Main Z490, H470, B460 Và H410 Dùng CPU Nào?
Có thể bạn quan tâm
Main h410 hỗ trợ cpu nào, main Z490 hỗ trợ cpu nào hay chạy được chíp gì là câu hỏi được nhiều người đặt ra khi muốn tự mình xây dựng một cây máy tính cho mình. trong bài viết này Việt Số Hóa xin chia sẻ một vài kinh nghiệm lựa chọn CPU Main Z490, H470, B460 và H410
Các dòng main : H410,Z490, H470, B460 là sản phẩm hỗ trợ socket LGA 1200
Dòng sản phẩm Comet Lake-S sẽ được gắn nhãn họ CPU thế hệ 10 của Intel. Với kiến trúc và quy trình đóng gói 14nm++ đã được nâng cấp kể từ Skylake, dòng CPU được cho là sẽ cung cấp tốc độ xung nhịp tốt hơn, nhiều nhân hơn cho người đam mê. Trong khi thế hệ 8 mang đến cho chúng ta 6 nhân trên dòng chính, thế hệ 9 lên đến 8 nhân thì thế hệ 10 sẽ mang đến cho chúng ta đến 10 nhân và 20 luồng.
Nền tảng này có thể hỗ trợ loạt CPU 125W cao cấp, CPU đa dụng 65W và CPU công suất thấp 35W. Ổ cắm cũng sẽ được thay đổi với socket LGA-1200 với 49 chân nhiều hơn socket LGA-1151 hiện tại do đó chúng ta có thể tạm biệt khả năng tương thích ngược cũng như trên các bo mạch chủ hiện tại. Dưới đây là một số tính năng chính của dòng CPU thế hệ 10:
- Hiệu suất đa luồng hoàn hảo hơn
- Lên đến 10 nhân xử lý và 20 luồng
- Cải thiện khả năng ép xung nhân và bộ nhớ
- Công nghệ Intel Turbo Boost 2.0
Năng lực hiển thị và đa phương tiện:
- Hỗ trợ Rec.2020 và HDR
- Phần cứng mã hóa/giải mã HEVC 10-bit
- Phần cứng giải mã VP9 10-bit
- Hỗ trợ phát nội dung UHD/4K cao cấp
- Tích hợp USB 3.1 Gen2 (10Gbps)
Tích hợp hỗ trợ kết nối không dây Intel Wireless-AX
- Kết nối không dây Gigabite Wi-Fi 802-11ax (160MHz) và Bluetooth 5
- Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane thế hệ tiếp theo
Những tính năng khác:
- Hỗ trợ công nghệ Thunderbolt 3
- Hỗ trợ Intel Smart Sound Technology với bộ xử lý âm thanh DSP 4 nhân
- Hỗ trợ Modern Standby
Các CPU Intel thế hệ thứ 10 Comet Lake-S dự kiến được ra mắt với 9 mã và nhiều hơn nữa trong tương lai. Các biến thể bao gồm Xeon W, Core i9, Core i7, Core i5, Core i3, Pentium và Celeron. Bất ngờ hơn, Intel có thể có hai layout chip khác nhau cho thế hệ Comet Lake-S của họ. Biến thể 10 nhân và 8 nhân có thể được dựa trên tấm wafer Comet Lake-S 10+2 trong khi các CPU còn lại có thể dựa trên tấm wafer Comet Lake-S 6+2. Tất cả sản phẩm dự kiến của Intel được liệt kê theo bản dưới đây:
Tên CPU | Nhân / Luồng | Xung nhịp cơ bản | Xung nhịp boost đơn nhân | Turbo Boost Max 3.0 (đơn nhân) | Xung nhịp boost đa nhân | Cache | TDP | Giá đề xuất |
Intel Core i9-10900K | 10/20 | 3.7 GHz | 5.1GHz 5.3GHZ (Velocity) | 5.2GHz | 4.8GHz 4.9GHz (Velocity) | 20 MB | 125W | TBD |
Intel Core i9-10900KF | 10/20 | 3.7 GHz | 5.1 GHz 5.3GHZ (Velocity) | 5.2GHz | 4.8GHz 4.9GHz (Velocity) | 20 MB | 125W | TBD |
Intel Core i9-10900 | 10/20 | 2.8 GHz | 5.0 GHz 5.2GHZ (Velocity) | 5.1GHz | 4.5GHz 4.6GHz (Velocity) | 20 MB | 65W | TBD |
Intel Core i9-10900F | 10/20 | 2.8 GHz | 5.0 GHz 5.2GHZ (Velocity) | 5.1GHz | 4.5GHz | 20 MB | 65W | TBD |
Intel Core i9-10900T | 10/20 | 2.0 GHz | 4.5 GHz | TBD | TBD | 20 MB | 35W | TBD |
Intel Core i7-10700K | 8/16 | 3.8 GHz | 5.0 GHz | 5.1GHz | 4.7GHz | 16 MB | 125W | TBD |
Intel Core i7-10700KF | 8/16 | 3.8 GHz | 5.0 GHz | 5.1GHz | 4.7GHz | 16 MB | 125W | TBD |
Intel Core i7-10700 | 8/16 | 2.9 GHz | 4.7 GHz | 4.6 GHz | 4.8 GHz | 16 MB | 65W | TBD |
Intel Core i7-10700F | 8/16 | 2.9 GHz | 4.7 GHz | 4.6 GHz | 4.8 GHz | 16 MB | 65W | TBD |
Intel Core i7-10700T | 8/16 | 2.0 GHz | 4.4 GHz | TBD | TBD | 16 MB | 35W | TBD |
Intel Core i5-10600K | 6/12 | 4.1 GHz | 4.8 GHz | N/A | 4.5GHz | 12MB | 125W | TBD |
Intel Core i5-10600KF | 6/12 | 4.1 GHz | 4.8 GHz | N/A | 4.5GHz | 12MB | 125W | TBD |
Intel Core i5-10600 | 6/12 | 3.3 GHz | 4.8 GHz | N/A | 4.4GHz | 12 MB | 65W | TBD |
Intel Core i5-10600T | 6/12 | 2.4 GHz | 4.0 GHz | N/A | TBD | 12 MB | 35W | TBD |
Intel Core i5-10500 | 6/12 | 3.1 GHz | 4.5 GHz | N/A | 4.2 GHz | 12 MB | 65W | TBD |
Intel Core i5-10500T | 6/12 | 2.3 GHz | 3.7 GHz | N/A | TBD | 12 MB | 35W | TBD |
Intel Core i5-10400 | 6/12 | 2.9 GHz | 4.3 GHz | N/A | 4.0 GHz | 12 MB | 65W | TBD |
Intel Core i5-10400F | 6/12 | 2.9 GHz | 4.3 GHz | N/A | 4.0 GHz | 12 MB | 65W | |
Intel Core i3-10350K | 4/8 | TBD | TBD | N/A | TBD | 8 MB | 125W | TBD |
Intel Core i3-10320 | 4/8 | 3.8 GHz | 4.6 GHz | N/A | 4.4 GHz | 8 MB | 65W | TBD |
Intel Core i3-10300 | 4/8 | 3.7 GHz | 4.4 GHz | N/A | 4.2 GHz | 8 MB | 65W | TBD |
Intel Core i3-10100 | 4/8 | 3.6 GHz | 4.3 GHz | N/A | 4.1 GHz | 8 MB | 65W | TBD |
Intel Core i3-10100T | 4/8 | 2.3 GHz | 3.6 GHz | N/A | TBD | 8 MB | 35W | TBD |
Intel Pentium G6400T | 2/4 | 3.2 GHz | 3.2 GHz | N/A | TBD | 4 MB | 35W | TBD |
Intel Celeron G5900 | 2/2 | 3.2 GHz | 3.2 GHz | N/A | TBD | 2 MB | 65W | TBD |
Intel Celeron G5900T | 2/2 | 3.0 GHz | 3.0 GHz | N/A | TBD | 2 MB | 35W | TBD |
Từ khóa » Chipset B460 Và H410
-
Chipset B460 Và H410 Bị "nghỉ Chơi", Không Tương Thích Với CPU ...
-
Tại Sao H410 Và B460 Không Hỗ Trợ CPU Intel Gen 11? - TNC Store
-
Hỏi Tinh Tế: Em Nên Chọn Main Chipset H410 Hoặc B460 Vậy M.n, Và ...
-
GVN 360 - Bạn Nào Xài Main B460 Và H410 Sẽ Không Thể Nâng...
-
Thảo Luận - Tại Sao H410 Và B460 Không Hỗ Trợ CPU Intel Gen 11?
-
Chipset B460 Và H410 Bị "nghỉ Chơi", Không Tương Thích Với CPU ...
-
What Is The Difference Between Intel H410, H510, And B460? I Won't ...
-
Intel H410 Vs H510 Vs B460 Vs B560 Vs H470 Vs H570 Vs Z490 Vs ...
-
Intel H410 Chipset Product Specifications - Intel Ark
-
LGA 1200 (H410/B460 Chipset) Motherboards - Overclockers UK
-
Khả Năng Tương Thích Của Bộ Xử Lý Máy... - Intel
-
Mainboard Intel H410 Intel H510 (LGA 1200) - HACOM
-
Có Cần Thiết Phải Mua Mainboard H510 Cho CPU Intel Thế Hệ 11?