Mà - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ma̤ː˨˩ | maː˧˧ | maː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| maː˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𦓡: mà
- : mà
- 𢊆: mà
- 𣻕: mà
- 罵: mà, mựa, mắng, mạ
- 麻: mơ, ma, mà
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- mã
- ma
- mạ
- mả
- má
- Mạ
Danh từ
mà
- Hang ếch, hang của. Ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản Đà)
Đại từ
mà
- Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên. Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi. Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình.
Liên từ
mà
- Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý. To đầu mà dại. (tục ngữ) Nghèo mà tự trọng. Tàn mà không phế
- Liên từ biểu thị sự không hợp lí. Nó dốt mà không chịu học.
- Liên từ biểu thị một kết quả. Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp mà xơ có ngày. (ca dao) Non kia ai đắp mà cao, sông kia, biển nọ ai đào mà sâu. (ca dao)
- Liên từ biểu thị một mục đích. Trèo lên trái núi mà coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
- Liên từ biểu thị một giả thiết. Anh mà đến sớm thì đã gặp chị ấy.
Phó từ
- Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh. Đã bảo anh cứ tin là nó làm được mà!
Đồng nghĩa
- mờ (địa phượng)
- mừ (địa phương)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hu
[sửa]Danh từ
[sửa]mà
- ruộng khô.
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Hu tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Nùng
[sửa]Động từ
mà
- về.
Tiếng Tày Sa Pa
[sửa]Động từ
mà
- đến.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Hu
- Danh từ tiếng Hu
- Mục từ tiếng Hu có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Nùng
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Tày Sa Pa
- Động từ tiếng Tày Sa Pa
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Trỗ Mã Là Gì
-
Hoảng Vì Con Dậy Thì Sớm - Vietnamnet
-
Trổ Mã Là Gì - Hoảng Vì Con Dậy Thì Sớm
-
Trổ Mã Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Lớn Lên Trổ Mã đẹp Quá :))) Ai Rồi Cũng... - Hóng Hớt Showbiz
-
Pha “trổ Mã” Của Nữ Sinh 15 Tuổi Thành Công đến Nỗi Bị Cộng đồng ...
-
Giải Mã Tuổi Mới Lớn - Tuổi Trẻ Online
-
Từ điển Việt Trung "trổ Mã" - Là Gì?
-
Màn "trổ Mã" Siêu Thành Công Của Chàng Bác Sĩ Người ấy Là Ai
-
Màn " Trổ Mã Là Gì ? Nghĩa Của Từ Trổ Mã Trong Tiếng Trung ...
-
Mã QR Code Là Gì? Dùng để Làm Gì? Cách Tạo Mã QR Nhanh Chóng ...
-
Cách Xử Lý Khi Quên Mã Pin Cuộc Trò Chuyện ẩn Trên Zalo đơn Giản
-
9 Dấu Hiệu Trầm Cảm Ở Tuổi Dậy Thì Cần Nhận Biết Sớm Và điều Trị