Man - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Danh từ
man (số nhiềumen)
- Người, con người; loài người.
- Đàn ông, nam nhi. to behave like a man — xử sự như một trang nam nhi to be only half a man — yếu đuối, nhút nhát, không xứng đáng là nam nhi
- Chồng. man and wife — chồng và vợ, vợ chồng
- (Thườngsố nhiều) Người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...). an army of 10,000 men — một đạo quân một vạn người
- Người hầu, đầy tớ (trai).
- Quân cờ.
Ghi chú sử dụng
- Ngữ nghĩa hiện đại phổ biến nhất của từ này là “người đàn ông”, chứ không phải là “người nói chung” hoặc “loài người”, cho nên câu này nghe rất lạ lùng: Man, like other mammals, breastfeeds his young.[1]
- Những người ủng hộ chọn từ không phân biệt giới tính khuyên chọn human, human being, humankind, hoặc person, tùy theo ngữ cảnh, thay vì man.
Thành ngữ
the man higher up(- Lấy lại được bình tĩnh.
- Tỉnh lại.
- Bình phục lại, lấy lại được sức khỏe (sau một trận ốm).
- Lại được tự do.
Từ dẫn xuất
người- mankind
- man of God
- man of science
- man of war
- underman
- overman
- manhood
- manly
- woman
Từ liên hệ
boy, male
Trái nghĩa
đàn ông- woman
Từ khóa » Phiên âm Tớ Và Cậu
-
Học Bài Hát Tiếng Trung: Tớ Và Cậu 我和你 Wǒ Hé Nǐ
-
《PHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT》Tớ Và Cậu - Pikachu Đa Đa - YouTube
-
Tớ Và Cậu / 我和你 - Pikachu Đa Đa - NhacCuaTui
-
[Lyrics] Tớ Và Cậu - Pikachu Đa Đa - Việt Nam Overnight
-
Hợp âm Tớ Và Cậu (我和你) - Pikachu Đa Đa (皮卡丘多多) (Phiên ...
-
Tớ Và Cậu / 我和你 - Pikachu Đa Đa | Download Nhạc Hay
-
Lời Bài Hát Super Idol (lyrics & Phiên âm Tiếng Việt)
-
40+ Câu Chúc Ngủ Ngon Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa Nhất
-
[Lyrics + Vietsub] Nhiệt Tâm 105°C Của Cậu - Thiển Triều Mộ
-
HỌC TIẾNG TRUNG QUA BÀI HÁT “CHÀNG TRAI NHIỆT HUYẾT ...