từ "ma" trong tiếng Nhật- làm cho ai sợ bằng câu chuyện ma quỷ:お化けの話で(人)を怖がらせる, - người ta nói là có ma:お化けが出るといわれている, - như ma quỷ:御化けの(ような), - chuyện ma:御化けの話, - chứng bệnh sợ ma:御化け恐怖(症), - phim ma:御化け映画, - thành lập công ty ma:架空の会社を設立する, - phản xạ ma:ゴースト反射, - hiện tượng ma quỷ:ゴースト現象, - điệu nhảy ma quỷ:ゴーストダンス, - đất nước ma quỷ:ゴースト・カントリー, - truyện ma:ゴースト・ストーリー, - công ty ma:いんちき会社, - giao dịch bất động sản ma:いんちきな不動産取引,

Đây là cách dùng ma tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ma trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới ma

  • chứng từ chậm tiếng Nhật là gì?
  • đan xinh tiếng Nhật là gì?
  • cởi tiếng Nhật là gì?
  • sự bổ nhiệm và miễn nhiệm tiếng Nhật là gì?
  • đến chậm tiếng Nhật là gì?
  • làm sôi sục tiếng Nhật là gì?
  • sự nếm tiếng Nhật là gì?
  • từ gốc tiếng Nhật là gì?
  • việc kiện tụng tiếng Nhật là gì?
  • bộ lễ tiếng Nhật là gì?
  • bộ nhân đứng tiếng Nhật là gì?
  • mau tiếng Nhật là gì?
  • hình dạng thông thường tiếng Nhật là gì?
  • được đưa lên tiếng Nhật là gì?
  • mẫu điện tín tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Phim Ma Tiếng Nhật Là Gì