Mà - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Đại từ
    • 1.6 Liên từ
    • 1.7 Phó từ
      • 1.7.1 Đồng nghĩa
      • 1.7.2 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Hu Hiện/ẩn mục Tiếng Hu
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 3.1 Động từ
  • 4 Tiếng Tày Sa Pa Hiện/ẩn mục Tiếng Tày Sa Pa
    • 4.1 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̤ː˨˩maː˧˧maː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maː˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𦓡: mà
  • 󰉆: mà
  • 𢊆: mà
  • 𣻕: mà
  • 罵: mà, mựa, mắng, mạ
  • 麻: mơ, ma, mà

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ma
  • mạ
  • mả
  • Mạ

Danh từ

  1. Hang ếch, hang của. Ép mình rón bước, ếch lui vào mà (Tản Đà)

Đại từ

  1. Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên. Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi. Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình.

Liên từ

  1. Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý. To đầu mà dại. (tục ngữ) Nghèo mà tự trọng. Tàn mà không phế
  2. Liên từ biểu thị sự không hợp lí. Nó dốt mà không chịu học.
  3. Liên từ biểu thị một kết quả. Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp mà xơ có ngày. (ca dao) Non kia ai đắp mà cao, sông kia, biển nọ ai đào mà sâu. (ca dao)
  4. Liên từ biểu thị một mục đích. Trèo lên trái núi mà coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
  5. Liên từ biểu thị một giả thiết. Anh mà đến sớm thì đã gặp chị ấy.

Phó từ

  1. Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh. Đã bảo anh cứ tin là nó làm được mà!

Đồng nghĩa

  • mờ (địa phượng)
  • mừ (địa phương)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Hu

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. ruộng khô.

Tham khảo

[sửa]
  • Tiếng Hu tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.

Tiếng Nùng

[sửa]

Động từ

  1. về.

Tiếng Tày Sa Pa

[sửa]

Động từ

  1. đến.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mà&oldid=2278703” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Hu
  • Danh từ tiếng Hu
  • Mục từ tiếng Hu có chữ viết không chuẩn
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Nùng
  • Mục từ tiếng Tày Sa Pa
  • Động từ tiếng Tày Sa Pa
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 39 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trỗ Mã Là Gì