MANG VÁC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
MANG VÁC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từmang vác
carry
mangmang theothực hiệnchởtiến hànhvácbếkhiêngđem theogánhcarrying
mangmang theothực hiệnchởtiến hànhvácbếkhiêngđem theogánhbear
gấuchịumangsinhragánhchịu đựng đượcđượcconcargo-carrying
{-}
Phong cách/chủ đề:
Thus, I start to carry them.Luôn nâng đỡ và mang vác các vật phù hợp với cơ thể của bạn.
Always lift and carry objects close to your body.XXL to, nặng, hơi bất tiện khi mang vác.
Braven XXL heavy, slightly inconvenient to carry.Khi chạy, ta không mang vác gì cả.
Before we run we no carry anything.Và đó là những thánh giá mà người theo Chúa có thể phải mang vác.
That is the cross that Jesus' followers may have to bear.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từmang thai mang tên mang bầu mang giày phép mangmang súng mang oxy mang thức ăn mang nước mang ánh sáng HơnSử dụng với trạng từmang lại mang đến mang vào mang nhiều mang đến nhiều đừng mangmang ra mang rất nhiều mang đủ rồi mangHơnSử dụng với động từmuốn mang theo mang trở lại cam kết mang đến bị mang đi tiếp tục mang đến nhằm mang đến gây hoang mangyêu cầu manghứa hẹn mang đến cố gắng mang đến HơnKhông, Ngài đến và mang vác họ trên vai Ngài.
No, He comes and He carries them on His shoulders.Đau khổ chính là thánh giá chúng ta phải mang vác mỗi ngày.
Life itself is a cross that we have to carry each day.Và cũng không cần mang vác và lo lắng đồ tập và giày dép.
And there is no need to carry and worry about Gym Clothes and shoes.Bạn không muốn leo núi, nó khó khăn,nó đòi hỏi bạn mang vác ít.
You don't want to climb the mountain, which is arduous,which demands that you carry little.Trước kia hai chân mang vác tôi,giờ tôi phải mang vác chúng rồi.
Before, my legs carried me; now I have to carry them.Khi nhóm phải đi diễn xa,nhiệm vụ của Yoona là mang vác các hành lý nặng nề”.
When the group has to travel,Yoona's job is to carry the heavy luggage.”.Tôi không phải mang vác điều mà một mình tôi không thể vác nổi.
I do not have to carry alone what, in truth, I could never carry alone.Ba lô khá tiệndụng vì chúng cho phép một người mang vác nặng hoặc thiết bị dễ dàng.
Backpacks are quite handy as they allow one to carry heavy loads or equipment easily.Dần dần, đàn ông bắt đầu mang vác bằng cách kéo ván gỗ với sự giúp đỡ của động vật.
Gradually, men started carrying loads by dragging wood planks with the help of animals.Lịch sử phải băng vượt,xuyên qua nhiều giai đoạn nghiêm trọng khi mang vác trên mình một hình thức cổ lổ sĩ.
History is thorough and passes through many stages while bearing an ancient form to its grave.Trucks ơn gọi phải mang vác, và bởi vì nó thường là một nhiệm vụ bổ sung trong xe tải trò chơi.
Trucks vocation must carry loads, and because it often is an additional task during trucks games.Một số người bị suy tim cảm thấy khó khăn khi làm những việc như đi bộ,leo cầu thang hoặc mang vác đồ.
Some people with heart failure find it difficult to do things such as walking,climbing stairs, or carrying groceries.Nó cho phép công nhân mang vác nặng hơn và làm việc lâu hơn mà không mệt mỏi và kiệt sức.
It allows workers to carry heavier loads and to work longer without getting tired and exhausted.Đã đến bờ bên kia và bước chơn lên đất liền,ta chẳng điên khùng gì mà mang vác chiếc bè đi theo ta nữa.
Having reached the further shore and gone up on land,we should not be so foolish as to carry the raft along with us.Một đoàn tang lễ mang vác quan tài của Douglas Rivera, lãnh đạo 22 tuổi của MS- 13 tại nghĩa trang thành phố Chapeltique.
A funeral delegation carries the coffin of Douglas Rivera, a 22-year-old leader of MS-13, in Chapeltique municipal cemetery.Ví dụ, nếu bạn đang bị đau lưng,liệu có phải bạn đang mang vác( theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng) quá nặng?
For example, if you are having shoulder or back pain,are you carrying(literally and figuratively) too much at this time?Mang vác vật nặng và ngủ trên đệm mềm là nguyên nhân phổ biến nhưng nhiều trường hợp lại là do trượt đĩa đệm hay thoát vị đĩa đệm.
Carrying heavy items and sleeping on soft mattresses are common causes, but in many cases the problem is a herniated or slipped disc.Để thang phải chịu tải quá nặng- một người hay bất kỳ thứ gì mà họ mang vác không được vượt quá trọng tải tối đa ghi trên thang.
Overload ladders- the person and anything they are taking up should not exceed the highest load stated on the ladder.Ta phải làm cách nào để tránh không bồi thêm những gánh nặng khác ngoài gánh nặng con cái màhọ phải mang vác, trong những hoàn cảnh này!
We must proceed in such a way as not to add other weights beyond those that thechildren, in these situations, already have to bear!Việc trẻ giả vờ làm những hành động như xây dựng, chạy, trốn,nhảy và mang vác khuyến khích chúng thực hành cách kỹ năng thể chất.
Children's pretend play about activities such as building, running, hiding,jumping and carrying motivates them to practice their physical skills.Sự giàu có củatổ tiên của chúng ta bị giới hạn bằng trọng lượng của tài sản mà họ có thể mang vác trên lưng đi từ nơi này đến nơi khác.
Our ancestors' wealthwas limited to the weight of the possessions they could carry on their backs from one location to the next.Dân số Đảo Phục Sinhchết liên quan đến một khái niệm gọi là khả năng mang vác, hoặc số lượng loài tối đa mà một môi trường có thể hỗ trợ.
The Easter Islandpopulation die-off relates to a concept called carrying capacity, or the maximum number of species an environment can support.Thứ hai, người Việt thường lái xe máy đến những điểm mua sắm này,và không có khả năng mang vác quá nhiều đồ về nhà trong cùng một lần mua.
Secondly, Vietnamese drive motorbikes to these stores,and do not have the capacity to carry so many items in one go.Cơ thể bạn sẽ nổi 90% khi bạn ở dưới nước vàbạn không cần phải mang vác tất cả trọng lượng của mình khi hoạt động.
Your body will be 90 percent buoyant once you are under water andyou don't need to carry all your weight to perform this activity.Những máy bay với lưỡi dao quay lên vào không khí,nơi họ thực hiện nhiệm vụ quan trọng- mang vác và tham gia các hoạt động cứu hộ.
These flying machines with rotating blades rise into the air,where they perform important tasks- carry loads and participate in rescue operations.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 102, Thời gian: 0.035 ![]()
mạng và truyền thôngmang vài

Tiếng việt-Tiếng anh
mang vác English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Mang vác trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
mangđộng từbringcarrytakeweargivevácđộng từcarrydenyváctake upvácdanh từbearshoulder STừ đồng nghĩa của Mang vác
mang theo thực hiện chở carry tiến hành bế khiêng đem theo gánh cõngTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Khiêng Vác Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Khiêng Vác Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Khiêng Vác Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"khiêng Vác" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Tiếng Việt "khiêng Vác" - Là Gì?
-
MANG VÁC THỨ GÌ TRÊN LƯNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh
-
Khiêng Vác Nghĩa Là Gì?
-
Khiêng Vác - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khiêng Vác Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
Khiêng Vác Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bốc Vác Trong Tiếng Anh Là Gì
-
'phu Khuân Vác': NAVER Từ điển Hàn-Việt