Mặt Bích Thép JIS | 5k, 10k, 16k, 20k
Có thể bạn quan tâm
Chuyên cung cấp Mặt bích thép Jis 5k, 10k, 16k, 20k được đúc bằng thép, bên ngoài phủ dầu chống gỉ giá tốt nhất, vận chuyển toàn quốc.
- Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
- Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS là gì?
- Thông số kỹ thuật của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
- Đặc điểm của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
- Thông số kỹ thuật của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
- Thông số kỹ thuật của mặt bích 10K – FF
- Thông số mặt bích JIS 16K – FF
- Thông số kỹ thuật mặt bích thép JIS 20K
- Các loại mặt bích thép tiêu chuẩn JIS hiện nay
- Mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS
- Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn JIS
- Mặt bích thép JIS 5K
- Mặt bích thép JIS 10K
- Mặt bích thép JIS 16K
- Mặt bích thép JIS 20K
- Ưu điểm và ứng dụng của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
- Ưu điểm của mặt bích thép JIS
- Ứng dụng của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
- Tổng kho mặt bích thép JIS
Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS là gì?
Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS là loại phụ kiện đường ống được sản xuất bằng chất liệu thép, thép mạ kẽm với các thông số kỹ thuật và độ dày, đường kính tâm lỗ được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS(Japan Industrial Standard) của Nhật Bản chuyên dùng để kết nối các đường ống và các thiết bị với nhau tạo thành một hệ thống để có thể đưa vào hoạt động
Mặt bích thép mạ kẽm JIS được sản xuất dựa trên bộ tiêu chuẩn JIS và đây là dòng mặt bích được sử dụng rộng rãi nhất trong công nghiệp ở các nước khu vực Châu Á nói chúng và Việt Nam nói riêng. Với dòng mặt bích JIS việc kết nối đường ống và thiết bị trở nên tương đối dễ dàng và tiện dụng. Các thiết bị kết nối và các đường ống được kết nối theo cùng một tiêu chuẩn nên sẽ đảm bảo được kỹ thuật cũng như việc lắp đặt thuận lợi nhất
Các dòng mặt bích JIS hiện nay đa dạng gồm có:
Mặt bích thép rỗng JIS
Mặt bích đặc tiêu chuẩn JIS
Mặt bích thép JIS 5K
Mặt bích thép JIS 10K
Mặt bích thép JIS 16K
Mặt bích thép JIS 20K
Thông số kỹ thuật của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
- Chất liệu sản xuất: thép, thép mạ kẽm
- Tiêu chuẩn: JIS 5K, 10K, 16K, 20K
- Các cỡ: DN15 – DN1200
- Áp lực làm việc: 5kgf/cm²,10kgf/cm, 16kgf/cm, 20kgf/cm…
- Kiểu mặt bích: Bích thép rỗng, bích thép đặc
- Dùng cho: Xăng dầu, Gas, Khí, CN đóng tàu, CN điện lạnh…
- Xuất xứ: Đài Loan,indonesia, Jaipan, Việt Nam, Trung Quốc…
Đặc điểm của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
Mặt bích tiêu chuẩn Jis 5K, 10K, 16K, 20K áp suất làm việc 5kg/cm2, 10kg/cm2, 16kg/cm2, 20kg/cm2 thường dùng trong các công trình xây lắp đường ống cấp thoát nước sinh hoạt dân dụng, đòi hỏi chịu được áp lực trong lòng đất tránh bể vỡ dò gỉ trong khi vận hành cung cấp nước.
– Mặt bích thép tiêu chuẩn jis thường được sản xuất theo phương pháp đúc bán thành phẩm trước rồi sau đó mới gia công hoàn thiện.
– Các cơ sở nhỏ lẻ thuờng dùng phương pháp gia công độ chính xác thấp, giá thành cao hơn so với công nghệ đúc, có đường kính dao động trong khoảng kích thước từ 3/8″ tới 80″, đường kính danh nghĩa là DN10 tới DN2000.
– Phù hợp cho kết nối đường ống tại những nơi có áp suất định danh không vượt quá 1.6 MPa, có nhiều kiểu khác nhau nhu mặt lồi kí hiệu RF, mặt phằng ký hiệu FF và loại bề mặt có rãnh hoặc không có rãnh.
– Hiên nay mặt bích mặt phẳng được dùng nhiều nhất, thông dụng nhất trên thị trường vừa tiện lợi dễ dàng tháo lắp thuận tiên trong thi công kể cả địa hình phức tạp, ngay cả trong điều kiện áp suất thấp với khí nén chưa tinh sạch hoặc áp suất tuần hoàn nước thấp.
Thông số kỹ thuật của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
Thông số kỹ thuật của mặt bích 10K – FF
Des. of Goods | Thickness t (mm) | Inside Dia. Do (mm) | Outside Dia. D (mm) | Dia. of Circle C (mm) | Number of Bolt Holes | Hole Dia. h (mm) | Approx. Weight (kg/Pcs) | |
inch | DN | |||||||
1/2 | 15 | 12 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 0.57 |
3/4 | 20 | 14 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 0.73 |
1 | 25 | 14 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 1.13 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 1.48 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 1.56 |
2 | 50 | 16 | 61.1 | 155 | 120 | 4 | 19 | 1.88 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 175 | 140 | 4 | 19 | 2.60 |
3 | 80 | 18 | 90.0 | 185 | 150 | 8 | 19 | 2.61 |
4 | 100 | 18 | 115.4 | 210 | 175 | 8 | 19 | 3.14 |
5 | 125 | 20 | 141.2 | 250 | 210 | 8 | 23 | 4.77 |
6 | 150 | 22 | 166.6 | 280 | 240 | 8 | 23 | 6.34 |
8 | 200 | 22 | 218.0 | 330 | 290 | 12 | 23 | 7.53 |
10 | 250 | 24 | 269.5 | 400 | 355 | 12 | 25 | 11.80 |
12 | 300 | 24 | 321.0 | 445 | 400 | 16 | 25 | 12.80 |
14 | 350 | 26 | 358.1 | 490 | 445 | 16 | 25 | 18.20 |
16 | 400 | 28 | 409.0 | 560 | 510 | 16 | 27 | 25.20 |
18 | 450 | 30 | 460.0 | 620 | 565 | 20 | 27 | 29.50 |
20 | 500 | 30 | 511.0 | 675 | 620 | 20 | 27 | 33.50 |
24 | 600 | 32 | 613.0 | 795 | 730 | 24 | 33 | 45.70 |
Thông số mặt bích JIS 16K – FF
Des. of Goods | Thickness t (mm) | Inside Dia. Do (mm) | Outside Dia. D (mm) | Dia. of Circle C (mm) | Number of Bolt Holes | Hole Dia. h (mm) | Approx. Weight (kg/Pcs) | |
inch | DN | |||||||
1/2 | 15 | 12 | 22.2 | 95 | 70 | 4 | 15 | 0.58 |
3/4 | 20 | 14 | 27.7 | 100 | 75 | 4 | 15 | 0.75 |
1 | 25 | 14 | 34.5 | 125 | 90 | 4 | 19 | 1.16 |
1.1/4 | 32 | 16 | 43.2 | 135 | 100 | 4 | 19 | 1.53 |
1.1/2 | 40 | 16 | 49.1 | 140 | 105 | 4 | 19 | 1.64 |
2 | 50 | 16 | 61.1 | 155 | 120 | 8 | 19 | 1.93 |
2.1/2 | 65 | 18 | 77.1 | 175 | 140 | 8 | 19 | 2.65 |
3 | 80 | 20 | 90.0 | 200 | 160 | 8 | 23 | 3.66 |
4 | 100 | 22 | 115.4 | 225 | 185 | 8 | 23 | 4.94 |
5 | 125 | 22 | 141.2 | 270 | 225 | 8 | 25 | 7.00 |
6 | 150 | 24 | 166.6 | 305 | 260 | 12 | 25 | 9.62 |
8 | 200 | 26 | 218.0 | 350 | 305 | 12 | 25 | 12.10 |
10 | 250 | 28 | 269.5 | 430 | 380 | 12 | 27 | 20.00 |
12 | 300 | 30 | 321.0 | 480 | 430 | 16 | 27 | 24.40 |
14 | 350 | 34 | 358.1 | 540 | 480 | 16 | 33 | 35.00 |
16 | 400 | 38 | 409.0 | 605 | 540 | 16 | 33 | 46.20 |
18 | 450 | 40 | 460.0 | 675 | 605 | 20 | 33 | 61.90 |
20 | 500 | 42 | 511.0 | 730 | 660 | 20 | 33 | 73.25 |
24 | 600 | 46 | 613.0 | 845 | 770 | 24 | 39 | 98.80 |
Thông số kỹ thuật mặt bích thép JIS 20K
Các loại mặt bích thép tiêu chuẩn JIS hiện nay
Mặt bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS
Bích thép rỗng tiêu chuẩn JIS là dòng bích được chế tạo bằng thép, thép mạ kẽm với tâm ở chính giữa khoét rỗng. Đây là dòng sản phẩm sử dụng để kết nối các đường ống và các thiết bị lại với nhau với mục đích cho lưu chất đi qua
Mặt bích thép rỗng JIS hiện nay là dòng sản phẩm được sản xuất và lựa chọn sử dụng nhiều nhất, nó có thể được chế tạo bằng thép thông thường hoặc hiện nay người ta còn sử dụng loại mặt bích thép có mạ thêm lớp kẽm bên ngoài với mục đích chống rỉ sét và ăn mòn mà chúng ta thường quen gọi là bích thép mạ kẽm JIS
Mặt bích thép đặc tiêu chuẩn JIS
Mặt bích thép đặc hay còn gọi là bích mù JIS là dòng mặt bích chuyên sử dụng để bịt các đường ống hoặc đầu chờ ngăn không cho lưu chất đi qua. Phần tâm của mặt bích không bị khoét lỗ như dòng mặt bích rỗng, với thiết kế này đảm bảo cho nó có thể ngăn lưu chất không thể đi ra ngoài
Việc lắp đặt bích thép đặc JIS vào đường ống vô cùng đơn giản và tháo lắp nó ra khỏi hệ thống cũng tương đối dễ dàng. Tuy nhiên trọng lượng của nó nặng hơn mặt bích thép rỗng và có giá thành đắt hơn loại mặt bích thép rỗng JIS
Mặt bích thép JIS 5K
Bích thép JIS5K chính là tiêu chuẩn đầu tiên trong bộ tiêu chuẩn kỹ thuật về mặt bích JIS của Nhật Bản. Tiêu chuẩn này thể hiện áp lực làm việc của mặt bích đạt thông số 5kgf/cm². Đây là mức áp suất thấp, được sử dụng trong các đường ống mỏng, hệ thống mà áp lực dòng chảy không lớn và đường ống ngắn nội bộ
Mặt bích thép JIS 10K
Bích thép JIS 10K, bích thép mạ kẽm tiêu chuẩn JIS 10K là dòng mặt bích thuộc hàng thông dụng nhất và sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện nay. Các sản phẩm van công nghiệp, thiết bị đo, máy bơm, rọ bơm…hiện nay đều sử dụng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn JIS 10K áp dụng để sản xuất mặt bích nối với đường ống hoặc thiết bị khác
Bích thép tiêu chuẩn JIS 10K chính là thông số của mặt bích chịu được lực tác động 10kgf/cm², đây là mức áp lực phổ biến nhất và sử dụng nhiều nhất trong công nghiệp hiện nay
Mặt bích thép JIS 16K
Mặt bích thép JIS 16K với khả năng chịu áp suất lên đến 16kgf/cm² được ứng dụng trong công nghiệp và máy móc yêu cầu áp lực lớn như trong hệ thống thủy điện, thủy lợi, nhà máy chế tạo, hệ thống bơm cao áp….
Mặt bích thép JIS 20K
Mặt bích thép JIS 20K là dòng mặt bích sản xuất bằng chất liệu thép, thép mạ kẽm với khả năng chịu được áp lực lên đến 20kgf/cm²
Mặt bích thép mạ kẽm JIS 20K được ứng dụng trong một số ngành nghề yêu cầu áp lực lướn như hệ thống tàu biển, hệ thống thủy điện, hệ thống ống dẫn nước áp lực cao…Bích thép tiêu chuẩn JIS 20K hiện nay ít có đơn vị cung cấp và nhập khẩu do nhu cầu sử dụng ít
Chúng tôi là đơn vị có thể nói là duy nhất ở Việt Nam hiện nay cung cấp các loại mặt bích thép, thép mạ kẽm JIS 20K nhập khẩu đáp ứng theo yêu cầu của khách hàng
Ưu điểm và ứng dụng của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
Ưu điểm của mặt bích thép JIS
Mặt bích thép tiêu chuẩn JIS được sử dụng rất nhiều ở các nước Châu Á và Việt Nam của chúng ta, cùng điểm qua một số ưu điểm để trả lời cho câu hỏi vì sao mặt bích thép JIS lại thông dụng và phổ biến như vậy
- Dễ dàng tìm kiếm do có nhiều đơn vị cung cấp
- Dễ dàng lắp đặt theo tiêu chuẩn JIS
- Giá thành tương đối rẻ và hợp lý
- Đồng bộ hóa tiêu chuẩn mặt bích JIS với nhau để kết nối các đường ống và các thiết bị với nhau. Việc lắp đặt theo đúng tiêu chuẩn là vô cùng quan trọng đảm bảo yếu tố kỹ thuật
- Đầy đủ các kích thước sử dụng, việc đa dạng về kích thước giúp cho chúng ta có thể lắp đặt với mọi loại kích thước của đường ống từ DN15 – DN1200 lớn hơn có thể đặt hàng
- Đầy đủ các tiêu chuẩn áp lực sử dụng khác nhau để chúng ta lựa chọn như 5K, 10K, 16K, 20K
- Có thể sử dụng loại bích thép mạ kẽm JIS để tăng độ bền chống rỉ sét. Đây là loại chất liệu khắc phục được nhược điểm cố hữu của các loại mặt bích thép hiện nay
Ứng dụng của mặt bích thép tiêu chuẩn JIS
- Sử dụng kết nối các hệ thống đường ống công nghiệp
- Sử dụng để kết nối các thiết bị van, đồng hồ, máy bơm
- Sử dụng trong hệ thống thủy lợi, tưới tiêu nội đồng
- Ứng dụng trong các công ty xử lý nước sạch, nước thải
- Ứng dụng trong hệ thống khí nén
- Sử dụng trong hệ thống hơi nóng
- Sử dụng trong sản xuất tự động hóa, công nghiệp
- Sử dụng trong sản xuất thực phẩm, dược phẩm
Tổng kho mặt bích thép JIS
Mặt bích thép, mặt bích thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS được sử dụng rỗng rãi và phổ biến trong các hệ thống đường ống tại Việt Nam chúng ta
Hiện nay để tìm được mặt bích thép tiêu chuẩn JIS là việc dễ dàng, nhưng để tìm đúng theo chuẩn JIS về độ dày là việc không đơn giản. Với nhu cầu sử dụng nhiều như thế nên hiện nay một số nhà cung cấp đã nhập về các loại mặt bích với kích thước và tâm lỗ đúng theo chuẩn JIS nhưng lại thiếu hụt về độ dày. Chính vì thế chúng tôi khuyên khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ trước khi mua các sản phẩm này
Chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các loại mặt bích thép tiêu chuẩn JIS nói riêng và tất cả các dòng mặt bích hiện nay như bích inox, bích nhựa…
Với kinh nghiệm hơn 13 năm cung cấp và phân phối thiết bị công nghiệp chúng tôi mang đến sự hài lòng cho khách hàng và mang đến các sản phẩm chất lượng tôt nhất
Xem thêm: Các loại mặt bích
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Bích Jis
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS 5k, 10k, 16k, 20k - Tuấn Hưng Phát
-
Bảng Tra Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS Là Gì | Loại - Vật Liệu - Áp Lực - Vimi
-
Bảng Tra Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS, DIN, ANSI, BS Các Loại Thường ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Mặt Bích JIS 10K - Mat Bich Thep
-
Mặt Bích JIS 10K - SKB.VN
-
Thông Số Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS 2K 5K 10K 20K 30K 40K 63K
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS - Kích Thước, Sai Số, Trọng Lượng - Đức Tuấn
-
Mặt Bích JIS | Bích Tiêu Chuẩn JIS 10K - JIS 20K| Thép - SL Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Mặt Bích Tiêu Chuẩn: Jis, Ansi, BS, DIN
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS
-
Các Tiêu Chuẩn Mặt Bích Jis, Din, Ansi, BS
-
Mặt Bích 10K Là Gì – Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS 10K