Mật độ Dân Số Là Gì ? Tính Mật độ Dân Số Năm 2001 Của Các ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Hoàng Gia Bảo
Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét?
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Việt Nam | 329314 | 78,7 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273,3 |
In-đô-nê-xi-a | 1919000 | 206,1 |
- Mật độ dân số là số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ (đơn vị : người / km2).
- Tính mật độ dân số năm 2001:
Tên nước | Mật độ dân số (người/km2) |
---|---|
Việt Nam | 239 |
Trung Quốc | 133 |
In-đô-nê-xi-a | 107 |
- Nhận xét: Việt Nam có diện tích và dân số ít hơn Trung Quốc và In-đô-nê-xi-a nhưng lại có mật độ dân số cao hơn vì đất hẹp, dân đông.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- nguyên phan
Câu 20. Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây?
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) |
Việt Nam | 329 314 | 78,7 |
Trung Quốc | 9579 000 | 1273,3 |
Xem chi tiết Lớp 7 Địa lý Ôn tập học kì I 1 0 Gửi Hủy Dương Ánh Nhi 31 tháng 12 2021 lúc 22:27
mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:78 700 000 : 329 314\(\approx\) 239 (ng/km2)mật độ dân số của Trung Quốc năm 2001 là:1 273 300 000 : 9 597 000\(\approx\) 133 (ng/km2)
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Hoàng Gia Bảo
Qua bảng số liệu dưới đây, nhận xét về mật độ dân số và tỉ lệ dân thành thị ở một số quốc gia thuộc châu Đại Dương (năm 2001).
Tên nước | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
---|---|---|---|---|
Toàn châu Đại Dương | 8537 | 31 | 3,6 | 69 |
Pa-pua Niu Ghi-lê | 463 | 5 | 10,8 | 15 |
Ô-xtrây-li-a | 7741 | 19,4 | 2,5 | 85 |
Va-nu-a-tu | 12 | 0,2 | 16,6 | 21 |
Niu Di-len | 271 | 3,9 | 14,4 | 77 |
- Mật độ dân số:trung bình toàn châu Đại Dương là 3,6 người/km2. Nước có mật độ dân số cao nhất: Va-nu-a-tu 16,6 người/km2, tiếp theo là Niu Di-len 14,4người/km2 , Pa-pua Niu Ghi-nê 10,8 người/km2 và thấp nhất là Ô-xtrây-li-a 2,5 người/km2 .
- Tỉ lệ dân thành thị của châu Đại Dương cao 69%, Ô-xtrây-li-a có tỉ lệ dân thành thị cao nhất 85%, tiếp theo là Niu Di-len (77%); thấp nhất là Pa-pua Niu Ghi-nê 15%.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Lớp 8/1 - MS 13 Đăng Kho...
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
- Lớp 8/1 - MS 13 Đăng Kho...
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
- Huy Phan
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
tính mật độ dân số của các khu vực trên và nhận xét
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý 0 0 Gửi Hủy
- Nguyễn Quốc Lộc
Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét.
Xem chi tiết Lớp 7 Địa lý Bài 2. Sự phân bố dân cư - Các chủng tộc trên thế... 4 0 Gửi Hủy Eri 3 tháng 9 2018 lúc 13:00
Mật độ dân số là một phép đo dân số trên đơn vị diện tích hay đơn vị thể tích.
Mật độ dân số: (dân số chia diện tích)
+ Việt Nam: 239 người/km2
+ Trung Quốc: 133 người/km2
+ Indonesia: 107 người/km2
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Thị Kiều An 18 tháng 9 2016 lúc 11:03file:///C:/Users/Administrator/Downloads/K%E1%BA%BFt%20qu%E1%BA%A3%20t%C3%ACm%20ki%E1%BA%BFm%20_%20H%E1%BB%8Dc%20tr%E1%BB%B1c%20tuy%E1%BA%BFn.htmlh
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy ĐỖ CHÍ DŨNG 3 tháng 9 2018 lúc 13:27-Mật độ dân số là số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ ( người / km vuông)
-Tính mật độ dân số các nước năm 2001
+ Nước Việt Nam : 78,7 : 329314 = 2,4 ( người / km vuông )
+ Nước Trung Quốc : 1273 : 9597000 = 1,3 ( người / km vuông )
+ Nước In - đô - nê - si -a : 206,1 : 1919000 = 1,8 ( người / km vuông )
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Bùi Nhung
cho bảng số liệu dưới đây:
khu vực | diện tích ( người/ km2) | dân số 200 ( triệu người) |
Tây Nam Á | 7,016 | 286 |
Nam Á | 4,489 | 1356 |
tính mật độ dân số và nhận xét
Xem chi tiết Lớp 8 Địa lý 1 0 Gửi Hủy GV Nguyễn Trần Thành Đạt Giáo viên 25 tháng 12 2021 lúc 17:49
Diện tích sao đơn vị lại là người/km2 nhỉ?
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Hoàng Gia Bảo
Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (triệu người/km2)
Nhận xét và giải thích về sự phân bố dân cư và sự thay đổi mật độ dân số ở các vùng của nước ta.
Xem chi tiết Lớp 9 Địa lý 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Vũ Thu Hương 8 tháng 5 2018 lúc 2:41- Sự phân bố dân cư nước ta không đều giữa các vùng:
+ Vùng có mật độ dân số cao nhất là vùng Đồng bằng sông Hồng, tiếp đến là Đông Nam Bộ, sau đó là Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ và thấp nhất là Tây Nguyên. Chênh lệch giữa vùng có mật độ dân số cao nhất và thấp nhất lên đến 9,8 lần (năm 2012).
+ Các vùng có mật độ dân số cao hơn trung bình của cả nước là: Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long. Các vùng còn lại đều có mật độ dân số thấp hơn mức trung bình cả nước.
Giải thích: Sự phân bố dân cư nước ta chịu tác động của nhiều nhân tố:
• Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
• Lịch sử khai thác lãnh thổ.
• Trình độ phát triển kinh tế và khả năng khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên của mỗi vùng.
- Sự thay đổi mật độ dân số của các vùng: từ năm 1989 đến năm 2012, mật độ dân số của các vùng nước ta đều tăng, nhưng tốc độ tăng có sự khác nhau.
+ Tây Nguyên có tốc độ tăng nhanh nhất, tiếp đốn là vùng Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ,... ; Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong vùng.
+ Các vùng có tốc độ tăng cao hơn mức trung hình cả nước: Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Các vùng còn lại thấp hơn.
Giải thích: Do sự tác động của nhiều yếu lố:
• Quy mô dân số, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số.
• Chuyển cư.
• Sự phát triển của nền kinh tế
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Hoàng Gia Bảo
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
- Rút ra nhận xét cần thiết.- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Xem chi tiết Lớp 9 Địa lý 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Vũ Thu Hương 25 tháng 1 2019 lúc 12:26Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 72 | 105 | 159 | 244 | 265 | 271 | 279 |
Nhận xét: Mật độ dân số tăng qua các năm (dẫn chứng).
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Địa Lí 9 khác:
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
Từ khóa » Tính Mật độ Dân Số Năm 2001 Của Việt Nam Trong Bảng Dưới đây
-
Mật độ Dân Số Là Gì ? Tính Mật độ Dân Số Năm 2001 Của Các Nước ...
-
Giải Bài 2 Phần Câu Hỏi Và Bài Tập Trang 9 SGK Địa Lí 7
-
Mật độ Dân Số Là Gì? Tính Mật độ Dân Số Năm 2001 Của Các Nước ...
-
Tính Mật độ Dân Số Năm 2001? - Nguyễn Xuân Ngạn
-
Câu 20. Tính Mật độ Dân Số Năm 2001 Của Các Nước Trong Bảng ...
-
Bài 2 Trang 9 SGK Địa Lí 7 - Địa Lý - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học
-
Tính Mật độ Dân Số Năm 2001 - Selfomy Hỏi Đáp
-
Tính Mật độ Dân Số Năm 2001?Mật độ Dân Số Là Gì ? Tính ...
-
Cách Tính Mật độ Dân Số? - Luật Hoàng Phi
-
Mật độ Dân Số Là Gì?Mật độ Dân Số Là Gì ? Tính Mật độ Dân Số Năm ...
-
Cách Tính Mật độ Dân Số Trung Bình, Công Thức Tính - Thủ Thuật
-
Cách Tính Mật độ Dân Số Lớp 7 Hay Nhất - TopLoigiai
-
Tính Mật độ Dân Số Năm 2001 Của Các Nc Trong Bản Dưới đây Và Nêu ...
-
Bài 2 Trang 9 Sgk Sách Địa 7, Mật độ Dân Số Là Gì ...