Mặn Mà - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ma̰ʔn˨˩ ma̤ː˨˩ | ma̰ŋ˨˨ maː˧˧ | maŋ˨˩˨ maː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| man˨˨ maː˧˧ | ma̰n˨˨ maː˧˧ | ||
Tính từ
[sửa]mặn mà
- Biểu lộ tình cảm chân thật và đằm thắm. Cuộc tiếp đón mặn mà.
- Có duyên, khiến người ta ưa thích. Câu chuyện mặn mà.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mặn mà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Từ láy tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » đằm Thắm Mặn Mà Là Gì
-
Top 13 đằm Thắm Mặn Mà Là Gì
-
Mặn Mà Là Gì ? Nghĩa Của Từ Mặn Mà
-
Mặn Mà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "mặn Mà" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Đằm Thắm Là Gì, Sức 'Công Phá' Của Sự Đằm Thắm ...
-
Từ Mặn Mà Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Sức 'công Phá' Của Sự đằm Thắm, Dịu Dàng
-
Phụ Nữ Càng Có Tuổi Lại Càng Mặn Mà, Hấp Dẫn đàn ông
-
Mặn Mà Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Top 8 Mặn Mà Là Gì - Học Wiki
-
23 Chưa Phải Là Già, Chỉ Là đằm Thắm, Mặn Mà Hơn Xưa! - Coocxe
-
Mai Thu Huyền Ngày Càng đẹp Mặn Mà, đằm Thắm Sau 20 Năm
-
GUU - 23 CHƯA PHẢI LÀ GIÀ, CHỈ LÀ ĐẰM THẮM, MẶN MÀ HƠN...