Magnesi Nitrat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Magie nitrat | |
---|---|
Magnesium nitrate | |
Danh pháp IUPAC | Magnesium nitrate |
Tên khác | Nitromagnesite (ngậm 6 nước) |
Nhận dạng | |
Số CAS | 10377-60-3 |
PubChem | 25212 |
Số EINECS | 233-826-7 |
ChEBI | 64736 |
Số RTECS | OM3750000 (khan)OM3756000 (ngậm 6 nước) |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | 77CBG3UN78 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Mg(NO3)2 |
Khối lượng mol | 148.32 g/mol (khan)184.35 g/mol (ngậm 2 nước)256.41 g/mol (hexahydr.) |
Bề ngoài | Chất rắn tinh thể màu trắng |
Khối lượng riêng | 2.3 g/cm³ (khan) 2.0256 g/cm³ (ngậm 2 nước) 1.464 g/cm³ (ngậm 6 nước) |
Điểm nóng chảy | 129 °C (402 K; 264 °F) (ngậm 2 nước) 88.9 °C (ngậm 6 nước) |
Điểm sôi | 330 °C (603 K; 626 °F) phân hủy |
Độ hòa tan trong nước | 125 g/100 mL |
Độ hòa tan | moderately hòa tan trong ethanol, amonia |
Chiết suất (nD) | 1.34 (ngậm 6 nước) |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | cubic |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | -790.7 kJ/mol |
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 164 J/mol K |
Nhiệt dung | 141.9 J/mol K |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | Irritant |
NFPA 704 | 0 1 0 |
Chỉ dẫn R | R8, R36, R37, R38 |
Chỉ dẫn S | S17, S26, S36 |
Điểm bắt lửa | Không bắt lửa |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Magie sulfatMagie chloride |
Cation khác | Beryli nitratCalci nitratStronti nitratBari nitrat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Magnesi nitrat là một muối với công thức hóa học Mg(NO3)2. Trong không khí nó nhanh chóng tạo thành muối ngậm 6 nước với công thức Mg(NO3)2·6H2O (và khối lượng phân tử 256.41 g/mol). Nó hòa tan tốt trong cả nước lẫn etanol.
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Magnesi nitrat xuất hiện trong các mỏ và hang động dưới dạng khoáng chất nitromagnesit (ngậm 6 phân tử nước).[1] Hình thức này không phổ biến, mặc dù nó có thể có mặt ở nơi phân chim tiếp xúc với đá có chứa nhiều magnesi. Hóa chất này được sử dụng trong ngành gốm, in ấn, công nghiệp hóa chất và nông nghiệp. Mức độ phân bón của nó là 10.5% nitơ và 9.4% magie, nên nó được liệt kê là 10.5-0-0 + 9.4% Mg. Pha trộn phân bón có chứa magnesi nitrat thường có ammoni nitrat, calci nitrat, kali nitrat và các nguyên tố vi lượng; những hỗn hợp này được sử dụng trong nhà kính và thủy canh.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mindat, http://www.mindat.org/min-2920.html
- x
- t
- s
HNO3 | He | ||||||||||||||||
LiNO3 | Be(NO3)2 | B(NO3)−4 | C | NO−3, NH4NO3 | O | FNO3 | Ne | ||||||||||
NaNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
KNO3 | Ca(NO3)2 | Sc(NO3)3 | Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 | V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 | Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 | Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 | Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 | Co(NO3)2, Co(NO3)3 | Ni(NO3)2 | CuNO3, Cu(NO3)2 | Zn(NO3)2 | Ga(NO3)3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
RbNO3 | Sr(NO3)2 | Y(NO3)3 | Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 | Nb | Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 | Tc | Ru(NO3)3 | Rh(NO3)3 | Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 | AgNO3, Ag(NO3)2 | Cd(NO3)2 | In(NO3)3 | Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 | Sb(NO3)3 | Te | INO3 | Xe(NO3)2 |
CsNO3 | Ba(NO3)2 | Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 | Ta | W(NO3)6 | ReO3NO3 | Os(NO3)2 | Ir3O(NO3)10 | Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 | HAu(NO3)4 | Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 | TlNO3, Tl(NO3)3 | Pb(NO3)2 | Bi(NO3)3,BiO(NO3) | Po(NO3)2,Po(NO3)4 | At | Rn | |
FrNO3 | Ra(NO3)2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
La(NO3)3 | Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 | Pr(NO3)3 | Nd(NO3)3 | Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 | Sm(NO3)3 | Eu(NO3)3 | Gd(NO3)3 | Tb(NO3)3 | Dy(NO3)3 | Ho(NO3)3 | Er(NO3)3 | Tm(NO3)3 | Yb(NO3)3 | Lu(NO3)3 | |||
Ac(NO3)3 | Th(NO3)4 | PaO(NO3)3 | U(NO3)4, UO2(NO3)2 | Np(NO3)4 | Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 | Am(NO3)3 | Cm(NO3)3 | Bk(NO3)3 | Cf(NO3)3 | Es | Fm | Md | No | Lr |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- International Chemical Safety Card 1041
- Liquid Chemistry
- Nitromagnesite Mineral Data
- Magnesium Nitrate MSDS Lưu trữ 2012-02-04 tại Wayback Machine
- Hợp chất magnesi
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Mgno32
-
Phân Tử Khối Của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 Lần Lượt Là Bao Nhiêu?
-
Mg(NO3)2 - Magie Nitrat - Chất Hoá Học
-
Công Thức Khối Lượng Của Mg (NO3) 2 Là Gì?
-
BaSO4 ; H3PO4 ; Mg(NO3)2 ; Ca(HCO3)2 ; CO(NH2)3 Cần Gấp ạ ...
-
Mg(NO3)2 (Magie Nitrat) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Mg(NO3)2*6H2O (Nitromagnesite) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Phân Tử Khối Của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 Lần Lượt Là:
-
Phân Tử Khối Của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 Lần Lượt ...
-
Tính Phân Tử Khối Của:Na3PO4,Al(OH)3,Mg(NO3)2,Ca3(PO4)2
-
ý Nghĩa Công Thức Hóa Học Magie Nitrat Mg (NO3)2 - MTrend
-
Thông Tin Cụ Thể Về Mg(NO3)2 (magie Nitrat) - Chất Hóa Học
-
Mg(NO3)2- (magie Nitrat) - Từ Điển Hóa Học