Mangan(IV) Oxide, Thường Gọi Là Mangan Dioxide Là Một Hợp Chất Vô Cơ Có Công Thức Hóa Học MnO2. ...

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Thuốc màu
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mangan(IV) oxide
Mẫu mangan(IV) Oxide
Cấu trúc của mangan(IV) oxide
Danh pháp IUPACManganese oxideManganese(IV) oxide
Tên khácPyrolusit, mangan Oxide đen, manganic Oxide
Nhận dạng
Số CAS1313-13-9
PubChem14801
Số EINECS215-202-6
ChEBI136511
Số RTECSOP0350000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • O=[Mn]=O

ChemSpider14117
Thuộc tính
Công thức phân tửMnO2
Khối lượng mol86,9368 g/mol
Bề ngoàibột màu nâu đen hoặc đen
Khối lượng riêng5,026 g/cm³
Điểm nóng chảy 535 °C (808 K; 995 °F) (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướckhông tan
MagSus+2280.0·10-6 cm³/mol
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?) Tham khảo hộp thông tin

Mangan(IV) oxide, thường gọi là mangan dioxide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học MnO2. Hợp chất này là một chất rắn có màu đen hoặc nâu này tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng sản pyrolusit, cũng là một quặng chính của kim loại mangan. Hợp chất này được sử dụng chủ yếu để chế tạo các loại pin tế bào khô, mà tiêu biểu là pin kiềm và pin kẽm-carbon.[1] MnO2 cũng được sử dụng làm chất tạo màu và là tiền thân của các hợp chất mangan khác, chẳng hạn như KMnO4. Nó còn được sử dụng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, ví dụ, trong quá trình oxy hóa rượu allylic.

Thuốc màu

[sửa | sửa mã nguồn]

Mangan(IV) oxide, dưới dạng than non nâu, là một trong những hợp chất tự nhiên sớm nhất được tổ tiên của con người sử dụng. Nó được sử dụng như là một sắc tố (màu), ít nhất là từ ​​thời trung cổ. Hợp chất có thể được sử dụng đầu tiên với mục đích dùng để sơn lên cơ thể, sau đó áp dụng dần cho các bức tranh trong hang động. Một số bức tranh hang động nổi tiếng nhất ở châu Âu được thực hiện bằng phương pháp sử dụng hợp chất mangan dioxide.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, Alan (1984). Chemistry of the Elements. Oxford: Pergamon Press. tr. 1218–20. ISBN 978-0-08-022057-4..
  • x
  • t
  • s
Hợp chất mangan
Hợp chất thông thường
  • MnH2
  • Mn3(BO3)2
  • Mn2B2O5
  • Mn(BO2)2
  • Mn(BS2)2
  • MnBO3
  • Mn(BO2)3
  • Mn(BH4)2
  • Mn(BF4)2
  • Mn(CN)2
  • Mn(CN)3
  • MnCO3
  • MnC2O4
  • Mn2(C2O4)3
  • Mn(HC2O4)3
  • MnCS3
  • Mn(N3)2
  • Mn(N3)3
  • Mn(NH2)2
  • Mn(NO2)2
  • Mn(NO3)2
  • Mn(NO3)3
  • MnO
  • Mn3O4
  • Mn2O3
  • MnO2
  • MnO3
  • Mn2O7
  • Mn(OH)2
  • Mn(OH)3
  • Mn(OH)4
  • H3MnO4
  • H2MnO4
  • HMnO4
  • MnF2
  • MnF3
  • MnF4
  • MnF5
  • Mn(AlH4)2
  • Mn(AlO2)2
  • MnAlF5
  • Mn(AlS2)2
  • Mn(AlCl4)2
  • Mn(AlSe2)2
  • MnSiO3
  • Mn2(SiO3)3
  • Mn2SiO4
  • MnSiF6
  • Mn2SiS4
  • Mn2SiSe4
  • Mn(H2PO2)2
  • MnHPO3
  • Mn3(PO4)2
  • MnHPO4
  • Mn(H2PO4)2
  • Mn2P2O7
  • Mn2H2P2O7
  • Mn(PO3)2
  • MnPO4
  • Mn4(P2O7)3
  • MnH2P2O7
  • Mn(PO3)3
  • MnPS3
  • MnPSe3
  • MnS
  • Mn(HS)2
  • Mn2S3
  • MnS2
  • MnSO3
  • MnSO4
  • Mn2(SO4)3
  • Mn(SO4)2
  • (MnO3)2SO4
  • MnO3HSO4
  • MnS2O3
  • MnS2O6
  • Mn(SCN)2
  • MnCl2
  • MnCl3
  • MnCl4
  • MnOCl3
  • MnO2Cl2
  • MnO3Cl
  • Mn(ClO3)2
  • Mn(ClO4)2
  • Mn(ClO4)3
  • Mn3(VO4)2
  • Mn2V2O7
  • Mn(VO3)2
  • MnCrO4
  • MnCr2O7
  • Mn(CrO3IO3)2
  • Mn2Fe(CN)6
  • MnH2Fe(CN)6
  • Mn3[Fe(CN)6]2
  • Mn4[Fe(CN)6]3
  • MnFe(CN)6
  • MnZnO2
  • Mn(GaO2)2
  • MnGaF5
  • Mn3(GaS3)2
  • Mn2Ga2S5
  • Mn(GaS2)2
  • Mn(GaSe2)2
  • Mn(GaTe2)2
  • MnGeO3
  • MnGeF6
  • Mn2GeO4
  • Mn2GeS4
  • Mn2GeSe4
  • Mn3(AsO3)2
  • Mn3(AsO4)2
  • MnHAsO4
  • Mn(H2AsO4)2
  • Mn2As2O7
  • MnAsO4
  • Mn(H2AsO4)3
  • Mn(AsF6)2
  • MnSe
  • MnSe2
  • MnSeO3
  • MnSe2O5
  • Mn2(SeO3)3
  • Mn(SeO3)2
  • MnSeO4
  • MnBr2
  • MnBr3
  • Mn(BrO3)2
  • Mn(NbO3)2
  • MnMoO4
  • Mn(InO2)2
  • MnInO3
  • Mn(InS2)2
  • Mn(InSe2)2
  • Mn(InTe2)2
  • MnSnO3
  • Mn2SnO4
  • MnSnF6
  • MnSnCl6
  • MnSnBr6
  • Mn2SnS4
  • Mn3(SbO3)2
  • Mn(SbO2)2
  • Mn3(SbO4)2
  • Mn2Sb2O7
  • Mn(SbO3)2
  • Mn(SbF6)2
  • MnTe
  • MnTeO3
  • MnTeO4
  • MnI2
  • MnI3
  • Mn(IO3)2
  • Mn(IO3)3
  • Mn(IO3)4
  • Mn3(TaO4)2
  • Mn(TaO3)2
  • MnWO4
  • MnReO4
  • Mn(ReO4)2
  • Mn(TlCl4)2
  • MnUO4
  • MnU3O10
Muối chứa oxy
  • Na2MnO4
  • NaMnO4
  • K2MnO4
  • KMnO4
  • Sr(MnO4)2
  • Ba(MnO4)2
Hợp chất hữu cơ
  • Mn(CH3O)2
  • Mn(C2H5O)2
  • Mn(C3H7O)2
  • Mn(C2H3O2)2
  • Mn(C2H3O2)3
  • Mn(C3H5O2)2
  • MnC3H2O4
  • Mn(C3H5O3)2
  • MnC4H4O4
  • Mn(C6H11O7)2
  • Mn(C7H5O2)2
  • Mn(C11H7O2)2
  • Mn(C11H23COO)2
  • Mn(C17H31COO)2
  • Mn(C17H33COO)2
  • Mn(C17H35COO)2
  • Mn(C17H35COO)3
  • Mn(NH2CH2COO)2
  • Mn(NH2CH2COO)3
  • Mn(C6H4NO2)2
  • Mn[C6H2(NO2)3O]2
  • Mn(HCOO)2
Cổng thông tin:
  • Hóa học
  • x
  • t
  • s
Oxide
Số oxy hóa hỗn hợp
  • Antimon tetroxide (Sb2O4)
  • Cobalt(II,III) oxide (Co3O4)
  • Sắt(II,III) oxide (Fe3O4)
  • Chì(II,IV) oxide (Pb3O4)
  • Mangan(II,III) oxide (Mn3O4)
  • Triurani octoxide (U3O8)
Số oxy hóa +1
  • Đồng(I) oxide (Cu2O)
  • Dicarbon monoxide (C2O)
  • Dichlor monoxide (Cl2O)
  • Lithi oxide (Li2O)
  • Kali oxide (K2O)
  • Rubidi oxide (Rb2O)
  • Bạc oxide (Ag2O)
  • Thali(I) oxide (Tl2O)
  • Natri oxide (Na2O)
  • Nước (H2O)
  • Bor monoxide (B2O)
  • Dinitơ monoxide (N2O)
Số oxy hóa +2
  • Nhôm(II) oxide (AlO)
  • Bari oxide (BaO)
  • Beryli oxide (BeO)
  • Cadmi(II) oxide (CdO)
  • Calci oxide (CaO)
  • Carbon monoxide (CO)
  • Chromi(II) oxide (CrO)
  • Cobalt(II) oxide (CoO)
  • Đồng(II) oxide (CuO)
  • Sắt(II) oxide (FeO)
  • Chì(II) oxide (PbO)
  • Magnesi oxide (MgO)
  • Thủy ngân(II) oxide (HgO)
  • Nickel(II) oxide (NiO)
  • Nitơ monoxide (NO)
  • Paladi(II) oxide (PdO)
  • Stronti oxide (SrO)
  • Lưu huỳnh monoxide (SO)
  • Disulfur dioxide (S2O2)
  • Thiếc(II) oxide (SnO)
  • Titani(II) oxide (TiO)
  • Vanadi(II) oxide (VO)
  • Kẽm oxide (ZnO)
Số oxy hóa +3
  • Nhôm oxide (Al2O3)
  • Antimon trioxide (Sb2O3)
  • Diarsenic trioxide (As2O3)
  • Bismuth(III) oxide (Bi2O3)
  • Chromi(III) oxide (Cr2O3)
  • Dinitơ trioxide (N2O3)
  • Erbi(III) oxide (Er2O3)
  • Gadolini(III) oxide (Gd2O3)
  • Gali(III) oxide (Ga2O3)
  • Holmi(III) oxide (Ho2O3)
  • Indi(III) oxide (In2O3)
  • Sắt(III) oxide (Fe2O3)
  • Lanthan oxide (La2O3)
  • Luteti(III) oxide (Lu2O3)
  • Nickel(III) oxide (Ni2O3)
  • Diphosphor trioxide (P4O6)
  • Promethi(III) oxide (Pm2O3)
  • Rhodi(III) oxide (Rh2O3)
  • Samari(III) oxide (Sm2O3)
  • Scandi(III) oxide (Sc2O3)
  • Terbi(III) oxide (Tb2O3)
  • Thali(III) oxide (Tl2O3)
  • Thulium(III) oxide (Tm2O3)
  • Titani(III) oxide (Ti2O3)
  • Wolfram(III) oxide (W2O3)
  • Vanadi(III) oxide (V2O3)
  • Yterbi(III) oxide (Yb2O3)
  • Ytri(III) oxide (Y2O3)
  • Dibor trioxide (B2O3)
Số oxy hóa +4
  • Carbon dioxide (CO2)
  • Carbon trioxide (CO3)
  • Ceri(IV) oxide (CeO2)
  • Chlor dioxide (ClO2)
  • Chromi(IV) oxide (CrO2)
  • Dinitơ tetroxide (N2O4)
  • Germani dioxide (GeO2)
  • Hafni(IV) oxide (HfO2)
  • Chì(IV) oxide (PbO2)
  • Mangan dioxide (MnO2)
  • Nitơ dioxide (NO2)
  • Plutoni(IV) oxide (PuO2)
  • Rhodi(IV) oxide (RhO2)
  • Rutheni(IV) oxide (RuO2)
  • Selen dioxide (SeO2)
  • Silic dioxide (SiO2)
  • Lưu huỳnh dioxide (SO2)
  • Teluri dioxide (TeO2)
  • Thori dioxide (ThO2)
  • Thiếc(IV) oxide (SnO2)
  • Titani dioxide (TiO2)
  • Wolfram(IV) oxide (WO2)
  • Urani dioxide (UO2)
  • Vanadi(IV) oxide (VO2)
  • Zirconi dioxide (ZrO2)
  • Rubidi superoxide (RbO2)
  • Natri superoxide (NaO2)
  • Kali superoxide (KO2)
Số oxy hóa +5
  • Antimon pentoxide (Sb2O5)
  • Diarsenic pentoxide (As2O5)
  • Dinitơ pentoxide (N2O5)
  • Niobi pentoxide (Nb2O5)
  • Diphosphor pentoxide (P2O5)
  • Tantal pentoxide (Ta2O5)
  • Vanadi(V) oxide (V2O5)
Số oxy hóa +6
  • Chromi trioxide (CrO3)
  • Molybden trioxide (MoO3)
  • Rheni trioxide (ReO3)
  • Seleni trioxide (SeO3)
  • Lưu huỳnh trioxide (SO3)
  • Teluri trioxide (TeO3)
  • Wolfram(VI) oxide (WO3)
  • Urani trioxide (UO3)
  • Xenon trioxide (XeO3)
  • Bor suboxide (B6O)
Số oxy hóa +7
  • Dichlor heptoxide (Cl2O7)
  • Mangan heptoxide (Mn2O7)
  • Rheni(VII) oxide (Re2O7)
  • Techneti(VII) oxide (Tc2O7)
Số oxy hóa +8
  • Osmi tetroxide (OsO4)
  • Rutheni tetroxide (RuO4)
  • Xenon tetroxide (XeO4)
  • Iridi tetroxide (IrO4)
  • Hassi tetroxide (HsO4)
Có liên quan
  • Oxocarbon
  • Suboxide
  • Oxyanion
  • Ozonide
Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Mangan(IV)_oxide&oldid=71244342” Thể loại:
  • Oxide
  • Sơ khai hóa học
  • Hợp chất mangan
  • Khoáng vật oxide
  • Oxide base
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Nguyên Tử Khối Mno2