MÁCH Anh Chị Cách Lập Bàn Thờ NGOÀI TRỜI - Gốm Sứ Lợi An

5/5 - (1 bình chọn)

Contents

Ban thờ ngoài trời còn được biết đến là ban thờ Thiên hay Bàn Thiên. Thiển tức trời. Ban thờ Thiên tức ban thờ trời , Ngọc hoàng. Bài viết Cách lập bàn thờ ngoài trời sẽ giúp anh chị xác định được hướng đặt ban thờ ngoài trời sao cho hợp phong thủy, phát tài phát lộc. 

Cách Lập ban thờ ngoài trời cần chú ý đến những vấn đề sau: Vị trí đặt ban thờ, Hướng đặt ban thờ ngoài trời hợp phong thủy.  Chọn đồ thờ, Chọn ngày tốt. 

1. Vị trí đặt ban thờ ngoài trời. 

– Chắc chắn ban thờ ngoài trời phải đặt lộ thiên hoặc bán lộ thiên tại. Ở các nhà có diện tích lớn, có sân vườn ban thờ ngời trời sẽ được đặt ở cuối  sấn vườn. Đối với các khu đô thị nhà cao tầng, diện tích không cho phép anh chị có thể đặt ở trên ban công, hay sân thượng. 

– Vị trí đặt ở nơi sáng sủa có ánh sáng mặt trời, vì đây là ban thờ trời, tranh những nơi ẩm thấm, mốc. Vừa dễ trong quá trình hành trì vừa vừa đạt được vẻ mỹ quan. Sau khi đã tìm được vị trí của ban thờ thiên. Quý anh chị sẽ tìm đến hướng đặt ban thờ. 

Ban thờ rạn 89x49

2. Hướng đặt ban thờ. 

– Có gia đình đặt hương ban thờ trùng với hương ban thờ gia tiên tiền tổ. Có gia đình lại đặt theo hương của ngôi nhà. Có gia đình lại lựa chọn theo hướng hợp với năm sinh của gia chủ. 

a. Xét đặt ban thờ ngoài trời theo hướng gia chủ. 

Tổng quát quý anh chị nếu lựa chọn hướng ban thờ theo gia chủ cần tránh một số hướng sau: Hướng Tuyệt Mệnh, Hướng Ngũ Quỷ, Hướng Lục Sát, Hướng Họa Hại. Những hướng hợp với quý anh chị là: Hướng Sinh Khí, Hướng Thiên Y, Hướng Diên Niên, Hướng Phúc Vị. 

Tùy vào từng tuổi gia chủ sẽ có các hướng khác nhau. 

Tôi sẽ lấy ví dụ gia chủ là: Nam sinh năm 1980. 

Năm sinh gia chủ : 1980 Canh Thân Mệnh gia chủ : Thạch Lựu Mộc Cung gia chủ : Khôn Quẻ trạch gia chủ: Tây tứ trạch

Hướng tốt (Tây tứ trạch)
Hướng Sinh khí: Đông Bắc (22.5° – 67.4°) Hướng Thiên y: Tây (247.5° – 292.4°) Hướng Diên niên: Tây Bắc (292.5° – 337.4°) Hướng Phục vị: Tây Nam (202.5° – 247.4°)
Hướng xấu (Đông tứ trạch)
Hướng Tuyệt mệnh: Bắc (337.5° – 22.4°) Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam (112.5° – 157.4°) Hướng Lục sát: Nam (157.5° – 202.4°) Hướng Hoạ hại: Đông (67.5° – 112.4°)

Anh chị click vào link bên cạnh để có được Hướng của tuổi mình: https://www.tuvikhoahoc.com/xem-huong-nha-tot/nam-sinh-nam-1980/

Nguyên tắc kết hợp là người nào thuộc nhóm cung mệnh Đông tứ mệnh thì đặt về các hướng về Đông tứ trạch. Và Người nào thuộc nhóm Tây tứ mệnh thì đặt về thuộc các hướng Tây tứ trạch sẽ tạo ra các dòng khí tốt. Nếu kết hợp ngược lại sẽ tạo ra các dòng khí xấu – hung hại.Chi tiết các bạn xem ở phía dưới

Phướng hướng được chia ra làm Đông tứ trạch và Tây tứ trạch

  • Đông tứ trạch: Tốn trạch – hướng Đông nam Khảm trạch – hướng Bắc Ly trạch – hướng Nam Chấn trạch – hướng Đông
  • Tây tứ trạch: Càn trạch – hướng Tây bắc Đoài trạch – hướng Tây Khôn trạch – hướng Tây nam Cấn trạch – hướng Đông bắc

Ban thờ tràm nổi 79x49

3. Cách chọn đồ thờ. 

– Nên chon đồ thờ bằng sứ bởi vì:  Sản phẩm đồng và gốm sứ là hai dòng sản phẩm được sử dụng nhiều nhất đặc biệt là gốm sứ. đồ thừo gốm sứ làm từ đất tức mang mệnh thổ. Gốm sứ vốn là tinh hoa của đất, mang tính thổ.

– Đất là môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển, nơi sinh ký tử quy của mọi sinh vật. Thổ nuôi dưỡng, hỗ trợ và tương tác với từng Hành khác. đồ thừo mang tính Thổ có xu hướng tương trợ cho từng hành khác. Có đồ thừo thổ trong gia đình mọi việc đều được giúp đỡ, tương trợ. Tinh hoa của đất đã nằm trong đồ thừo Bát Tràng.

Ban thờ gia tiên đắp nổi
Ban thờ gia tiên đắp nổi

4. Chọn ngày tốt lập ban thờ ngoài trời. 

Tháng 5

Thứ Sáu 4 Tháng 5
  • 19/3/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi xung khắc: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày tốt
Thứ bảy 5 Tháng 5
  • 20/3/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi xung khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Ngày tốt
Thứ Hai 7 Tháng 5
  • 22/3/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
Ngày tốt
Thứ Năm 10 Tháng 5
  • 25/3/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  • Tuổi xung khắc: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Ngày tốt
Thứ bảy 12 Tháng 5
  • 27/3/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngày tốt
Chủ Nhật 13 Tháng 5
  • 28/3/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Bính Thìn, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày tốt
Thứ Ba 15 Tháng 5
  • 1/4/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Ngày tốt
Thứ Sáu 18 Tháng 5
  • 4/4/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
Ngày tốt
Thứ bảy 19 Tháng 5
  • 5/4/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
Ngày tốt
Thứ Hai 21 Tháng 5
  • 7/4/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Sửu, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngày tốt
Thứ Năm 24 Tháng 5
  • 10/4/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
Ngày tốt
Thứ bảy 26 Tháng 5
  • 12/4/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  • Tuổi xung khắc: Bính Tý, Giáp Tý
Ngày tốt
Chủ Nhật 27 Tháng 5
  • 13/4/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Đinh Sửu, ất Sửu
Ngày tốt
Thứ Tư 30 Tháng 5
  • 16/4/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
Ngày tốt
Thứ Năm 31 Tháng 5
  • 17/4/2018 Âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Hợi, Tháng: Đinh Tỵ, Năm: Mậu Tuất.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  • Tuổi xung khắc: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
Ngày tốt
Nếu anh chị muốn xem thêm ngày tốt vào các tháng khác trong năm để có cách lập ban thờ ngoài trời tốt nhất. CLick vào link sau: Xem ngày đặt bàn thờ gia tiên

5. Chọn kích thước ban thờ. 

Cách lập ban thờ ngoài trời đã gần như hoàn thiện. Đây là bước cuối cùng trong chuỗi các yếu tố anh chị cần phải lưu ý. Chọn kích thước chiều dài, rộng cho ban thờ chỉ thiếu chứ không bao giờ thừa tức số lẻ chứ không bao giờ chẵn. Nên làm bệ ban thờ khowngr 39×39 hay 49×39, …  Chiều cao của ban thờ ngoài trời từ khoảng 1m – 1m3. Không quá cao để khó trong quá trình hành trì.   

Từ khóa » đặt Bàn Thờ Ngoài Trời