Mặt Bích Inox 304, 316| Mặt Bích Rỗng, đặc| Tiêu Chuẩn BS, JIS, DIN ...
Có thể bạn quan tâm
Mặt bích inox là loại phụ kiện được sử dụng khá phổ biến hiện nay. Chúng được lắp đặt trong các môi trường nhiệt độ cao và chịu ăn mòn hóa học tốt như axit, hóa chất,… Vậy mặt bích inox là gì? Có những loại Flanges inox nào? Mời các bạn cùng chúng tôi đi tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Giới thiệu mặt bích inox
Mặt bích là phụ kiện kết nối ống, máy bơm, van, và các phụ kiện đường ống khác với nhau thông qua mối liên kết bu lông trên thân để tạo thành một hệ thống đường ống dẫn công nghiệp. Chúng thường là một khối hình tròn hoặc hình vuống được chế tạo chủ yếu từ các phôi thép carbon, phôi thép không gỉ hoặc ngày nay còn được chế tạo từ nhựa hay đồng.
Mặt bích inox là sản phẩm phụ kiện được làm từ chất liệu thép không gỉ, có thể có tên gọi khác là SUS 201, SUS304, SUS 316 hoặc là CF8M, CF8 cũng là ký hiệu từ vật liệu inox. Tùy theo từng loại chất liệu inox mà chúng có chất lượng và giá thành cũng khác nhau. Mặt bích inox 316 có giá thành cao nhất tiếp theo là mặt bích inox 304 và cuối cùng là mặt bích inox 201.
Mặt bích inox được sản xuất dựa trên công nghệ đúc bán thành phẩm và gia công hoàn thiện. Sau khi đúc và thường sử dụng các loại thép có độ cứng cao như thép carbon, ngoài ra bề ngoài nó còn được trang bị các loại dầu chống gỉ.
Stainless Steel Flanges được sản xuất với các tiêu chuẩn JIS, BS, ANSI, DIN và có nhiều dạng khác nhau như đặc, rỗng. Nên chúng thường đươc ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống thực phẩm, hệ thống vi sinh, hệ thống chuyền dẫn hóa chất… nhằm kết nối các đường ống inox, các hệ thống van inox, phụ kiện inox hay dùng để bịt đường ống.
Bích inox có thể thay thế toàn bộ các vật liệu hỗ trợ, đảm bảo một quy trình kết nối khép kín và an toàn. Sản phẩm này giúp cho việc kết nối các đường ống được mượt mà, giảm thiểu các rủi ro về vỡ đường ống, các loại bích không phù hợp với môi trường sản xuất.
Thông số kỹ thuật chung mặt bích inox
- Chất liệu: Inox 304, inox 316, inox 201
- Kích cỡ: DN15 – DN1200
- Tiêu chuẩn: BS PN10, BS PN16, JIS 10K, ANSI class 150, DIN PN10, DIN PN16
- Chủng loại: Mặt bích đặc, rỗng
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40.
- Nhiệt độ làm việc: 220 độ C
- Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam…
- Hàng sẵn kho.
Các loại mặt bích inox thông dụng trên thị trường hiện nay
Mặt bích hiện nay có rất nhiều loại dựa vào chức năng, tiêu chuẩn, áp lực chịu được, công dụng mà chúng được phân làm rất nhiều loại. Chúng ta cùng đi tìm hiểu một số loại cơ bản dưới đây:
Theo vật liệu cấu tạo
Inox 304
Mặt bích inox 304 là loại bích inox được sử dụng rộng rãi và phổ biến nhất trong công nghiệp hiện nay. Bởi chúng thừa hưởng những ưu điểm của inox 304 nên phụ kiện được chế tạo từ loại inox này có độ bền cực tốt, chịu được nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Bích inox 304 thường được dùng làm phụ kiện đường ống trong các công trình cấp thoát nước, xử lý nước thải, đường ống công nghệ, đường ống dẫn dầu, khí đốt…
Thép không gỉ SUS 304 có đặc tính chống ăn mòn tốt, khẳng năng chống oxi hóa cao với thành phần hóa học bao gồm:
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Molybden | Các nguyên tố khác |
304 | 0.08 max | 1.00 | 2.00 | 0.045 | 0.030 | 8.00 10.00 | 17.00 19.00 | – | – |
Inox 316
Mặt bích inox 316 có khả năng chống mài mòn tốt hơn bích inox 304 vì trong thành phần hóa học của inox 316 có nguyên tố Molybden mà inox 304 không có.
Molybden có ảnh hưởng rất lớn đến khả năng chống mài mòn và ăn mòn Clorua của kim loại tại chất liệu inox 3016. Qua đó nó giúp loại inox này có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt hơn so với inox 304. Ngoài ra Molybden còn không tác dụng với các loại muối Clorua.
Bích inox 316 thường được sử dụng nhiểu trong ngành sản xuất thữc phẩm, y tế, sản xuất dược phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, chống được mài mòn trong môi trướng axit, chịu được áp suất cao.
Thành phần hóa học của inox 316:
Loại | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Molybden | Các nguyên tố khác |
316 | 0.08 max | 2.00 | 0.045 | 0.045 | 0.030 | 1.00 | 10.00 14.00 | 2.00 3.00 | – |
Theo chức năng
Bích inox rỗng
Là loại bích inox có tâm rỗng có dạng tròn hoặc vuông, quanh bìa mặt bích có các lỗ bắt bulong để lắp đặt, kết nối đường ống, van công nghiệp lại với nhau. Dòng bích inox này có đa dạng chủng loại như bích inox rỗng có gờ, ren, cổ hàn…
Bích inox đặc
Là dạng bích inox có lòng trong đặc, không có lỗ để lưu chất đi qua. Do đó loại bích inox này có trọng lượng nặng và giá thành cao hơn so với các loại bích inox rỗng.
Dòng bích này thường được sử dụng để bịt kín đầu ống hoặc tạm thời đóng kín các đầu ống trong quá trình thi công hay bảo dưỡng.
Theo kiểu kết nối
Bích inox hàn cổ
Là loại mặt bích được chế tạo từ chất liệu inox và cần phải hàn cổ cao vào trong đường ống dẫn.
Bích inox cổ hàn được gia công với kỹ thuật rèn mỏng hơn so với các loại mặt bích khác nhưng vẫn tạo được sự chắc chắn và tạo hiệu suất làm việc tốt.
Loại mặt bích này thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống có áp lực cao. Thiết kế cổ hàn giúp tránh tập trung áp lực của dòng lưu chất lên mặt bích. Qua đó giúp kết nối với hệ thống chắc chắn hơn, tạo độ kín khít hơn.
Bích inox bọc đúc
Là loại mặt bích inox có cấu tạo đơn giản. Khi kết nối với hệ thống chỉ cần 1 mối ghép hàn duy nhất. Khi lắp đặt chỉ cần đưa ống vào trong bích. Tuy nhiên cần lưu ý cách phần bọc đúc 1 khoảng nhỏ.
Kiểu kết nối này giúp mặt bích có thể làm việc trong các môi trường có áp lực cao. Tuy nhiên chúng thường chỉ được sử dụng cho các hệ thống đường ống vừa và nhỏ.
Bích inox hàn trượt
Là loại mặt bích inox có phần tâm trong khá lớn. Tù đó giúp đường ống dễ dàng trượt trên mặt bích, cũng như dễ dàng thay đổi các vị trí sử dụng nên phù hợp với hầu hết các hệ thống.
Kiểu kết nối này có thể được hàn cả trong và ngoài để tăng độ chắc chắn cho mặt bích.
Được chế tạo từ chất liệu inox và với kết cấu bền vững nên loại phụ kiện này có thể hoạt động trong các môi trường có nhiệt độ cao, áp suất lớn hay các môi chất có tính ăn mòn.
Bích inox mù
Mặt bích inox mù cũng chính là bích inox đặc. Là loại mặt bích không có phần tâm ở chính giữa. Nên chức năng chính của loại phụ kiện này là để bịt hay đóng kín đường ống dẫn.
Mặc dù bích mù có công dụng tương tự như nắp đậy nhưng chúng lại có khả năng chịu nhiệt độ và áp suất cao, cũng như khả năng chống ăn mòn tốt. Nên chúng thường được sử dụng rộng rãi trong các môi trường chứa hóa chất ăn mòn
Bích inox ren
Là loại bích được thiết kế khá đặc biệt, chúng được kết nối đường ống theo kiểu ghép ren, trong đó mặt bích là ren trong còn đường ống hay thiết bị là ren ngoài. Mặt bích dạng này ít được sử dụng vì kết nối kiểu này yếu và dễ rò rỉ hơn so với các loại mặt bích khác.
Mặt bích inox nối ren thường được sử dụng trong các hệ thống nhỏ với áp lực thấp.
Bích inox lỏng
Là loại mặt bích thường đường dùng trong các đoạn ống ngắn. Loại bích khá mỏng nên chúng thường được sử dụng trong các đường ống có áp lực thấp.
Loại bích này dễ dàng lắp đặt trên đường ống, chúng dễ dàng điều chỉnh bởi có thể trượt hay xoay quang hệ thống, khả năng chống ăn mòn tốt, kích cỡ đa dạng. Đồng thời giá thành cũng tương đối rẻ nên chúng phù hợp với các hệ thống sản xuất hay các ngành công nghiệp nhẹ…
Theo tiêu chuẩn chế tạo
Tiêu chuẩn ANSI
- Tiêu chuẩn ANSI (viết tắt từ American National Standards Institute) có nghĩa là viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kì. Tiêu chuẩn mặt bích ANSI ra đời với mục đich nhằm quản trị và điều phối sự tiêu chuẩn hoá một cách tự giác và hợp thức các hệ thống quy ước.
- Mặt Bích inox ANSI là loại bích theo tiêu chuẩn của Hoa Kỳ sử dụng trong kết nối đường ống, van, máy bơm… trong hệ thống dẫn lưu chất trong các ngành công nghiệp chủ lực, áp lực cao.
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox ANSI
Nominal Pipe Size | Nominal Pipe Size | Outside Dia. | Slip-on Socket Welding | O.D.of Raised Face | Dia. at Base of Hub | Bolt Clrcle Dia. | Thickness | Number of Holes | Dia. of Holes |
Inch | DN | D | B2 | G | X | C | T | ||
1/2 | 15 | 89 | 22.4 | 35.1 | 30.2 | 60.5 | 11.2 | 4 | 15.7 |
3/4 | 20 | 99 | 27.7 | 42.9 | 38.1 | 69.9 | 12.7 | 4 | 15.7 |
1 | 25 | 108 | 34.5 | 50.8 | 49.3 | 79.2 | 14.2 | 4 | 15.7 |
1.1/4 | 32 | 117 | 43.2 | 63.5 | 58.7 | 88.9 | 15.7 | 4 | 15.7 |
1.1/2 | 40 | 127 | 49.5 | 73.2 | 65.0 | 98.6 | 17.5 | 4 | 15.7 |
2 | 50 | 152 | 62.0 | 91.9 | 77.7 | 120.7 | 19.1 | 4 | 19.1 |
2.1/2 | 65 | 178 | 74.7 | 104.6 | 90.4 | 139.7 | 22.4 | 4 | 19.1 |
3 | 80 | 191 | 90.7 | 127.0 | 108.0 | 152.4 | 23.9 | 4 | 19.1 |
4 | 100 | 229 | 116.1 | 157.2 | 134.9 | 190.5 | 23.9 | 8 | 19.1 |
5 | 125 | 254 | 143.8 | 185.7 | 163.6 | 215.9 | 23.9 | 8 | 22.4 |
6 | 150 | 279 | 170.7 | 215.9 | 192.0 | 241.3 | 25.4 | 8 | 22.4 |
8 | 200 | 343 | 221.5 | 269.7 | 246.1 | 298.5 | 28.4 | 8 | 22.4 |
10 | 250 | 406 | 276.4 | 323.9 | 304.8 | 362.0 | 30.2 | 12 | 25.4 |
12 | 300 | 483 | 327.2 | 381.0 | 365.3 | 431.8 | 31.8 | 12 | 25.4 |
14 | 350 | 533 | 359.2 | 412.8 | 400.1 | 476.3 | 35.1 | 12 | 28.4 |
16 | 400 | 597 | 410.5 | 469.4 | 457.2 | 539.8 | 36.6 | 16 | 28.4 |
18 | 450 | 635 | 461.8 | 533.4 | 505.0 | 577.9 | 39.6 | 16 | 31.8 |
20 | 500 | 699 | 513.1 | 584.2 | 558.8 | 635.0 | 42.9 | 20 | 31.8 |
24 | 600 | 813 | 616.0 | 692.2 | 663.4 | 749.3 | 47.8 | 20 | 35.1 |
Tiêu chuẩn BS
- Tiêu chuẩn BS(viết tắt của British Standards Institue) là một tiêu chuẩn của Anh do Viện Tiêu Chuẩn Anh lập ra và cũng là một trong những bộ tiêu chuẩn về sản phẩm, hàng hóa công nghiệp đầu tiên trên thế giới
- Mặt bích inox tiêu chuẩn BS Có thể gắn vào hai đầu của một đoạn ống bắt bằng bu long ở giữa là gasket. Kết nối của nó đến hai đường ống khác biệt nhau, phụ kiện đường ống, thiết bị trước mỗi cố định trên một bích giữa hai bích tiêu chuẩn BS, gắn kết với nhau bằng để hoàn thành kết nối.
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox BS 4504 PN10
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia.of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 12 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.58 |
3/4 | 20 | 12 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.72 |
1 | 25 | 12 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 0.86 |
1.1/4 | 32 | 13 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.35 |
1.1/2 | 40 | 13 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.54 |
2 | 50 | 14 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 1.96 |
2.1/2 | 65 | 16 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.67 |
3 | 80 | 16 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.04 |
4 | 100 | 18 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 3.78 |
5 | 125 | 18 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 4.67 |
6 | 150 | 20 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.1 |
8 | 200 | 22 | 221.8 | 340 | 295 | 8 | 22 | 8.7 |
10 | 250 | 22 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 11.46 |
12 | 300 | 24 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 13.3 |
14 | 350 | 28 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 18.54 |
16 | 400 | 32 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 25.11 |
20 | 500 | 38 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 36.99 |
24 | 600 | 42 | 613 | 780 | 770 | 20 | 36 | 47.97 |
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox BS 4504 PN16
Des. of Goods | Thickness | Inside Dia. | Outside Dia. | Dia. of Circle | Number of Bolt Holes | Hole Dia. | Approx. Weight | |
t | Do | D | C | h | (kg/Pcs) | |||
inch | DN | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | ||
1/2 | 15 | 14 | 22 | 95 | 65 | 4 | 14 | 0.67 |
3/4 | 20 | 16 | 27.6 | 105 | 75 | 4 | 14 | 0.94 |
1 | 25 | 16 | 34.4 | 115 | 85 | 4 | 14 | 1.11 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.1 | 140 | 100 | 4 | 18 | 1.63 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49 | 150 | 110 | 4 | 18 | 1.86 |
2 | 50 | 18 | 61.1 | 165 | 125 | 4 | 18 | 2.46 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 185 | 145 | 4 | 18 | 2.99 |
3 | 80 | 20 | 90.3 | 200 | 160 | 8 | 18 | 3.61 |
4 | 100 | 20 | 115.9 | 220 | 180 | 8 | 18 | 4 |
5 | 125 | 22 | 141.6 | 250 | 210 | 8 | 18 | 5.42 |
6 | 150 | 22 | 170.5 | 285 | 240 | 8 | 22 | 6.73 |
8 | 200 | 24 | 221.8 | 340 | 295 | 12 | 22 | 9.21 |
10 | 250 | 26 | 276.2 | 395 | 355 | 12 | 26 | 13.35 |
12 | 300 | 28 | 327.6 | 445 | 410 | 12 | 26 | 17.35 |
14 | 350 | 32 | 372.2 | 505 | 470 | 16 | 26 | 23.9 |
16 | 400 | 36 | 423.7 | 565 | 525 | 16 | 30 | 36 |
20 | 500 | 44 | 513.6 | 670 | 650 | 20 | 33 | 66.7 |
Tiêu chuẩn DIN
Tiêu chuẩn DIN(viết tắt là Deutsches Institut für Normung) tức là viện tiêu chuẩn hóa Đức. Tiêu chuẩn mặt bích DIN được Đức đưa ra với mục đích hiện đại hóa hệ thống công nghiệp. Các tiêu chuẩn DIN được đánh giá lại ít nhất mỗi 5 năm một lần. Nếu các tiêu chuẩn nào không còn phù hợp với tình trạng công nghệ hiện tại thì sẽ được điều chỉnh lại hoặc rút khỏi bộ tiêu chuẩn.
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox DIN- PN10
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox DIN- PN16
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
Tiêu chuẩn JIS
- Tiêu chuẩn JIS (viết tắt là Japan Industrial Standard) là một tiêu chuẩn của Nhật bản. Đây là bộ các tiêu chuẩn và hướng dẫn cụ thể được sử dụng trong các hoạt động công nghiệp của Nhật Bản. Quy trình tiêu chuẩn hóa được thiết lập bởi Ủy ban tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản và được ban hành thông qua Liên đoàn Tiêu chuẩn Nhật Bản.
- Mặt bích Jis 10K áp suất làm việc 10kg/cm2 thường dùng trong các công trình xây lắp đường ống cấp thoát nước sinh hoạt dân dụng , các hệ thống PCC , đòi hỏi chịu được áp lực trong lòng đất tránh bể vỡ dò gỉ trong khi vận hành cung cấp nước.
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 10k
Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K | Trọng lượng | |||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 4 | 12 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 4 | 12 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 4 | 14 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 4 | 14 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 4 | 16 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 4 | 16 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 4 | 16 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 4 | 18 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 185 | 150 | 90 | 8 | 18 | 19 | 2.6 |
10 | 4 | 100 | 210 | 175 | 116 | 8 | 18 | 19 | 3.1 |
11 | 5 | 125 | 250 | 210 | 142 | 8 | 20 | 23 | 4.8 |
12 | 6 | 150 | 280 | 240 | 167 | 8 | 22 | 23 | 6.3 |
13 | 8 | 200 | 330 | 290 | 218 | 12 | 22 | 23 | 7.5 |
14 | 10 | 250 | 400 | 355 | 270 | 12 | 24 | 25 | 11.8 |
15 | 12 | 300 | 445 | 400 | 320 | 16 | 24 | 25 | 13.6 |
16 | 14 | 350 | 490 | 445 | 358 | 16 | 26 | 25 | 16.4 |
17 | 16 | 400 | 560 | 510 | 409 | 16 | 28 | 27 | 23.1 |
18 | 18 | 450 | 620 | 565 | 459 | 20 | 30 | 27 | 29.5 |
19 | 20 | 500 | 675 | 620 | 510 | 20 | 30 | 27 | 33.5 |
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 16k
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 12 | 4 | 15 | 0.5 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 12 | 4 | 15 | 0.6 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 14 | 4 | 19 | 1.1 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 16 | 4 | 19 | 1.5 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 16 | 4 | 19 | 1.6 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 16 | 8 | 19 | 1.8 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 18 | 8 | 19 | 2.5 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 20 | 8 | 22 | 3.5 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 22 | 8 | 22 | 4.5 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 22 | 8 | 25 | 6.5 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 24 | 12 | 25 | 8.7 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 26 | 12 | 25 | 10.9 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 28 | 12 | 29 | 18.0 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 30 | 16 | 29 | 21.5 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 34 | 16 | 32 | 30.8 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 38 | 16 | 35 | 42.8 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 40 | 20 | 35 | 55.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 42 | 20 | 35 | 65.1 |
20 | 22 | 550 | 795 | 720 | 561 | 42 | 20 | 38 | 77.9 |
Thông số tiêu chuẩn mặt bích inox JIS 20K
STT | Size | Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K | Trọng lượng | ||||||
Inch | mm | ĐKN | Tâm lỗ | Lỗ thoát | Độ dày | Số lỗ | ĐK lỗ bulông | Kg/cái | |
1 | 38 | 10 | 90 | 65 | 18 | 14 | 4 | 15 | 0.6 |
2 | 12 | 15 | 95 | 70 | 22.5 | 14 | 4 | 15 | 0.7 |
3 | 34 | 20 | 100 | 75 | 28 | 16 | 4 | 15 | 0.8 |
4 | 1 | 25 | 125 | 90 | 34.5 | 16 | 4 | 19 | 1.3 |
5 | 114 | 32 | 135 | 100 | 43.5 | 18 | 4 | 19 | 1.6 |
6 | 112 | 40 | 140 | 105 | 50 | 18 | 4 | 19 | 1.7 |
7 | 2 | 50 | 155 | 120 | 61.5 | 18 | 8 | 19 | 1.9 |
8 | 212 | 65 | 175 | 140 | 77.5 | 20 | 8 | 19 | 2.6 |
9 | 3 | 80 | 200 | 160 | 90 | 22 | 8 | 23 | 3.8 |
10 | 4 | 100 | 225 | 185 | 116 | 24 | 8 | 23 | 4.9 |
11 | 5 | 125 | 270 | 225 | 142 | 26 | 8 | 25 | 7.8 |
12 | 6 | 150 | 305 | 260 | 167 | 28 | 12 | 25 | 10.1 |
13 | 8 | 200 | 350 | 305 | 218 | 30 | 12 | 25 | 12.6 |
14 | 10 | 250 | 430 | 380 | 270 | 34 | 12 | 27 | 21.9 |
15 | 12 | 300 | 480 | 430 | 320 | 36 | 16 | 27 | 25.8 |
16 | 14 | 350 | 540 | 480 | 358 | 40 | 16 | 33 | 36.2 |
17 | 16 | 400 | 605 | 540 | 409 | 46 | 16 | 33 | 51.7 |
18 | 18 | 450 | 675 | 605 | 459 | 48 | 20 | 33 | 66.1 |
19 | 20 | 500 | 730 | 660 | 510 | 50 | 20 | 33 | 77.4 |
Ứng dụng của bích inox
Với các điều kiện như chống gỉ và có độ cứng cao nên mặt bích inox công nghiệp thường được sử dụng làm việc trong các môi trường có áp lực cao, các môi trường độc hại có tính ăn mòn, các môi trường có tính axit cao như:
- Trong ngành công nghệ đóng tàu thuyền. Vì có khả năng chống gỉ nên chúng có thể hoạt động tốt trong mọi trường nước, đặc biệt môi trường có tính axit ăn mòn mạnh điển hình như nước biển.
- Trong các đường ống nước sinh hoạt hoặc các đường ống vận chuyển nước công nghiệp. Vì loại phụ kiền này có khả năng chịu được áp lực cao nên nó thường được sự dụng trong việc ghép nối các đường ống dẫn nước sử dụng trong sinh hoạt, ví dụ như các đường ống nước chung cư, các cơ sở xí nghiệp, các đường ống dẫn nước sạch sinh hoạt. Điển hình như ghép các đường ống nước sông Đà lại với nhau.
- Trong ngành công nghiệp xăng dầu, gas. Lí do là vì nó có khả năng chống áp lực cũng như khả năng gỉ được làm từ inox nên nó được sử dụng nhằm vận chuyển các các chất khí, các loại nước có tính ăn mòn cao.
- Trong ngành sản xuất thữc phẩm , y tế , sản xuất dược phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, bởi độ bền, độ sáng bóng cao, đạt các yếu tố an toàn vệ sinh thực phẩm.
Trên đây là những chia sẻ của Van nhập khẩu về phụ kiện mặt bích inox. Với tính ứng dụng cao và nhiều tính năng ưu việt mà hiện nay phụ kiện này đang được nhiều khách hàng lựa chọn. Hiện nay các sản phẩm bích inox đã có mặt tại kho Hà Nội của chúng tôi với đầy đủ mẫu mã, chủng loại, kích cỡ. Quý khách quan tâm đến sản phẩm cần tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá mặt bích inox 304 hãy liên hệ trực tiếp Hotline 0969 103 458 để được hỗ trợ nhanh nhất.
BÀI VIẾT BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM:
-
Mặt bích thép | Bích thép đặc- Bích thép rỗng |
-
Mặt bích mù| Tiêu chuẩn DIN-BS-JIS-ANSI | Giá rẻ
-
Mặt bích ren| ANSI B16.5- DIN2565 | Giá tốt.
Cập nhật lúc 20:36 – 02/06/2024
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Mặt Bích Inox 304
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích Inox 304 Là Gì - Vimi
-
Mặt Bích Inox 304 316 | Flange SUS304 | JIS 10K / BS PN10 BS PN16
-
BẢNG TRA TIÊU CHUẨN MẶT BÍCH
-
Mặt Bích INOX 304 - Mat Bich Thep
-
Mặt Bích Inox 304 | Tiêu Chuẩn JIS, BS, DIN, ANSI | Giá Rẻ
-
Bảng Giá Mặt Bích Inox 304 316 Tiêu Chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS Mới ...
-
Mặt Bích Inox Tiêu Chuẩn JIS 10K | Giá Bao Tốt - Tuấn Hưng Phát
-
Mặt Bích Inox 304 - Tiêu Chuẩn JIS, BS, DIN, ANSI | Giá Tốt
-
Mặt Bích Inox Tiêu Chuẩn DIN
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích - Phụ Kiện Gia Phát
-
Mặt Bích Inox | Inox201-304-316| Tiêu Chuẩn JIS-DIN-BS-ANSI
-
Mặt Bích Inox | 304 - 316, JIS-ANSI-BS-DIN | Jis10k, PN10, PN16
-
Bảng Tiêu Chuẩn Mặt Bích Inox Jis 10k