Màn Hình Cảm ứng Tiếng Anh Là Gì? - Thiết Bị Bán Hàng

Như nhiều người đã biết thì màn hình cảm ứng tiếng Anh là Touch Screen. Vậy còn những thứ khác liên quan đến công nghệ cảm ứng như bút cảm ứng tiếng Anh là gì, công nghệ cảm ứng tiếng Anh là gì? Hãy tham khảo bài dưới đây.

Màn hình cảm ứng tiếng Anh là gì?

Ngoài màn hình cảm ứng tiếng Anh là Touch Screen hay Touchscreen viết liền (theo Wikipedia) thì bút cảm ứng tiếng Anh là Touch Pen.

Với công nghệ của màn hình cảm ứng, ta có:

- Màn hình cảm ứng điện trở tiếng Anh là Resistive Touchscreen.

- Màn hình cảm ứng điện dung tiếng Anh là Capacitive Touchscreen.

- Màn hình cảm ứng nhiệt là Infrared Touchscreen và thuật ngữ lưới hồng ngoại ta thường nghe đến có tên tiếng Anh là Infrared grid.

- Chiếu acrylic hồng ngoại: Infrared Acrylic Projection.

- Công nghệ cảm ứng sóng âm bề mặt gọi tắt là SAW (Surface Acoustic Wave Technology). 

- Công nghệ hình ảnh quang học có tên Optical Imaging Technology.

- Công nghệ tín hiệu phân tán tiếng Anh : Dispersive Signal Technology.

- Nhận dang xung quanh âm thanh: Acoustic Pulse Recognition.

Ngoài ra có một số thuật ngữ liên quan đến màn hình cảm ứng mà chúng tôi nghĩ bạn nên biết như:

- Touchscreen accuracy: Độ chính xác màn hình cảm ứng.

- Hand position: Vị trí tay.

- Digit used and switching: Chữ số được sử dụng và chuyển đổi

- Combined with Haptics: Kết hợp với hệ thống phản ứng Haptics.

- Fingerprints: Dấu vân tay

- Glove touch: Chạm bằng găng tay.

Bonus thêm: Đố các bạn biết màn hình cảm ứng tiếng Nhật là gì?

Câu trả lời là タッチスクリーン – Tatchisukurīn, phiên âm tiếng Nhật lấy từ tiếng Anh nên cách đọc khá giống nhau: 

Touch Screen / Tatchi Sukurīn.

Nếu thiếu từ hay có câu hỏi nào nào, các bạn cứ tự nhiên có để lại bình luận phía dưới để chúng tôi bổ sung thêm.

Từ khóa » Tiếng Anh Cảm ứng