Manufacturer Là Gì, Nghĩa Của Từ Manufacturer | Từ điển Anh - Việt
Có thể bạn quan tâm
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Anh - Việt
Mục lục
|
/¸mæni´fæktʃərə/
Thông dụng
Danh từ
Người bịa chuyện
Người chế tạo, người sản xuất
Nhà văn viết ẩu để kiếm tiền
Nhà công nghiệp; chủ xí nghiệp, chủ xưởng
Chuyên ngành
Đấu thầu
Nhà sản xuất (chế tạo)
Cá nhân, tổ chức tạo ra các sản phẩm hàng hoá và có quyền quyết định về mọi mặt đối với sản phẩm hàng hoá đó.Cơ khí & công trình
người chế tạo
nhà chế tạo
Kỹ thuật chung
người sản xuất
nhà sản xuất
board manufacturernhà sản xuất bảng mạchboard manufacturernhà sản xuất tấm mạchchip manufacturernhà sản xuất chipchip manufacturernhà sản xuất vi mạchclone manufacturernhà sản xuất máy nháiCommercial Original Equipment Manufacturer (COEM)nhà sản xuất thiết bị thương phẩm gốcengine manufacturernhà sản xuất động cơequipment manufacturernhà sản xuất thiết bịManufacturer Specific Information (MSI)thông tin riêng của nhà sản xuấtManufacturer Specified Blocks (MSB)các khối đặc trưng của nhà sản xuấtOEM (originalequipment manufacturer)nhà sản xuất thiết bị gốcOEM (originalequipment manufacturer)nhà sản xuất tích hợp gốcOriginal End-product Manufacturer (OEM)nhà sản xuất sản phẩm đầu cuối gốcoriginal equipment manufacturer (EOM)nhà sản xuất thiết bị gốcoriginal equipment manufacturer (OEM)nhà sản xuất thiết bị gốcPEM (Peripheralequipment manufacturer)nhà sản xuất thiết bị ngoại viperipheral equipment manufacturer (PEM)nhà sản xuất thiết bị ngoại viPersonal Computer Manufacturer (PCM)nhà sản xuất máy tính cá nhânsoftware manufacturernhà sản xuất phần mềmTechnical Original Equipment Manufacturer (TOEM)nhà sản xuất thiết bị kỹ thuật gốchãng sản xuất
Kinh tế
chủ xí nghiệp
chủ xưởng
người sản xuất
original equipment manufacturerngười sản xuất thiết bị ban đầunhà chế tạo
nhà công nghiệp
nhà sản xuất
manufacturer of consumer goodsnhà sản xuất hàng tiêu dùngname of manufacturertên nhà sản xuấtCác từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
assembler , constructor , erector , maker , producerThuộc thể loại
Cơ khí & công trình, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, đấu thầu,Xem thêm các từ khác
-
Manufacturer's
, -
Manufacturer's Formulation
công thức của nhà sản xuất, bản danh sách các chất hay thành phần cấu tạo được mô tả bởi nhà sản xuất sơn, thuốc... -
Manufacturer's accounts
tài khoản của hàng chế tạo, -
Manufacturer's agent
đại lý của nhà sản xuất, người đại lý độc quyền của nhà sản xuất, -
Manufacturer's brand
nhãn hiệu của nhà sản xuất, -
Manufacturer's certificate
chứng chỉ của người sản xuất, -
Manufacturer's certificate of quality
giấy chứng chất lượng của người sản xuất, -
Manufacturer's certificate of quantity
giấy chứng số lượng của người sản xuất, -
Manufacturer's co-operative
hợp tác xã sản xuất, hợp tác xã sản xuất, -
Manufacturer's export agent
đại lý xuất khẩu của nhà sản xuất, -
Manufacturer's inspection certificate
giấy chứng kiểm nghiệm của nhà chế tạo, -
Manufacturer's instructions
chỉ dẫn của nhà sản xuất, -
Manufacturer's inventory
hàng trữ của người chế tạo, -
Manufacturer's liability
trách nhiệm của nhà sản xuất, -
Manufacturer's liability insurance
bảo hiểm trách nhiệm của hãng chế tạo, -
Manufacturer's office (s)
ban tiêu thụ của xưởng (chế tạo), -
Manufacturer's output insurance
bảo hiểm sản phẩm, -
Manufacturer's price
giá của nhà sản xuất, giá khuyến nghị của nhà sản xuất, -
Manufacturer's representative
đại lý của nhà sản xuất, -
Manufacturer's sales branch
chi nhánh bán hàng của hãng chế tạo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.- Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~
Chi tiết
Huy Quang đã thích điều này- Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
- Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.
Chi tiết
- Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
Chi tiết
bolttuthan đã thích điều này- rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
- Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
Chi tiết
Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận- Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
- Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
- Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Chi tiết
Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
- Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...
Trả lời · 01/02/24 09:07:22
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:
Từ khóa » Viết Tắt Của Manufacturer
-
MFG định Nghĩa: Nhà Sản Xuất - Manufacturer - Abbreviation Finder
-
MFG Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
Manufacturer Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Mfr. - Từ điển Viết Tắt
-
Nhà Sản Xuất Phụ Tùng Gốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
MFG Là Gì? Những Thông Số Quan Trọng Trong Sản Xuất Hàng Hóa
-
MFG Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Viết Tắt MFG Trên Bao Bì Hàng Hóa
-
OEM Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? Cách Phân Biệt ODM, OBM Và VAR
-
Ngày Sản Xuất (MFG) Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Ngày Sản Xuất Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
OEM, ODM, OBM Trong Thương Mại Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu
-
MFG Là Gì, ý Nghĩa Của Cụm Từ Viết Tắt Mfg Date Là Gì Ghi Trên Sản Phẩm
-
OEM Là Gì ? OEM Là Viết Tắt Của Từ Gì ? Sự Khác Nhau Của OEM Và ...
-
Ngày Sản Xuất Tiếng Anh Là Gì, Ký Hiệu Hay Gặp Khi Mua Đồ Nhật