MasterFlow 870 Vữa Không Co Ngót Cường độ Cao
Có thể bạn quan tâm
- MASTERFLOW 870
- MÔ TẢ
- NƠI SỬ DỤNG
- ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤNG MASTERFLOW 870
- DỮ LIỆU KỸ THUẬT MASTERFLOW 870
- ĐẶC TÍNH
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MASTERFLOW 870
- THI CÔNG MASTERFLOW 870
- BẢO DƯỠNG
- THIẾT BỊ
- VỆ SINH
- DỮ LIỆU DỰ TÍNH
- LIÊN HỆ BÁO GIÁ – MUA HÀNG MASTERFLOW 870
- AN TIẾN HƯNG – HÀ NỘI 1
- AN TIẾN HƯNG – HÀ NỘI 2
- AN TIẾN HƯNG – HỒ CHÍ MINH
- AN TIẾN HƯNG – THỦ ĐỨC
MASTERFLOW 870
MÔ TẢ
MASTERFLOW 870 là loại vữa chính xác gốc xi măng, cường độ cao với cốt liệu tự nhiên. Sản phẩm có đặc tính kéo dài thời gian làm việc và đặc tính trương nở kép để bù co ngót cho cả 2 giai đoạn dẻo và giai đoạn đông cứng.
NƠI SỬ DỤNG
- Vữa bù co ngót kép MASTERFLOW 870 được sử dụng cho các ứng dụng đổ vữa chính xác và cần độ bù co ngót hoàn toàn cũng như cần cường độ cao, chẳng hạn như:
- Đổ vữa cho các bệ máy quan trọng cần truyền tải trọng động xuống móng như tuốc bin máy phát điện, máy nghiền đập, máy nghiền cuốn,…
- Đổ vữa chân cột trụ, bệ cầu, bệ móng,…
ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG DỤNG MASTERFLOW 870
- Bù co ngót kép Tiếp xúc tuyệt đối với bệ máy để truyền tải hiệu quả xuống móng máy
- Chảy tự do Dễ dàng trám đầy cả những khe hẹp
- Cường độ cao và sớm Truyền lực sớm, máy hoạt động sớm, giảm thời gian nghỉ
- Kéo dài thời gian làm việc Đổ vữa liên tục một lần ngay cả với những diện tích khó đổ
- Đóng gói và đong lượng sẵn Tránh sai sót khi trộn, chất lượng ổn định
- Cốt liệu tự nhiên Vữa không bị biến màu
- Pha trộn tại nhà máy Tránh sai sót khi trộn tại công trường, chất lượng ổn định
DỮ LIỆU KỸ THUẬT MASTERFLOW 870
- Vữa chảy Vữa trát
- Cường độ nén 1 ngày 22 N/mm2 28 n/mm2
- 7 ngày 50 N/mm2 56 N/mm2
- 28 ngày 65 N/mm2 70 N/mm2
- Cường độ uốn 28 ngày 7 N/mm2
- Cường độ kéo 28 ngày 4.5 N/mm2
- Thời gian bắt đầu đông kết 5 giờ 15 phút
- Thời gian kết thúc đông kết 6 giờ 50 phút
Lưu ý: số liệu cường độ nén trên dựa vào mẫu lập phương 50mmx50mmx50mm, ép mặt khuôn 24 giờ và bảo dưỡng bằng cách ngâm mẫu trong nước.
ĐẶC TÍNH
- Dạng : bột
- Màu : xám xi-măng
- Tỉ trọng (ướt) Vữa chảy : 2.09 kg/lit
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MASTERFLOW 870
Chuẩn bị bề mặt
- Chuẩn bị kỹ bề mặt rất quan trọng để đạt kết quả đổ vữa tối ưu. Bề mặt phải chắc, sạch, không còn vụn ximăng, dầu, mỡ, hay các chất bẩn khác. Vụn xi-măng, vữa vụn, dầu, mỡ, chất tháo ván khuôn, màng bảo dưỡng và các chất bẩn bề mặt khác phải được làm sạch bằng súng phun cát hoặc súng phun nước áp suất cao (khoảng 150 bar) hoặc các phương pháp phù hợp khác.
- Làm nhám bề mặt bê-tông và đảm bảo khoảng cách giữa điểm cao nhất và thấp nhất ít nhất là 5mm. Làm ẩm (bão hòa) bề mặt bằng nước sạch trước khi đỗ vữa. Trước khi đổ vữa nên thổi sạch phần diện tích đổ bằng máy nén khí không có dầu.
Ván khuôn
- Khi đổ vữa bệ máy hoặc những diện tích không có giới hạn như vậy thì phải lắp ván khuôn vừa khớp với không gian đổ vữa. Ván khuôn phải kín, cứng và được giữ chắc cho đến khi vữa cứng để tránh bị hư hỏng do áp suất vữa đổ. Khoảng cách giữa cạnh ván khuôn và cạnh bệ máy ở mặt đổ vữa là 100mm, ở mặt đối diện (mặt vữa tràn ra) là 20mm, các mặt còn lại thì lắp càng sát bệ máy càng tốt. Gắn phễu đổ vào mặt đổ vữa với chiều cao ít nhất 300mm để đủ tạo đầu đổ vữa giúp vữa có thể chảy đến khoảng cách mong muốn.
- Trước khi lắp, nên quét mặt trong ván khuôn một chất bôi khuôn thích hợp để việc tháo gỡ sau này được dễ dàng.
- Trám tất cả các khe còn hở giữa ván khuôn và ván khuôn, giữa ván khuôn và bê tông bằng keo trám thích hợp hoặc bằng MASTERFLOW 870 trộn dẻo.
Cách trộn
- Vật liệu nên được trộn bằng máy. Đối với mẻ trộn lớn có thể dùng máy trộn vữa, còn mẻ trộn nhỏ (khoảng 2 bao) thì dùng máy khoan tốc độ chậm (600 vòng/ phút) gắn với lưỡi trộn vữa.
- Lượng nước cần thiết Vữa chảy : 4.44 lít – Độ sệt Vữa trát : 3.6 lít
- Đổ khoảng 80% lượng nước trộn vào thùng trộn. Vừa trộn vừa đổ từ từ vữa bù co ngót kép MASTERFLOW 870 vào trộn đều khoảng 3 phút đến khi không còn vón cục, sau đó đổ từ từ lượng nước còn lại vào cho đến khi đạt độ sệt mong muốn. Lọc vữa bằng ray lọc 7 – 9mm để loại bỏ vữa vón cục.
Lưu ý: khi đổ vữa vào khe lớn quá 100mm mà không thể dùng phương pháp đặt sẵn cốt liệu thì có thể trộn sỏi hoặc đá mi <12mm vào vữa với liều lượng từ 50 – 100% theo trọng lượng vữa bù co ngót kép MASTERFLOW 870 để giảm nhiệt phát sinh. Lượng nước trộn trong trường hợp này
THI CÔNG MASTERFLOW 870
Đổ vữa đãõ trộn đều vào máng tạo đầu vữa trên ván khuôn trong vòng 15 phút sau khi trộn. Phải đổ liên tục không dừng cho đền khi hoàn tất. Chỉ nên đổ vữa theo một hướng để tránh tạo bọng khí.
BẢO DƯỠNG
Bảo dưỡng các mặt lộ thiên của vữa ngay khi vữa vừa ráo mặt bằng một lớp Masterkure 181.
THIẾT BỊ
- Trộn: máy trộn vữa hoặc máy khoan tốc độ chậm gắn với lưỡi trộn vữa.
- Thi công: máy bơm vữa thủ công vách ngăn hoặc máy bơm 2 ngăn khí nén.
VỆ SINH
Rửa sạch dụng cụ bằng nước trước khi vữa cứng.
DỮ LIỆU DỰ TÍNH
Thể tích trộn của bao 25kg vữa bù co ngót kép MASTERFLOW 870 với tỉ lệ khác nhau của cốt liệu như sau:
Lượng cốt liệu Không có , 13kg , 25kg tương ứng với
Vữa chảy (4.44 lit nước) 13.5 lit 18.5 lit 23.1 lit
Vì thế lượng vật liệu cần thiết cho vữa chảy không trộn cốt liệu là 18.5kg/m2 cho mỗi 10mm dày.
ĐÓNG GÓI
Bao 25kg nhiều lớp, có lớp bảo vệ polythene.
THỜI HẠN SỬ DỤNG
Vữa bù co ngót kép MASTERFLOW 870 để được 12 tháng nếu giữ nguyên trong bao, giữ khô ở nhiệt độ bình thường.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Sức khoẻ: có thể ăn da khi tiếp xúc. Phải mang găng tay, mặt nạ khi sử dụng vật liệu; sau khi làm phải rửa tay sạch sẽ.
Cháy: Vữa bù co ngót kép MASTERFLOW 870 là vật liệu không cháy.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ – MUA HÀNG MASTERFLOW 870
Tham khảo các sản phẩm hãng MBCC:
- Masterflow 9500 – Vữa Gốc Xi Măng Ứng Dụng Công Nghệ Nano
- Masterflow 9300 – Vữa Gốc Xi Măng Với Cốt Liệu Kim Loại
- Masteremaco T 288 – Vữa Sửa Chữa Bê Tông Vi Sinh Cường Độ Cao
- Mastertop 100 Natural Xoa Cứng Nền Dạng Bột Rắc
- Mastertop 100 Green Xoa Cứng Nền Dạng Bột Rắc
- Masterflow 870 Vữa Không Co Ngót Cường Độ Cao
- Masterflow 810 Vữa Xi Măng Không Co Ngót
- Masteremaco S5400 Vữa Sửa Chữa Một Thành Phần
- Masteremaco 2525 Chất Kết Dính Gốc Epoxy
- Mapecolor Paste | Hệ Thống Vữa Màu
AN TIẾN HƯNG – HÀ NỘI 1
Ngõ 120 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy Hà Nội 100000 Việt NamĐiện thoại: +84933911199Fax: 0984551155Email: antienhungmtv@gmail.comAN TIẾN HƯNG – HÀ NỘI 2
6-8/52/169 Đường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm Hà Nội 12000 Việt NamĐiện thoại: 0984551155Fax: 0933911199Email: antienhungmtv@gmail.comAN TIẾN HƯNG – HỒ CHÍ MINH
692 Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh Hồ Chí Minh Việt NamĐiện thoại: 0911660066Fax: 0911660066Email: antienhungmtv@gmail.comAN TIẾN HƯNG – THỦ ĐỨC
53 Đường số 22, Linh Đông Thủ Đức, Hồ Chí Minh 71316 Việt NamĐiện thoại: 0911660066Fax: 0911660066Email: antienhungmtv@gmail.com Đánh giá productTừ khóa » Cường độ Vữa
-
TCVN 3121:2003 - Vữa Xây Dựng - Phương Pháp Thử
-
Tính Chất Cơ Bản Của Vữa | Công Ty Phương Đông
-
Tiêu Chuẩn Nén Mẫu Vữa - Thí Nghiệm Vật Liệu Xây Dựng Toàn Cầu
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 3121-11:2003 Vữa Xây Dựng
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN3121-11:2003
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 3121-11:2003 Về Vữa Xây Dựng
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 9034:2011 Về Vữa Và Bê Tông Chịu Axit
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 9204:2012 Về Vữa Xi Măng Khô Trộn Sẵn ...
-
MasterFlow 810 - Vữa Không Co Ngót Cường độ Cao Sử Dụng Ngay
-
Vữa Bù Co Ngót Gốc Ximăng Cường độ Siêu Cao Mác 900
-
Hình 3. Cường độ Kéo Khi Uốn Của Các Mẫu Vữa Xi Măng ở Tuổi 28 ...
-
(PDF) Nghiên Cứu Chế Tạo Vữa Cường độ Cao Siêu Rắn Nhanh Trên Cơ ...
-
[PDF] TCVN 6016-2011.pdf - Cơ Sở Dữ Liệu Tiêu Chuẩn