Mả - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Phó từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ː˧˩˧maː˧˩˨maː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maː˧˩ma̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𡏢: mả
  • 馬: ngựa, mứa, mã, mựa, mả, mở

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ma
  • mạ
  • Mạ

Danh từ

mả

mả

  1. Chỗ chôn người chết, được đắp cao.
  2. (Khẩu ngữ) Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. Nhà này có mả phát tài.

Đồng nghĩa

Chỗ chôn người chết
  • mộ
  • mồ

Dịch

Chỗ chôn người chết
  • Tiếng Afrikaans: graf
  • Tiếng Catalan: sepulcre
  • Tiếng Séc: hrob(cs)
  • Tiếng Đan Mạch: grav(da)
  • Tiếng Hà Lan: grafgt
  • Tiếng Anh: grave
  • Quốc tế ngữ: tombo
  • Tiếng Estonia: haud
  • Tiếng Phần Lan: hauta(fi)
  • Tiếng Pháp: tombe(fr)gc
  • Tiếng Đức: Grab(de)gt
  • Tiếng Hy Lạp: τάφος(el) (táfos), μνήμα(el)gt (mníma)
  • Tiếng Hungary: sír(hu)
  • Tiếng Iceland: uaigh gc
  • Tiếng Ý: fossa(it)gc
  • Tiếng Latinh: kaps
  • Tiếng Malaysia: pusara, kubur
  • Tiếng Na Uy: Bokmål: gravgđ hoặc gc Nynorsk: grav gc
  • Tiếng Ba Lan: grób , mogiła gc
  • Tiếng Bồ Đào Nha: sepultura(pt)gc
  • Tiếng Nga: могила(ru)gc (mogíla)
  • Tiếng Tây Ban Nha: tumba(es)gc
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: mezar(tr)

Tính từ

mả

  1. Giỏi

Phó từ

mả

  1. (Thông tục) Tài, giỏi. Con mèo bắt chuột rất mả. Bắn mả thật.

Dịch

Tài, giỏi
  • Tiếng Ả Rập: حسنًا (Hásanan), بخير (bi-kháyr), جيدًا (jayyidan)
  • Tiếng Belarus: добра
  • Tiếng Bengal: ভাল
  • Tiếng Bulgari: добре (dobré)
  • Tiếng Catalan: , ben
  • Tiếng Trung Quốc: Tiếng Quan Thoại: 好
  • Tiếng Séc: dobře(cs)
  • Tiếng Anh: well
  • Quốc tế ngữ: bele
  • Tiếng Estonia: hästi
  • Tiếng Phần Lan: hyvin(fi)
  • Tiếng Pháp: bien(fr)
  • Tiếng Đức: gut(de)
  • Tiếng Hy Lạp: καλά(el) (kalá), καλώς (kalós)
  • Tiếng Do Thái: טוב(he) (tov)
  • Tiếng Hindi: अच्छा (acchā), ख़ूब (xūb)
  • Tiếng Ý: bene(it)
  • Tiếng Nhật: 良く (yoku)
  • Tiếng Triều Tiên: (ko) (jal)
  • Tiếng Latinh: probē, rectē, bene
  • Tiếng Litva: gerai
  • Tiếng Malagasy: tsara
  • Tiếng Malaysia: dengan baik
  • Tiếng Mông Cổ: худаг (húdag)
  • Tiếng Na Uy: bra(no)
  • Tiếng Pashto: ښه (ẍë)
  • Tiếng Ba Lan: dobrze(pl)
  • Tiếng Bồ Đào Nha: bem(pt)
  • Tiếng Rumani: bine
  • Tiếng Nga: хорошо(ru) (xorošó), как следует (kak slédujet) (properly)
  • Tiếng Slovak: dobre
  • Tiếng Slovene: dobro(sl)
  • Tiếng Tây Ban Nha: bien(es)
  • Tiếng Swahili: kisima
  • Tiếng Thụy Điển: väl(sv), bra(sv)
  • Tiếng Thái: ให้ดี (hâi dee), อย่างดี (yàang dee)
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: iyi(tr)
  • Tiếng Ukraina: добре (dóbre), гарно (hárno)
  • Tiếng Urdu: اچھا (acchā)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mả”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maː˨˩˧]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maː˨˦]

Danh từ

mả

  1. mồ, mộ.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mả&oldid=2278706” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có chuyển tự thừa tiếng Hy Lạp
  • Mục từ có bản dịch tiếng Na Uy
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Liên kết mục từ có tham số mục tiêu thừa tiếng Ả Rập
  • Mục từ có mã chữ viết thừa tiếng Hy Lạp
  • Mục từ có mã chữ viết thủ công không thừa tiếng Triều Tiên
  • Liên kết mục từ có tham số mục tiêu thừa tiếng Latinh
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Séc
  • Mục từ có bản dịch tiếng Đan Mạch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Hà Lan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Estonia
  • Mục từ có bản dịch tiếng Phần Lan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Pháp
  • Mục từ có bản dịch tiếng Đức
  • Mục từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
  • Mục từ có bản dịch tiếng Hungary
  • Mục từ có bản dịch tiếng Ý
  • Mục từ có bản dịch tiếng Bồ Đào Nha
  • Mục từ có chuyển tự thủ công không thừa tiếng Nga
  • Mục từ có bản dịch tiếng Nga
  • Mục từ có bản dịch tiếng Tây Ban Nha
  • Mục từ có bản dịch tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
  • Mục từ có bản dịch tiếng Ả Rập
  • Mục từ có chuyển tự thủ công không thừa tiếng Bulgari
  • Mục từ có bản dịch tiếng Bulgari
  • Mục từ có bản dịch tiếng Catalan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Do Thái
  • Mục từ có bản dịch tiếng Nhật
  • Mục từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
  • Mục từ có bản dịch tiếng Latinh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Ba Lan
  • Mục từ có bản dịch tiếng Rumani
  • Mục từ có bản dịch tiếng Slovak
  • Mục từ có bản dịch tiếng Slovene
  • Mục từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mả 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Mả Cha