Mặn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ʔn˨˩ma̰ŋ˨˨maŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
man˨˨ma̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 墁: mạn, mặn
  • 慢: mắn, mạn, mặn, mượn
  • 𨢥: mặn
  • 𠼦: mần, mặn, mướn, mượn
  • 󰉈: mặn
  • 漫: mớn, mạn, man, mặn, máng, mẳn, mằn, mướn, mượn
  • 𨗮: mặn
  • 蔓: mơn, mởn, màn, mớn, mạn, man, mặn
  • 𪉽: mặn, mằn
  • 曼: mạn, man, mặn
  • 𪉾: mặn

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • mắn
  • mằn
  • Mán
  • màn
  • mân
  • mẩn
  • mận
  • mẳn
  • mạn
  • mãn
  • man
  • mần
  • mấn

Tính từ

mặn

  1. Có muối. Vùng nước mặn.
  2. Có nhiều mắm muối quá. Nhất mặn là muối, nhất cay là gừng. (ca dao) Ăn canh mặn nên khát nước.
  3. Có thịt, cá. Nhà sư ăn chay không ăn cỗ mặn.
  4. Đậm đà, đằm thắm. Chữ tình càng mặn, chữ duyên càng nồng (Truyện Kiều)
  5. Trgt.
  6. Đậm đà. Mặn khen nét bút, càng nhìn càng tươi (Truyện Kiều)
  7. Nói ăn thức ăn có thịt cá. Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối. (tục ngữ)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “mặn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mặn&oldid=2227550” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mặn 11 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Gu Mặn Có Nghĩa Là Gì