Mác Bê Tông Là Gì? Cấp Phối Bê Tông M250, M300, M150 (2021)
Có thể bạn quan tâm
Bê tông là vật liệu xây dựng thông dụng nhất trong xây dựng dân dụng và công nghiệp. Các khái niệm như mác bê tông, cấp bền bê tông, cấp phối bê tông… là những khái niệm không thể không biết đối với sinh viên xây dựng, các kỹ sư và thậm chí cả với chủ đầu tư, chủ nhà.
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông và vữa xây theo TCVN thể hiện đầy đủ tỷ lệ cát đá xi măng có trong bê tông từ mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400.
Để tìm hiểu sâu hơn, hãy cùng Tôn Nam Kim tìm hiểu sâu hơn những điều này.
Mác bê tông là gì?
Mác bê tông là đơn vị chỉ cường độ chịu nén của những mẫu bê tông hình lập phương có kích thước 15x15x15cm và được bảo trì trong điều kiện tiêu chuẩn suốt 28 ngày. Chúng có đơn vị tính là kg/cm2.
Mác bê tông được phân loại thành: M100, M200, M250, M300, M350, M400, M500,… Hiện nay, với những chất liệu phụ gia mới thì có thể sản xuất được bê tông M1000 – M1500. Đối với các dự án thông thường như nhà ở, trường học, bệnh viện thì sẽ sử dụng bê tông 250. Còn đối với nhà cao tầng thì sử dụng mác lớn hơn.
Có thể bạn muốn biết: Bảng tra thép sàn và diện tích cốt thép xây dựng
Bảng tra mác bê tông và cấp độ bền
Trong nhiều hồ sơ thiết kế, thay vì ghi mác bê tông M100, M150, M200,… mác bê tông được ghi theo cấp độ bền B (ví dụ B7.5, B10, B12.5,…) gây lúng túng cho kỹ sư giám sát.
Do vậy, để dễ hiểu – dễ nhớ, Tôn Nam Kim xin trích bảng quy đổi mác bê tông (M) tương ứng với cấp độ bền (B) từ TCVN 5574:2012 để các bạn dễ theo dõi, cụ thể như sau:
Cấp độ bền (B) | Cường độ chịu nén (Mpa) | Mác bê tông (M) |
---|---|---|
B3.5 | 4.50 | M50 |
B5 | 6.42 | M75 |
B7.5 | 9.63 | M100 |
B10 | 12.84 | M150 |
B12.5 | 16.05 | M150 |
B15 | 19.27 | M200 |
B20 | 25.69 | M250 |
B22.5 | 28.90 | M300 |
B25 | 32.11 | M350 |
B27.5 | 35.32 | M350 |
B30 | 38.53 | M400 |
B35 | 44.95 | M450 |
B40 | 51.37 | M500 |
B45 | 57.80 | M600 |
B50 | 64.22 | M700 |
B55 | 70.64 | M700 |
B60 | 77.06 | M800 |
B65 | 83.48 | M900 |
B70 | 89.90 | M900 |
B75 | 96.33 | M1000 |
B80 | 102.75 | M1000 |
Theo bảng tra mác bê tông ở trên bạn cũng thấy rõ mác bê tông B25 tương ứng với M350, mác bê tông B50 tương ứng với M700, mác bê tông B65 tương ứng M900 và mác bê tông B75 là M1000.
Có thể bạn muốn biết: Bố trí thép sàn 2 lớp: Nguyên tắc và cách làm đúng tiêu chuẩn
Bê tông C20, C25, C30, C35 tương ứng với mác bê tông bao nhiêu?
Về cơ bản, Cấp bền C được quy định theo tiêu chuẩn Châu Âu (EC2) được sử dụng phổ biến với các nước trên thế giới. Trung Quốc cũng đánh giá cường độ bê tông theo cấp bền C (quy định trong tiêu chuẩn GB 50010-2010).
Sau đây Tôn Nam Kim xin giới thiệu bảng quy đổi cường độ bê tông theo cấp bền C:
Cấp cường độ bê tông | Theo tiêu chuẩn châu Âu | Theo tiêu chuẩn Trung Quốc | |
Cường độ nén mẫu trụ D15x30cm – fck,cyl (Mpa) | Cường độ nén mẫu lập phương 15x15x15cm – fck,cub (Mpa) | Cường độ nén mẫu lập phương 15x15x15cm – fcu,k (Mpa) | |
C8/10 | 8 | 10 | – |
C12/15 | 12 | 15 | 15 |
C16/20 | 16 | 20 | 20 |
C20/25 | 20 | 25 | 25 |
C25/30 | 25 | 30 | 30 |
C35 | 28,6 | 35 | 35 |
C30/37 | 30 | 37 | – |
C40 | 32 | 40 | 40 |
C35/45 | 35 | 45 | 45 |
C40/50 | 40 | 50 | 50 |
C45/55 | 45 | 55 | 55 |
C50/60 | 50 | 60 | 60 |
C65 | 53,6 | 65 | 65 |
C55/67 | 55 | 67 | – |
C70 | 56,9 | 70 | 70 |
C60/75 | 60 | 75 | 75 |
C80 | 65 | 80 | 80 |
C70/85 | 70 | 85 | – |
C80/95 | 80 | 95 | – |
C90/105 | 90 | 105 | – |
C100/115 | 100 | 115 | – |
Công thức tính mác bê tông và bảng tra dựa trên chỉ số đồng hồ khi thí nghiệm nén mẫu bê tông
Khi bê tông đủ tuổi theo quy định, hoặc theo thỏa thuận giữa các bên (thường là 3 ngày, 7 ngày, 14 ngày, 28 ngày) sẽ tiến hành thí nghiệm kiểm tra cường độ chịu nén các mẫu bê tông đã đúc bằng máy thử độ bền nén (nói theo thông dụng là máy nén bê tông).
Muốn xác định được cường độ bê tông của từng viên mẫu, thí nghiệm viên phải gia tải nén đến khi cục mẫu bị vỡ hoặc đồng hồ hiển thị chỉ số đo tải trọng nén không tăng được nữa. Số liệu tải trọng tối đa này được ghi lại để tính toán.
Để nhanh chóng xác định, nội suy cường độ – cấp bền – mác bê tông, bạn có thể tra cứu tại bảng dưới đây:
STT | Chỉ số đồng hồ trên máy nén bê tông (KN) | Mác bê tông (M) | Cấp độ bền (B) | Cường độ chịu nén (Mpa) | |
Mẫu lập phương 15x15x15cm | Mẫu trụ D15x30cm | ||||
1 | 101,25 | 66,27 | 50 | B3,5 | 4,5 |
2 | 144,45 | 94,54 | 75 | B5 | 6,42 |
3 | 216,67 | 141,81 | 100 | B7,5 | 9,63 |
4 | 288,90 | 189,09 | 125 | B10 | 12,84 |
5 | 361,13 | 236,36 | 150 | B12,5 | 16,05 |
6 | 433,58 | 283,77 | 200 | B15 | 19,27 |
7 | 578,03 | 378,32 | 250 | B20 | 25,69 |
8 | 650,25 | 425,59 | 300 | B22,5 | 28,9 |
9 | 722,48 | 472,86 | 325 | B25 | 32,11 |
10 | 794,70 | 520,13 | 350 | B27,5 | 35,32 |
11 | 866,93 | 567,40 | 400 | B30 | 38,53 |
12 | 1011,38 | 661,94 | 450 | B35 | 44,95 |
13 | 1155,83 | 756,49 | 500 | B40 | 51,37 |
14 | 1300,50 | 851,18 | 600 | B45 | 57,8 |
15 | 1444,95 | 945,72 | 650 | B50 | 64,22 |
16 | 1589,40 | 1040,26 | 700 | B55 | 70,64 |
17 | 1733,85 | 1134,80 | 800 | B60 | 77,06 |
Có thể bạn muốn biết: Nguyên tắc và kinh nghiệm bố trí thép dầm cột
Quy định về lấy mẫu bê tông và tiêu chuẩn nghiệm thu bê tông
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thi công và nghiệm thu bê tông và đóng cừ bê tông cốt thép toàn khối hiện hành, TCVN 4453:1995 thì việc lấy mẫu được quy định như sau:
- Đối với bê tông thương phẩm thì ứng với mỗi mẻ vận chuyển trên xe (khoảng 6-10 m³) phải lấy một tổ mẫu, tại hiện trường công trình trước khi đổ bê tông vào khuôn; Trường hợp đổ bê tông kết cấu đơn chiếc, khối lượng ít (< 20m³) thì lấy một tổ mẫu
- Đối với kết cấu khung và các loại kết cấu mỏng (cột, dầm, bản, vòm…) thì cứ 20m³ bê tông phải lấy một tổ mẫu
- Đối với bê tông móng máy khối lượng khoang đổ (phân khu bê tông) > 50m³ thì cứ 50m³ bê tông lấy một tổ (nếu khối lượng bê tông móng máy ít hơn 50m³ vẫn phải lấy một tổ); Các móng lớn, thì cứ 100m³ lấy một tổ mẫu, nhưng không ít hơn 1 tổ mẫu cho mỗi khối móng
- Đối với bê tông nền, mặt đường (đường ô tô, sân bay,..) thì cứ 200 m³ bê tông phải lấy một tổ mẫu (nhưng nếu khối lượng < 200 m³ thì vẫn phải lấy một tổ).
- Đối với bê tông khối lớn: Khi khối lượng bê tông đổ trong mỗi khoang đổ (phân khu bê tông) ≤ 1000 m³ thì cứ 250 m³ bê tông phải lấy một tổ mẫu; Khi khối lượng bê tông đổ trong mỗi khoang đổ (phân khu bê tông) > 1000m³ thì cứ 500m³ bê tông phải lấy một tổ mẫu.
Cấp phối bê tông là gì?
Cấp phối bê tông là tỷ lệ giữa các thành phần vật liệu cát đá xi măng cho 1m³ bê tông. Cấp phối bê tông phụ thuộc vào mác bê tông, kích thước cốt liệu, chất kết dính và thành phần phụ gia.
Cấp phối bê tông được quy định trong định mức dự toán vật liệu theo mác bê tông.
Cấp phối bê tông mác 150, 200, 250 theo tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng
Mác bê tông | Xi măng (Kg) | Cát vàng (m3) | Đá 1×2 (m3) | Nước (lít) |
---|---|---|---|---|
150 | 288.02 | 0.5 | 0.913 | 185 |
200 | 350.55 | 0.48 | 0.9 | 185 |
250 | 415.12 | 0.46 | 0.88 | 185 |
Yếu tố quyết định ảnh hưởng tới cấp phối bê tông
Thành phần cốt liệu chính là yếu tố chính ảnh hưởng đến cấp phối bê tông mà yếu tố chính ở đây là NƯỚC.
Nước ảnh hưởng đến cường độ bê tông, nếu nước quá ít dẫn tới hiện tượng hỗn hợp bê tông bị khô, nhanh đông kết, không phát triển được hết cường độ, nếu nước quá nhiều dẫn đến độ sụt cao loãng làm hỗn hợp lâu đông kết hơn.
Hiện nay các công ty sản xuất bê tông tươi có sẵn những trạm trộn, tại đây bê tông tươi được trộn bằng máy, có hệ thống điều khiển vi tính trung tâm nên sản phẩm được chia theo tỷ lệ phù hợp và đồng đều hơn mang lại hiệu quả cao.
Có thể bạn muốn biết: Nguyên tắc và kinh nghiệm bố trí thép dầm cột
Cấp phối mác vữa bê tông
Bảng tra cấp phối mác vữa bê tông:
Vật liệu | Mác vữa | |||
75 | 100 | 125 | 150 | |
Xi măng (kg) | 220 | 315 | 345 | 380 |
Cát (m3) | 1.221 | 1.079 | 1.064 | 1.028 |
Nước (lít) | 220 | 268 | 269 | 278 |
Áp dụng | Vữa xây | Công trình hoàn thiện |
Bảng tra mác vữa xi măng bê tông:
Vật liệu | Mác bê tông | |||
200 | 250 | 300 | 350 | |
Xi măng (kg) | 280 | 300 | 330 | 380 |
Cát (m3) | 0.547 | 0.538 | 0.522 | 0.507 |
Đá 1×2 (m3) | 0.750 | 0.748 | 0.746 | 0.740 |
Nước (lít) | 190 | 190 | 190 | 190 |
Bảng tra cấp phối mác bê tông theo xi măng PC30
Bạn chỉ cần tra bảng cấp phối bê tông bên dưới nhé:
Loại bê tông | Xi măng PC30 (Kg) | Cát vàng (m3) | Đá (m3) | Nước (lít) |
---|---|---|---|---|
Bê tông mác 100 đá 4×6 | 200 | 0.53 | 0.94 | 170 |
Bê tông mác 150 đá 4×6 | 257 | 0.51 | 0.92 | 170 |
Bê tông mác 150 đá 1×2 | 288 | 0.50 | 0.91 | 189 |
Bê tông mác 200 đá 1×2 | 350 | 0.48 | 0.89 | 189 |
Bê tông mác 250 đá 1×2 | 415 | 0.45 | 0.9 | 189 |
Bê tông mác 300 đá 1×2 | 450 | 0.45 | 0.887 | 176 |
Bê tông mác 150 đá 2×4 | 272 | 0.51 | 0.91 | 180 |
Bê tông mác 200 đá 2×4 | 330 | 0.48 | 0.9 | 180 |
Bê tông mác 250 đá 2×4 | 393 | 0.46 | 0.887 | 180 |
Bê tông mác 300 đá 2×4 | 466 | 0.42 | 0.87 | 185 |
Tỷ lệ trộn bê tông tiêu chuẩn M100, M200, M250, M300 có thể bạn chưa biết
Nếu bạn đang thắc mắc cách trộn bê tông đúng mác bê tông theo tỷ lệ, cách trộn vữa xây đúng giúp cho bê tông có chất lượng cao và làm việc hiệu quả nhất thì đây là hướng dẫn của Tôn Nam Kim.
Bê tông là hỗn hợp gồm cát, đá, nước, xi măng. Vậy trộn thế nào để đạt đúng Mác theo quy định? Hầu hết, trên bao bì xi măng có ghi tỷ lệ trộn cho 1m3 bê tông. Ví dụ:
Bê tông mác 100: 320 kg Xi măng + 1060 Lít cát + 260 lít nước thì tỷ lệ trộn là: 6.4 bao Xi măng +1060 lít cát + 260 lít nước tương đương với 1 bao Xi măng : 165.6 lít cát : 40.6 lít nước
Lấy thùng sơn 18 lít để làm chuẩn thì tỷ lệ trộn bê tông của từng loại mác sẽ là:
- Bê tông mác 200: 1 bao xi măng + 4 thùng cát + 7 thùng đá
- Bê tông mác 250: 1 bao xi măng + 3.5 thùng cát + 6 thùng đá
- Bê tông mác 300: 1 bao xi măng + 2 thùng cát + 4 thùng đá
Tổng kết
Hy vọng rằng qua bài viết này bạn sẽ hiểu rõ hơn về mác bê tông và cấp phối bê tông, tìm được cho mình những thông tin hữu ích thông qua bảng tra mác bê tông và bảng quy đổi mác bê tông mà Tôn Nam Kim cung cấp.
Nếu có bất kỳ câu hỏi gì đừng ngần ngại để lại bên dưới bình luận cho chúng tôi nhé!
Tôn Nam Kim – Doanh nghiệp sản xuất tôn mạ hàng đầu Việt Nam – xin được đồng hành cùng bạn!
Từ khóa » Giá Bê Tông M150
-
3/ Bảng Báo Giá Bê Tông Tươi - Bê Tông Thương Phẩm
-
Báo Giá Bê Tông Tươi Tại Hà Nội Mới Nhất Năm 2022
-
Báo Giá Bê Tông Tươi 2022 - Liên Hệ 0898 868 268
-
BẢNG BÁO GIÁ BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM | CTY HÙNG ANH
-
#1 Bảng Giá Bê Tông Tươi TPHCM 2022 | LH 0903 071 734
-
BÁO GIÁ BÊ TÔNG TƯƠI 2020
-
Báo Giá Bê Tông Tươi 2022
-
Bảng Báo Giá Bê Tông Tươi
-
Bê Tông Tươi đá 1×2 M150
-
Giá Bê Tông Thương Phẩm
-
Bảng Giá Bê Tông Tươi TPHCM Mới Nhất 2021 - 0902 55 16 55
-
Giá Bê Tông Tươi Tại Quận 2 - Thành Phố Hồ Chí Minh Hiện Nay
-
Mác Bê Tông Là Gì? Cấp Phối Bê Tông M150, M250, M300 Như ...
-
Giá Bê Tông Mac 200, 250, 300, 150...Độ Sụt 12, Đông Kết R7 ...