MẠCH NGUỒN XUNG Uc 3842 - Tài Liệu Text - 123doc
- Trang chủ >>
- Luận Văn - Báo Cáo >>
- Kỹ thuật
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (995.15 KB, 31 trang )
Comp 1VF2BISENSE3RT/CT 4KJ8 VREF jĐỒĐỒÁNÁN1 17MẠCHMẠCHNGUONNGUONXUNGXUNGuc uc38423842LỜT MỞ ĐẦUvà lọc.vcc 4Hiện nay6nguồnxungrất phố biến trong các thiết bị điện tử. Nhung đế hiểu vềOutput/'- Chân 8: ( Vref) đây là chân từ IC đưa ra điện áp chuẩn 5V, điện áp này thườngnguồn6 GndSơ đồ dùngkhối bên trong IC - KA3842xung thì rất khó khăn vì: thiếu các thiết bị đế đo đạc, thiếu tài liệu (hầu hết chỉ cóđể cung cấp cho chân dao động số 4, người ta thường thiết kế mạch bảo vệ bám* ICtàiƯC3842 có 8 chân và nhiệm vụ của các chân như sau :Chânđâychânnhậnđiệnsovềsánh,điệnxungáp chânsố chi1 tỷliệu- tiếnganh 1:mà(COMP)không cótàilàliệutiếngviệtnàoápnóinguồn1 cáchtiết, cụ lệ thuậnvới điệnápmàra, càngthônggâythườngtrongchomạchnguồn,châncận,1 khôngnhận áp hồithế). Chínhvì thếkhó khănsinhviên tiếphọc hỏi.tiếp kếmà1chỉVới việc thiếtnguồn xung đòi hỏi sự hiếu biết, nguủi thiết kế phải có những kỹđấutủ'quamộtthìR mớisangcóchân2 . kế được. Khó khăn lớn nhất cho nhũngnăng điệnvữngthếsổthiết- Chân 2: (VFB ) đây là chân nhận điện áp hồi tiếp, có thế hồi tiếp songườihoặcbiếnhồi áp xung, vì biến áp xung đòi hỏi độ chính xác cao, với cácthiết kếquanglà về mặttiếptừ cuộnhồi1 tiếpkhichung,đi quachỉcầucóphânáp hồitiếpthông sốmàtrựckhótiếpcó thếđưa racôngsauthứcmáyáp,đođiệnthì mớichínhvề chân 2 tỷIC UC3842lệ nghịch với điện áp ra, nếu một lý do nào đó làm điện áp đưa về chân 2tănglên thì HOẠT ĐỘNG VÀ Ý NGHĨA CỦA UC3842 VÀ TL 431I. CẢCHđiện áp ra sẽ giảm thấp hoặc bị ngắt.UC3842 hay KA3842 là mộtII.TOÁN CHOCÁC) LINHKIỆNMẠCH:- ChânTÍNH3: ( CURRENTSENSEchân cảmbiếnTRONGdòng, chânnày theo dõi1. Khốiđiện nguồn:áp ởs củađèn Mosfet,nếucấpdòngMosfettăng=>chiềuđiện áps sẽphậnKhốichânnguồncó chứcnăng cungcácquamứcđiện ápmộtchochâncác bộcủa tăng => điệnchânsẽ tăng,máy,ápbaogồm3 cácđiện nếuáp áp chân 3 tăng đến ngưỡng khoảng 0,6V thì daođộngra sẽ- 12Vcungcấpbịcho mạch 1NVERTER (Mạch cao áp)ngắt, điện trở chân s xuống mass khoảng 0,22 ohm, nếu điện trở này tăng- 5V cung cấp cho Vi xử lýtrị số hoặc- 3,3V cung cấp cho mạch xử lý hình ảnhbị thay trị số lớn hơn thì khi chạy có tải là nguồn bị ngắt.- Điện áp đầu vào là nguồn 220V AC- Chân 4: ( Rt / Ct) chân nổi với R-C tạo dao động, tần số dao động phụ2. Cácthànhphần trong khối nguồn:thuộcvào trịsố RlọcvànhiễuC ở chân 4, người ta thường đưa xung dòng hồi tiếp về chân 4 đếa.MạchGVHD:GVHD:Th.sTh.sMÃMÃDUYDUYKHANHKHANHTrangTrang21 3r lineĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842- Có chức năng lọc bỏ nhiễu cao tần bám theo đường dây điện không đế chúnglọt vàotrong máy làm hỏng linh kiện và gây nhiễu trên màn hìnhb. Mạch chỉnh lưu- Có chức năng đối điện áp AC 220V thành điện áp DC 300V cung cấp chonguồnxung hoạt độngc. Mạch dao động- Có chức năng tạo ra xung dao động cao tần đế điều khiến đèn Mosíet ngắt mởtạoradòng biến thiên chạy qua cuộn biến áp xung.d. Đèn công suất- Ngắt mở dưới sự điều khiển của xung dao động để tạo ra dòng điện sơ cấpchạyquabiến áp xunge. Mạch hồi tiếp-Lấy mẫu điện áp đầu ra rồi tạo ra điện áp sai lệch hồi tiếp về mạch dao động đếí.Biến áp xung-Ghép giữa cuộn sơ cấp, hồi tiếp và thứ cấp đẻ thực hiện điều khiển điện áp đồngthờilấy ra nhiều mức điện áp khác nhau theo ý muốn3. Tính toán cho khối nguồn:a. Khối nguồn:Băng điện áp vào:min 7ymax' lineGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 4Ai(") “ pĐỒ ÁN 1Tần số ngõ vào:MẠCH NGUON XUNG uc 3842fLCông suất ngõ ra lớn nhất:P0ước lượng hiệu suất: Eflf thường chọn trong khoảng 0.70.85.Neu có nhiều ngõ ra thìo ta tính hệ số ngõ ra sau:p , V Krí ,Nêu chỉ cóv1°(”)ngõ ra thì HU=1Nguồn chia làm hai phần là so cấp và thứ cấp, hai phần này có điện áp chênh lệchkhoảng 300V, bên sơ cấp thường có cảnh báo “Nguy hiểm” sờ vào sẽ bị giật,còn bênGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 5ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Như sơ đồ bộ nguồn ở dưới đây, bên sơ cấp có mầu hồng và bên thứ cấp có mầuxanh.GVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 6Input (VAC)UniversaldoublerV (VAC)85 1ĐỒ ÁNĐOANV (VAC)MẠCH NGUONNGUON XUNGXUNG ucuc 38423842MẠCH265H'l»l 265c/ 0. U9Ỉ\NH 195Phần.Đi ốtbảovệ \ vF6aiT2RH-WVR6011->2UỊVRT601•#J_CM-'0rTB«rBOO0'DHOCầuchỉ220V ACMạch bảo vệ đầu vào:-Đe bảo vệ mạch nguồn không bị hỏng khi điện áp đầu vào quá cao, ngườií*/776ta đấu mộtđi ốt bảo vệ ở ngay đầu vào (VRT601), đi ổt này chịu được tối đa là 300V,3 5Unếu điện ápC73924đầu vào vượt quá 300V thì đi ốt này sẽ chập và nổ cầu chì, không chofí Ỷđiện vào trongmbộ nguồn.- Ó ngay đầu vào người ta gắn một cầu chì, cầu chì này có tác dụng ngắtCó2dảinguồn bênđiệnthứápcấpthường được sử dụng là:-Dải thông dụng có băng điện áp ngõ vào trong khoảng 85-265 Vrms.-Dải European có băng điện áp ngõ vào trong khoảng 195-265 VrmsGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 87lcap(n)“ V-'D(n)!;o(n)ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Từ đó ta có công thức tính :- Điện áp Vcc nhở nhất:ymn' DCQc-ẨTrong đó ^ch : hệ số chu kỳ tụ nạp, thường chọn ch =0.2.- Điện áp Vcc lớn nhất:Ị/rraxVDCChọn trị số cho tụ ngõ ra:Dòng của tụ ngõ ra thứ n Co(n), hay độ nhấp nhô của dòng raI ms - ÍT rms\ĩ_i 2I(D) dòng của Diode, được tính ớ phần IXĐiện áp trên tụ của ngõ thứ n.„■A,.ưeJV0(n)“lọcoịn/sỊRO^Cịni^Hn(»'o(iD + WGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 9ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842R(C) là điện trở có ích của tụ ngõ raĐôi khi có nhưng hệ số đặc biết với kiểu 1 ngõ ra, mà ta không có được trở nhưmongmuốn, ta có thế thay thế băng lọc LC với tần số khoảng bằng 1/10 hoặc 1/5 củatầnsốmạch, không được quá thấp.Cuộn L dung loại bead với dòng ra <1A, còn dùng dạng cuộn nếu >1A* J SP~J p*Stcp 25. Calculate secondary R.MS current I• Continuous mode^SRMS~ ^SP** 0 ^MAX) *VJDiscontinuous modeStep 27. Deỉerniine output capacỉtor ripple current IOutput capacitor ripple current/RIPPLESRXíSvvhere 1 is the output DC currentGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 10r~D7aXVR0^Lin)ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Stcp 31. Sclcct output capacitorRipple current speciíìcation at 105 c, 100 kHz: Must beequal to or lareer than IR1PPL E vvhere L-pp, p is from Step27.ESR specitìcation: ưse low ẸSR, electrolytic capacitor.|Chọn Diode chỉnh lưu cho cuộn thứ cấp dựa trên dòngvà ápV Dmax•^o(n)*. / max (^o(n) + ^F(n))VROt VDCpIrms'0(n)Ị rmsdsĐiện áp và dòng cho Diode chỉnh lưu được lấy :GVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 11VRRM> 1 - 3 ■ VD{n)Schottky Barrier DiodetrrPackageĐOAN1ProductsVRRMSB33030 V3AĨO210ADSB53Ũ30 V5ATO210ADMBR103535 V10 ATO220ACMBR163535 V16ATO-220ACSB34Ũ40 V3ATO-210ADSB54040 VSB35Ũ50 V5ATO-210ADV(RRM) áp lớn nhất, I(F) dòng trung bình của Diode.3ATO-210ADSB55Ũ50 V5ATO-210ADSB36060 V3ATO-210ADSB56ŨMẠCH NGUON XUNG uc 3842lF >ịrms'Dịn)60 V5AĨO-210ADUltra Fast Recovery diodeProductsVRRVIpPackagetrrEGP10B 'OOV 1 A 50 "9 DO-41UF4C02 *ŨO V1 A 50 "3 DO-41EGP20B 'OO V 2 A 50' -3 DO-'SEGP30B 'OOV 3 A 50' -3 DOFES'SBT'CO V T6 A 35 -a TO-2'OAD220ACEGP'OC ' 50 V 1 A 50 ra DO-41EGP20C1SOV 2 A 50 "3 DO-'SEGP30C'50 V 3 A 50 "9 DOFES'SCT' 50 V T6 A 35 -9 TO-2'OAD220ACEGP'OD 2CO V1 A 50 "9 DO-41UF40O3 200 V 1 A 50 -3 DO-41EGP20D200 V 2ViệcA 50raDiodeDO-' được5chọncho bởi bảng 2 với t(rr) là thời gian phục hồi lớn nhất:EGP30D200 V 3 A 50 -3 DO2'OADFES'SDT200 V t6 A 35 -3 TO-22QAEGP'OF 300 V 1 A 50 "9EGP20F 300 V 2 A 50 -9 DO-'5EGP30F 300 V 3 A 50 "9 DO2'OADEGP10G400 V 1 A 50' ra DO-4'UF4004 400 V 1 A 50 -3 DO-41EGP20G400 V 2 A 50 ra DO-' 5EGP30G400 V 3 A 50 ra DG2'0ADUF4005V 1 A 75 "3 DO-41EGP'OJ ÔOO 1A 50 -3 DO-4'ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842c. Tính toán choMosfet:Ta có hệ sô tự cảm Lm (hay điện cảm của cuộn) được cho bởi công thức :fs: tần số đóng ngắt của mạchKRF : hệ só gợn sóng+ Đối với chế độ dẫn điện không liên tục (discontinuous con-duction mode : DCM)thìK RF =\+ Đối với chế độ dẫn điện liên tục (continuous con-duction mode : CCM) thì 1.Thường chọn ^F=0.3-0.5 cho băng ngõ vào phổ biến (85 V-265 Vrms), =0.4-0.8cho băng ngõ vào (195 V - 265 Vrms)rmsGVHD: 1vvhẽrẽ ^EDCpinmỉnmaxTrang 13ds : dòng hiệu dụng trên Mosfet.ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842TpeakẲds : dòng đỉnh cực đại trên Mosfet.Ta córRMScông thức tính Vdc lớn nhất khi chế độ CCM có tải:Chọn công suất vào và dòng Ids cho MosfetVới dòng Ids max được cho ở mục rv thì ta chọn Mosfet với dòng quá tải củaMosfetI over lớn hơn Ids (peak). Với sai sổ cho 1 over là 12%, đồng thời cũng quantâmđếnd. Tính toán giá trị cho mạchSnubberGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 142 JsnĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Khi Mosfet tắt thì có 1 điện áp khá cao của dòng tự cảm đặt lên chân drain của Mos,và có thể làm Mos bị chết, vì vậy cần có mạch snuuber đế bảo vệ Mos.Figure 10. Circuit diagram of the snubber netvvorkDiode đế dẫn dòng rò đi lên, tụ là đế dòng rò nạp vào đó.Đầu tiên thiết kế mạch snubber với điện áp trên tụ snubber tại thời điếm áp vào nhỏnhất và điều kiện có tải. chọn Vsn, công suất của mạch snubber khi áp vào nhỏnhất vàkhi có tải:(Vsn)2= lf L. (Ipeak)- VROVsn điện áp trên tụ snubber, nến lấy lớn hơn VRO, Vsn = 2-2.5VR0. Nếu Vsn quánhỏ sẽ dẫn đến mạch snuuber vô tác dụng.GVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 15ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Điện trở snubber phù hợp với công suất định mức dựa trên công suất thấtthoát.fs tần số của mạch switching, thông thường là 5-10%.Với mạch thiết kế theo CCM, dòng drain và áp trên tụ snubber giảm thìáp ngõvào tăng. Nên tụ snubber được tính2Với CCM thìmaxƠs2 ■Với DCM thìTừ Vsn2,Điện áp lớn nhất trên MosGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 16v RO ~ \ n 'v DCĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Còn diode thì thường chọn Ultra fast diode với dòng là 1Ae. Tính toán cho cuộn biến áp xung :Điện áp rơi trên cuộn sơ cấp:-Trong mạch Fly-back có 2 chế độ làm việc là: chế độ dẫn liên tục(continuousconduction mode-CCM) và không liên tục (discontinuous conductionmode - DCM).Mỗi loại đều có những ưu nhược điểm riêng của nó.-DCM : cung cấp điều kiện chuyến mạch cho Diode chỉnh lưu tốt hơn,kích thướcbiến áp nhỏ hơn nên sự tích trữ năng lượng sẽ ít hơn CCM. Tuy nhiênbản thân DCMcho dòng RMS cao hơn. DCM thường được dùng cho những mạch cóngõ ra điện ápcao, dòng thấp. Trong khi đó CCM dùng cho áp thấp, dòng cao. Điện áptừ ngõ vàoGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 17v ds ~ v DC v RORO : điện áp cuộn sơ câpds , ds ta lấy 65- ĐÒ ÁN 170% điện áp đỉnh của Mosfet.điện áp MosfetMẠCH NGUON XUNG uc 3842Trong trường hợpJỴnom Tỵ^max ,là 650V, thì Dmaxlấy khoảng 0.45 ~0.5, nên đặtDmax nhỏ hơn 0.5đối với chế độCCM.VTa chọn Dmax sao cho lớn nhất có thế, thường thì đề chọn Dmax ta dựa vào■y nom 'ự' nomMộtsổhìnhbiến áp xung:dạngGVHD: Th.s MÃ DITrang 18ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842EXAMPLE: SRVV24LQ, SRVV24LQL TYPE(BOBBIN TYPE: I)Kiểu 2 :J p ~ R 4(vòng)ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Các kiếu lõi Ferrite :Figure 1. Ferrite core (TDK)Tính toán số vòng dây:.varVớiIoverdònglõi,đỉnhcao nhỏnhất.nhấtQuachocôngthứcthấynếu chínhIover màlớn thìTrongViệclàchọnthìxungsổ vòngcuộnsơtacấp(cuộn- Primary)sẽđếlàmkíchthướclớn.chọnchotránhchohiệntượngbãobiếnhòaápcủalõiThườngđược chobởi saocôngthức :I ds = 70%-80% loverArmin _ ^o\er 1 r\6GVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 20ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842+ vằV,RO++VOlFigure 6. Simplitied diagram of the transtormerSơ đồ rút gọn của Biến ÁpTrong đó ta xem ngõ ra Vol là gốc đế điều chỉnh các ngõ ra khácTính số vòng dây cho các ngõ ra:Hệ số vòng dây:N p , Nsl : số vòng cuộn sơ cấp, thứ cấp.Vol :điện áp ngõ ra.VF 1 : điện áp rơi trên DiodeNsl sẽ được làm tròn sao cho Np lớn hơn NpMinSố vòng cho ngõ ra thứ n :GVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 21"\| (vòng)N-‘-'Kol T ”FlĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842yQ[ ryF 1V IV5(n)V +vSỐ vòng dây cho cuộn VccChiều dài của lõi cho bởi công thức:í!V +vr=—— —JVG = 401, { Nị u* Ự 000Lm AJ(vòng)(mni)Aả-: giá trị AL khi không có khc, đơn vị là nH Ị vòng2.Vcc* là điện áp danh định cung cấp cho mạch, V(Fa) điện áp rơi trên Diode DaThường chọn IV cho Fast diode, 0,7V cho untraFast diode, 0,5V cho SchottkydiodeXem Vcc* như là điên áp bắt đầu của Vcc cần tránh việc quá tải.Với số vòng của cuôn sơ cấn thì ta có cône thức tính độ dài của kheG = 4ỒĨĨÁ..(mm)í N£ ±A(L) là giá trị AL khi không có khe (nH/vòng A 2), là hệ số điện cảm cho mỗi vòngdây quấn, cái này thường tự chọn, do ta không biết là dây đồng như thế nào, nếutốt thìnên có máy để đo.GVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 22ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Dòng RMS cho ngõ ra thứ n được xác định bởi:VRO 'Kụn',rms = Ị rms ! 1-D maxdssec\ n)D max (VoW + VFW)VF(n) áp rơi trên Diode DR(n)Dòng mật độ thong thường là 5A/mmA2 khi dây cuốn >lm, khi dây quấn với sốvòngnhỏ thì là 6-10 A/mmA2 cũng có thế chấp nhận được. Tránh sử dụng với đườngkínhnhỏ hơn lmm để tránh mất dòng xoáy mạnh cái mà sẽ làm cho cuộn dây dễ dànglàmviệc. Với ngõ ra có dòng cao tốt nhất cuốn song song với nhiều dây bện quấnmỏng đếtranh hiệu ứng bề mặt.Ac là vùng dây dẫn thực tế, K(F) là hệ số lấp đầy thường chọn trong khoảng 0.20.25nếu chỉ có 1 ngõ ra, và chọn 0.15-0.2 cho nhiều ngõ raNeu Awr mà lớn hơn Aw thì ta chọn lõi lớn hơn. Đôi khi không thế thay đổi cho phùhợp giá cả và kích thước ràng buộc.Trong kỹ thuật CCM thì thiếu sót Aw là không đáng kể, ta giảm Lm bằng cách tăngK(RF)Và số vòng của cuộn sơ cấp Np(min) sẽ giảm khi đó Avvr sẽ giảm.Đường kính dây được tính dựa vào dòng hiệu dụng qua dây. Mật độ dòngthông dụng là 5 A / mm2 , khi dây dài hơn 1 m. Khi dây ngắn và số vòng ít thì cóthểlấy 6-10A/mm2. Lưu ý, không nên dung đường kính dây lớn hơn lmm, để tránhGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 23HI"wuccO1SSraENfVCFGNDBĐỒ ÁN 1conp1R62K 5802±.■n R(DĨy R71ỉ K Ẩ* 1C7822TLÌ3pTiết iadiện lõi:1MẠCH NGUON XUNG uc 3842kiểu lõi và kích thước lõi được chọn dựa vào thông số sau : Ae : diện tích mặt cắtngang (diện tích hình trụ ở giữa) (mm2)Mạch hồi tiếp soquang:Aw : vùng quấn dây (mm2)f.~\wHF702—RB0702SU(50)R60707Bsat:mật độ từ thẩm bão hòa (Tesla). Thường chọn 0.3 ~ 0.35TỊ622K1000Ae và Aw được thể hiện bằng hình màu vàng :IC So quang0619R70933R7Ị3.Ỉ ỊKVreí 5V__________'à'__________ĨTL_I í IFigure 2. Window Area and Cross Sectional Area1 hệ số quan trong cần lưu ý đó là Lm (primary side inductance), được xác định :GVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 24ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842hướng giảm trở về vị trí ban đầu.- Neu điện áp đầu vào giảm thì quá trình diễn ra theo xu hướng ngược lại, và kết quảlàkhi điện áp đầu vào thay đổi lớn nhưng điện áp đầu ra thay đổi không đáng kể,vòng5V OUT300VDCĐiện áp vàor7«a240VDCĐiện áp raKhi điện áp vào thay đôi lớn (50%) nhung nhò' có mạch hồi tiếpmà5V DC OUTÁp lấy mẫuđiện áp ra thay đối không đáng kể (khoảng 1%)KA431-Dòng điện đi qua đi ốt so quang sẽ được IC - KA431 điều khiến.-Dòng điện qua đi ốt phát quang sẽ làm đi ốt phát sáng chiếu sang đèn thuquang =>đèn thu quang dẫn, dòng điện đi qua đi ốt phát quang tỷ lệ thuận với dòngđiện đi quaNguyên lý ôn áp:- Giả sử khi điện áp đầu vào tăng, ngay tức thời thì điện áp đầu ra cũng tăng lên =>điện áp lấy mẫu tăng => điện áp chân R của TL431 tăng => dòng điện đi quaTL431tăng => dòng điện đi qua đi ổt trong IC so quang tăng => dòng điện qua đèn thuquangGVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 2625ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Mạch lọc nhiễu có tác dụng triệt tiêu toàn bộ nhiễu cao tần bám theo đường dâyđiệnkhông để chúng lọt vào trong bộ nguồn gây can nhiễu cho máy và làm hỏng linhkiện,các can nhiễu đó bao gồm:-Nhiễu từ sấm sét-Nhiễu công nghiệpTRGe:-Mạch chỉnh luu sử dụng đi ốt mắc theo hình cầu đế chỉnh luu điện áp ACthành DC-Tụ lọc nguồn chính sẽ lọc cho điện áp DC bằng phẳngĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Khi có điện áp 300V DC, điện áp đi qua R603 và R609 vào định thiên cho đèn Q602dẫn, đưa dòng điện đi qua R602 (Rmồi) đi qua đèn cấp nguồn vào chân số 7 củaIC-Tụ C617 có tác dụng làm cho điện áp đi vào chân 7 tăng tù’ tù' (mạchkhởi độngmềm)-Khi điện áp chân 7 tăng đến khoảng 1 ov thì IC sẽ hoạt động và điềukhiển cho khốinguồn hoạt động.-Khi nguồn hoạt động, điện áp lấy ra từ cuộn hồi tiếp 9 - 1 0 được chỉnhlưu qua D602rồi đưa về chân 7, đây sẽ là nguồn chính để duy trì cho IC hoạt động.-Đồng thời khi nguồn hoạt động, điện áp Vref ra từ chân 8 sẽ đi qua R610GVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 28ĐỒ ÁN 1MẠCH NGUON XUNG uc 3842Đe bảo vệ đèn công suất không bị hỏng khi nguồn bị chập tải hay có sự cố nào đókhiến dòng tiêu thụ tăng cao, người ta thiết kế mạch bảo vệ quá dòng như sau:-Từ chân s đèn công suất ta đấu thêm điện trở Rs (R615) xuống mass đếtạo ra sụt áp,điện áp này được đưa về chân 3 của IC.-Khi dòng tiêu thụ tăng cao, đèn công suất hoạt động mạnh, sụt áp trên Rstăng lên,nếu điện áp tăng > 0,5V thì IC sẽ ngắt dao động ra, đèn công suất đượcbảo vệ.-Khi mạch bảo vệ hoạt động và ngắt đèn công suất, dòng qua đèn không-AMr'RS1810K0613Khi có các sự cố như mất hồi tiếp về chân 2, khi đó điện áp ra sẽ tăng cao gây nguyhiếm cho các mạch của máy, đế bảo vệ máy không bị hỏng khi có sự cố trên,người tathiết kế mạch bảo vệ quá áp, mạch được thiết kế như sau:GVHD: Th.s MÃ DUY KHANHTrang 29
Tài liệu liên quan
- Mạch Nguồn Trong Điện Tử
- 22
- 636
- 0
- mạch nguồn ổn áp
- 9
- 3
- 60
- MẠCH NGUỒN ỔN ÁP DC
- 10
- 1
- 52
- Thiết kế mạch nguồn một chiều ổn áp có điện áp ra thay đổi (0 5V) 3A
- 23
- 4
- 20
- thiết kế mạch nguồn cung cấp điện một chiều
- 12
- 2
- 7
- THIẾT KẾ MẠCH NGUỒN 12V- 3A
- 25
- 3
- 5
- Chế tạo nguồn xung lưỡng cực cho thí nghiệm công nghệ mạ mới
- 62
- 924
- 2
- THIẾT KẾ MẠCH NGUỒN MỘT CHIỀU ỔN ÁP
- 50
- 1
- 12
- Thiết kế mạch nguồn cung cấp điện một chiều
- 15
- 1
- 1
- Thiết kế mạch băm xung dùng trong điêù chỉnh tốc độ động cơ điện không đồng bộ 3 pha loại rôto dây quấn theo phương pháp thay đổi điện trở rôto
- 50
- 2
- 4
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(1.39 MB - 31 trang) - MẠCH NGUỒN XUNG uc 3842 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Sơ đồ Ic 3842
-
Chi Tiết Mạch Nguồn UC3842 UC3843 ... - Linh Kiện điện Tử RITECH
-
Sơ đồ Ic Dao động KA 3842 - YouTube
-
Cấu Tạo Và Nguyên Lý Mạch Nguồn Xung Dùng IC KA3842
-
Cấu Tạo Và Nguyên Lý Mạch Nguồn Xung Dùng IC KA3842
-
Sơ đồ Mạch Nguồn Sử Dụng IC Dao động KA3842
-
Mạch Nguồn Xung Uc3842 | Xemtailieu
-
Monitor Nguyên Nhân Ngắt Nguồn Khi Dùng IC KA3842 - OSC.VN
-
Chi Tiết Mạch Nguồn UC3842 UC3843 UC3844 UC3845
-
Mạch Nguồn Xung Uc3842 - Tài Liệu đại Học
-
Mạch UC3842 Ráp Test Riêng Không Hoạt động - Diễn đàn Cơ điện Tử
-
IC 3842 DIP/ SMD | Shopee Việt Nam