Mạch điện Xoay Chiều Rlc | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Mạch điện xoay chiều rlc
  • pdf
  • 7 trang
§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu 03. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU RLC Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức B. ZRL = R 2 + ZL2 C. ZRL = R + ZL D. ZRL = R 2 + ZL2 A. ZRL = R + ZL Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi công thức A. U RL = U R + U L B. U RL = U 2R − U 2L C. U RL = U 2R + U 2L D. U RL = U R2 + U L2 Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức Z Z R R A. tan φ = − B. tan φ = − L C. tan φ = D. tan φ = L 2 2 ZL R R R +Z L Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện trở thuần ? A. Dòng điện trong mạch luôn nhanh pha hơn điện áp. B. Khi R = ZL thì dòng điện cùng pha với điện áp. C. Khi R = 3ZL thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6. D. Khi R = 3ZL thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/3. Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện trở thuần ? A. Khi ZL = R 3 thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6. B. Khi ZL = R 3 thì dòng điện chậm pha hơn so với điện áp góc π/3. C. Khi R = ZL thì điện áp cùng pha hơn với dòng điện. D. Khi R = ZL thì dòng điện nhanh pha hơn so với điện áp góc π/4. Câu 6: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R = 50 Ω và cuộn thuẩn cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(100πt) V. Biêt rằng điện áp và dòng điện trong mạch lệch pha nhau góc π/3. Giá trị của L là 3 2 3 3 1 A. L = (H) B. L = (H) C. L = (H) D. L = (H) π π 2π 3π 1 Câu 6: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H). Đặt vào hai đầu 3π đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(100πt) V. Tìm giá trị của R để dòng điện chậm pha so với điện áp góc π/6 ? 3 2 3 3 1 A. L = (H) B. L = (H) C. L = (H) D. L = (H) π π 2π 3π Câu 7: Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạch điện xoay chiều 110 V, 50 Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0 A. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 220 (mH). B. 70 (mH). C. 99 (mH). D. 49,5 (mH). Câu 30. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318 (mH) và điện trở thuần 100 Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có điện áp 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,2 A. B. 0,14 A. C. 0,1 A. D. 1,4 A. Câu 31. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318 (mH) và điện trở thuần 100 Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,2 A. B. 0,14 A. C. 0,1 A. D. 1,4 A. Câu 8: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Nếu đặt vào hai đầu 3π   mạch một điện áp có biểu thức u = 15 2cos  100πt −  V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Khi 4   đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 15 2 V. B. 5 3 V. C. 5 2 V. D. 10 2 V. 3 (H) và điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt 2π vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 100 2cos (100 πt − π/6 ) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là Câu 9: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = Mobile: 0985074831 §Æng ViÖt Hïng A. i = 2 cos (100πt − π/3) A. Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu B. i = 2 cos (100πt − π/2 ) A. 6 cos (100πt − π/2 ) A. 2 Câu 81: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 sin (100πt − π/4 ) V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. i = 2sin (100πt − π/2 ) A. B. i = 2 2 sin (100πt − π/4 ) A. C. i = cos (100πt − π/2 ) A. D. i = C. i = 2 2 sin (100πt ) A. D. i = 2sin (100πt ) A. Câu 10: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 3 Ω . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch ? A. u = 200cos (100πt + π/3) V. B. u = 200cos (100πt + π/6 ) V. D. u = 200cos (100πt + π/2 ) V. C. u = 100 2 cos (100πt + π/2 ) V. Câu 11: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L và điện trở R. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100cos (100πt + π/4 ) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos (100πt ) A. Giá trị của R và L là 1 3 (H). B. R = 50 Ω, L = (H). 2π π 1 1 D. R = 50 3 Ω, L = (H). C. R = 50 Ω, L = (H). π 2π Câu 12: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu cuộn cảm thuần ? A. u L = 100 2 cos (100πt + π/4 ) V. B. u L = 100cos (100πt + π/2 ) V. A. R = 50 Ω, L = C. u L = 100 2 cos (100πt − π/2 ) V. D. u L = 100 2 cos (100πt + π/2 ) V. Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi công thức A. U = U R + U C B. U = U 2R + U C2 C. U = U R + U C D. U = U 2R + U C2 Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức Z R A. tan φ = − B. tan φ = − C ZC R C. tan φ = R R 2 + ZC2 D. tan φ = − ZC2 + R 2 R Câu 15: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = Uocos(ωt – π/6) V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt + π/3) A. Đoạn mạch AB chứa A. điện trở thuần. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện. Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và điện trở thuần ? A. Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp. B. Khi R = ZC thì dòng điện cùng pha với điện áp. C. Khi R = 3ZC thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc π/6. D. Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp góc. Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Mobile: 0985074831 §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu 10−3 (F) ghép nối tiếp với điện trở R = 100 Ω, mắc đoạn mạch 12 3π vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện lệch pha π/3 so với điện áp thì giá trị của f là A. f = 25 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 50 3 Hz. D. f = 60 Hz. Câu 19: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = 10–4/π (F) và điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 200 2cos (100πt − π/4 ) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là Câu 18: Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C = A. i = 2 cos (100πt − π/3) A. B. i = 2 cos (100πt ) A. C. i = 2cos (100πt ) A. Câu 20: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C = D. i = 2cos (100πt − π/2 ) A. 2.10 −4 (F), R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay 3π chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch ? A. u = 100cos (100πt − π/6 ) V. B. u = 100cos (100πt + π/2 ) V. C. u = 100 2 cos (100πt − π/6 ) V. D. u = 100cos (100πt + π/6 ) V. Câu 21: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100 2 cos (100πt ) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 cos (100πt + π/4 ) A. Giá trị của R và C là 2.10−3 (F). 5π 10−3 10−3 C. R = 50Ω, C = (F). D. R = 50 2 Ω, C = (F). π 5 2π 10−4 Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có R = 100 Ω, C = (F). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay π chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu tụ điện ? A. u C = 100 2 cos (100 πt ) V. B. u C = 100cos (100πt + π/4 ) V. A. R = 50 2 Ω, C = 10−3 (F). 2π B. R = 50 2 Ω, C = D. u C = 100cos (100πt + π/2 ) V. C. u C = 100 2 cos (100 πt − π/2 ) V. Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch A. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2. B. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2. C. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL > ZC. D. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC. Câu 24: Chọn phát biểu không đúng. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch A. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC. B. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2. C. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL > ZC. D. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC. Câu 25: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là Uo Uo Uo Uo A. I = B. I = C. I = D. I = Z L − ZC 2 Z L − ZC 2 ( Z L + ZC ) 2 Z2L + ZC2 Câu 103: Đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện C1 = 10–4/π (F) rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ C2 khác thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng 10−4 2.10−4 10−4 3.10−4 A. C 2 = B. C 2 = C. C 2 = D. C 2 = (F). (F). (F). (F). 2π π 3π π Câu 26: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100 Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có dạng uL = 100cos(100πt + π/6) V. Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào? A. uC = 100cos(100πt + π/6) V. B. uC = 50cos(100πt – π/3) V. C. uC = 100cos(100πt – π/2) V. D. uC = 50cos(100πt – 5π/6) V. Câu 27: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 120 Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu tụ điện có dạng uC = 100cos(100πt – π/3) V. Biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn cảm có dạng như thế nào? Mobile: 0985074831 §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu A. uL = 60cos(100πt + π/3) V. B. uL = 60cos(100πt + 2π/3) V. C. uL = 60cos(100πt – π/3) V. D. uL = 60cos(100πt + π/6) V. Câu 79: Đặt một điện áp xoay chiều u = 60sin(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/π (H) và tụ C = 50/π (µF) mắc nối tiếp. Biểu thức đúng của cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. i = 0,2sin(100πt + π/2) A. B. i = 0,2sin(100πt – π/2) A. C. i = 0,6sin(100πt + π/2) A. D. i = 0,6sin(100πt – π/2) A. Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa A. R, C với ZC < R. B. R, C với ZC > R. C. R, L với ZL < R. D. R, L với ZL > R. Câu 29: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch chậm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa A. R, C với ZC < R. B. R, C với ZC = R. C. R, L với ZL = R. D. R, C với ZC > R. Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = Uocos(ωt) V. Công thức tính tổng trở của mạch là 1   A. Z = R 2 +  ωL +  ωC   2 1   B. Z = R 2 +  ωL −  ωC   2 2 1  1    C. Z = R +  ωL − D. Z = R 2 +  ωC −   ωC  ωL    Câu 31: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là 2 2 A. Z = R 2 + (ZL + ZC ) 2 B. Z = R 2 − (ZL + ZC )2 C. Z = R 2 + (ZL − ZC )2 D. Z = R + ZL + ZC Câu 32: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là A. Z = 50 Ω. B. Z = 70 Ω. C. Z = 110 Ω. D. Z = 2500 Ω. Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = Uocos(ωt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là Uo Uo A. I = B. I = 2 2 1  1    2 2 R +  ωL − 2 R +  ωL −   ωC  ωC    Uo Uo C. I = D. I = 2 2 1  1    2 2 2R +  ωL − 2R + 2  ωL −   ωC  ωC    Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt) A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch được cho bởi I 1   A. U = R 2 +  ωL −  2 ωC   2 1   B. U = R +  ωC −  ωL  2  Io 2 2 2 1   R 2 +  ωL − 2  I ωC  1    C. U = o R 2 +  ωL − D. U =  ωC  Io 2 2  Câu 35: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng điện trong mạch được cho bởi công thức Z − ZC R A. tan φ = B. tan φ = L Z L − ZC R Z + ZC UR C. tan φ = D. tan φ = L UL − UC R Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC thì A. độ lệch pha của uR và u là π/2. B. pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2. C. pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2. D. pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2. Mobile: 0985074831 §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu Câu 37: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của mạch điện. Câu 38: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. Câu 39: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch RLC nối tiếp là 1 1 1 1 A. ω = B. f = C. f = D. ω = LC LC 2π LC 2π LC Câu 40: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện một lượng nhỏ và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây không đúng? A. Cường độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây không đổi. B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, điện áp ở hai đầu cuộn dây thay đổi. C. Điện áp ở hai đầu tụ giảm. D. Điện áp ở hai đầu điện trở giảm. Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ 1 điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ω = thì LC A. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Câu 42: Chọn phát biểu không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay 1 đổi và thoả mãn điều kiện ωL = thì ωC A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 43: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 44: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện. 1 Câu 45: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với lúc đầu ωL > ? ωC A. Mạch có tính dung kháng. B. Nếu tăng C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện. C. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch. D. Nếu giảm C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện. Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có tần sô thay đổi được vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi 1 tần số trong mạch lớn hơn giá trị f > thì 2π LC A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. C. dòng điện trong sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. dòng điện trong trể pha so với điện áp giữa hai đầu mạch. Câu 47: Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở trong trường hợp nào? A. Mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện. B. Mạch chỉ chứa điện trở thuần R. C. Mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện. D. Trong mọi trường hợp. Câu 48: Chọn phương án đúng nhất. Trong mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và điện áp cùng pha khi A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Mobile: 0985074831 §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng. D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 50: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = Uocos(ωt) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt – π/3) A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn hệ thức Z − ZC Z − ZL Z − ZC Z − ZL 1 1 A. L = 3. B. C = 3. C. L = . D. C = . R R R R 3 3 Câu 71: Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = Uocos(ωt – π/3) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt – π/6) A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn Z − ZC Z − ZL Z − ZC Z − ZL 1 1 A. L = 3. B. C = 3. C. L = . D. C = . R R R R 3 3 Câu 51: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì dòng điện qua đoạn mạch A. trễ pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha π/3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. D. sớm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Câu 52: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung luôn không đổi và hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu A. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai bản tụ điện. C. tụ điện luôn sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. đoạn mạch luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch Câu 53: Khi điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha π/4 đối với dòng điện trong mạch thì A. cảm kháng bằng điện trở thuần. B. dung kháng bằng điện trở thuần. C. hiệu của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần. D. tổng của cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần. Câu 54: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha 3π/4 so với điện áp hai đầu tụ điện. Phát biểu nào sau đây là đúng với đoạn mạch này? A. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. B. Dung kháng của mạch bằng với điện trở thuần. C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch. D. Cảm kháng của mạch bằng với điện trở thuần. Câu 55: Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp không có tính chất nào dưới đây? A. Không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện. B. Tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. Phụ thuộc vào tần số dòng điện. D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch. Câu 56: Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch xoay chiều mà dòng điện trễ pha π/4 đối với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng bằng 20 Ω. A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20 Ω. B. một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 Ω. C. một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20 Ω. D. một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40 Ω. Câu 57: Một đoạn mạch không phân nhánh RLC có dòng điện sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch. A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện. B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không. C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giảm. D. Nếu giảm tần số của dòng điện một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng giảm. Câu 58: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng trở của mạch được xác định bởi biểu thức Z = ZL – ZC. B. Dòng điện chậm pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch. C. Dòng điện nhanh pha hơn π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Mobile: 0985074831 §Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu D. Điện áp giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây ngược pha nhau. Câu 59: Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC ? A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn nhỏ hơn 1. B. Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện. U C. Cường độ dòn điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi công thức I = . 2 2 R − ( Z L − ZC ) D. Cả A và C đều sai. Câu 60: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Câu 61: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện nhanh pha hay chậm pha so với điện áp của đoạn mạch là tuỳ thuộc vào B. L và C C. L, C và ω D. R, L, C và ω. A. R và C Câu 62 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì tổng trở Z phụ thuộc vào A. L, C và ω B. R, L, C C. R, L, C và ω D. ω. Câu 63: Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, tụ điện C = 10–4/π (F) và cuộn cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 A. B. 1,4 A. C. 1 A. D. 0,5 A. Câu 64: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω, hệ số tự cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp với tụ 10−4 điện có điện dung C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V. Biểu thức 2π điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là A. u d = 200sin (100πt + π/2 ) V. B. u d = 200sin (100πt + π/4 ) V. C. u d = 200sin (100πt − π/4 ) V. D. ud = 200sin(100πt)V. Câu 65: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 60 Ω, L = 0,2/π (H), C = 10–4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 50 2cos (100πt ) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,25 A. B. 0,50 A. C. 0,71A. D. 1,00 A. Câu 66: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119 V – 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là A. ∆t = 0,0100 (s). B. ∆t = 0,0133 (s). C. ∆t = 0,0200 (s). D. ∆t = 0,0233(s). Câu 67: Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Trong một giây đèn sáng lên hoặc tắt đi bao nhiêu lần? A. 50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 200 lần. Câu 68: Một đèn nêon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155 V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là A. 0,5 lần. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 3 lần Câu 69: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100 2 sin (100πt ) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2 2 sin (100πt − π/6 ) A . Tìm giá trị của R, L. 3 (H). 4π 1 0,4 C. R = 20(Ω), L = (H). D. R = 30(Ω), L = (H). 4π π Câu 76: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100 Hz thì điện áp hiệu dụng UR = 10 V, UAB = 20 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,1 A. Giá trị của R và L là 3 3 A. R = 100Ω, L = (H). B. R = 100Ω, L = (H). 2π π 2 3 3 C. R = 200Ω, L = (H). D. R = 200Ω, L = (H). π π Câu 70: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100 V. Tìm UR biết 8 Z L = R = 2 ZC . 3 A. 60 V . B. 120 V. C. 40 V . D. 80 V. A. R = 25 3(Ω), L = Mobile: 0985074831 1 (H). 4π B. R = 25(Ω), L = Tải về bản full

Từ khóa » Cách Tính Zc Zl