Mặt đường Bê Tông Nhựa Rải Nóng - Công Ty Cổ Phần EROCO
Có thể bạn quan tâm
Chúng tôi tiếp tục trình bày tới quý độc giả chuyên sâu hơn về lĩnh vực bê tông nhựa: Cấu tạo mặt đường cũng như Yêu cầu về các thành phần của cấp phối cấu thành nên hỗn hợp bê tông nhựa nóng. Nếu các bạn chưa hiểu về Bê tông nhựa là gì có thể tham khảo các bài viết trước của chúng tôi để có các khái niệm cơ bản hệ thống trước trước khi đi vào các lĩnh vực chuyên sâu hơn sẽ có cái nhìn rõ ràng hơn về lĩnh vực này.
Cấu tạo mặt đường bê tông nhựa
- Chiều dày lớp vật liệu: 4 – 8cm
- Độ dốc ngang mặt đường: 1,5 – 2,5%
- Phải được đặt trên một lớp móng chặt, đủ cường độ và không chứa bụi sét
- Nếu lớp móng trên là vật liệu gia cố CKD vô cơ thì lớp mặt dưới nên dụng bê tông nhựa rỗng để hạn chế các vết nứt lan truyền từ tầng móng
Phân loại bê tông nhựa và phạm vi sử dụng
- Bê tông nhựa loại 1: Làm tầng mặt cấp cao A1
- Bê tông nhựa loại 2: làm lớp mặt dưới cấp cao A1, lớp mặt cấp cao A2 (đường cấp IV trở xuống) hoặc dùng cho phần đường dành cho xe đạp, xe máy, xe thô sơ.
Về kích cỡ hạt lớn nhất
- Lớp mặt: BTNC Dmax 10-20-20
- Lớp mặt dưới: BTNC Dmax 20 – 25; BTNR Dmax 25
- Lớp móng trên: BTNR Dmax 25 – 31,5 – 40
Bê tông nhựa sử dụng trên các tuyến đường ô tô có tốc độ thiết kế ≥80km/h hoặc đường cao tốc, đường đèo dốc quanh co.
Yêu cầu lớp vật liệu cấu thành nên bê tông nhựa:
a/ Đá dăm
- Xay từ đá tảng, đá núi, từ cuội sỏi, từ xỉ lò cao không bị phân hủy, bê tông nhựa loại II được dùng một phần cuội sỏi chưa xay, không được dùng đá xay từ mácnơ, sa thạch sét, diệp thạch sét.
- Hàm lượng hạt mềm yếu và phong hóa không được vượt quá 10% khối lượng đối với Bê tông nhựa lớp trên và không quá 10% khối lượng đối với BTN lớp dưới.
- Lượng đá thoi dẹt không được vượt quá 15$
- Trong cuội sỏi xay không được vượt quá 20% là loại đá gốc silic
- Hàm lượng bụi, bùn, sét không vượt quá 2% khối lượng, trong đó hàm lượng sét không quá 0,5% khối lượng đá
Các tính chất cơ lý của đá thỏa mãn bảng sau:
Các chỉ tiêu cơ lý của đá | Lớp mặt | Lớp móng | Phương pháp thí nghiệm | ||
Lớp trên | Lớp dưới | ||||
Loại I | Loại II | ||||
1. Cường độ nén (daN/cm2) không nhỏ hơn | TCVN 1771, 1772-87 (lấy chứng chỉ từ nơi sx) | ||||
a. Xay từ đá macma và đá biến chất | 1000 | 800 | 800 | 600 | |
b. Xay từ đá trầm tích | 800 | 600 | 600 | 600 | |
2. Độ nén dập trong xilanh của đá xay từ cuội sỏi không lớn hơn, % | 8 | 12 | 12 | 16 | TCVN 1771, 1772-87 |
3. Độ nén dập của đá xay từ xỉ lò cao | |||||
+) Loại cao | 1 | 2 | 2 | 3 | |
+) Không lớn hơn, % | 15 | 25 | 25 | 35 | |
4. Độ mài mòn LosAngeles (LA) không lớn hơn, % | 25 | 35 | 35 | 45 | AASHTO-196 |
5. Hàm lượng cuội sỏi được xay vỡ trong tổng số cuội sỏi, % khối lượng không nhỏ hơn | 100 | 80 | 80 | 70 | Bằng mắt |
6. Tỷ số nghiền của cuội sỏi Rc = Dmin/Dmax không nhỏ hơn | 4 | 4 | 4 | 4 | Bằng mắt kết hợp với xác định bằng sàng |
b/ Cát
- Bê tông nhựa dùng cát thiên nhiên hoặc cát xay
- Cát thiên nhiên phải có modun độ lớn Mk>2. Trường hợp Mk<2 phải trộn thêm cát hạt lớn hoặc cát xay từ đá ra.
- BTN cát phải dùng cát hạt lớn hoặc cát hạt trung có Mk>2 và hàm lượng cỡ hạt 1 – 1,25mm không dưới 14%
- Hệ số đương lượng cát (ES) của phần cỡ hạt 0 – 4,75,, trong cát thiên nhiên phải lớn hơn 80, trong cát xay phải lớn hơn 50
- Cát không được lẫn bụi, bùn sét quá 3% khối lượng trong cát thiên nhiên và không quá 7% trong cát xay, trong đó lượng sét không qua 0,5. Cát không được lẫn tạp chất hữu cơ.
c/ Bột khoáng
- Bột khoáng được nghiền từ đá cacbonat có cường độ nén không nhỏ hơn 200daN/cm2 và từ xỉ bazơ của lò luyện kim hoặc xi măng
- Đá cacbonat dùng sản xuất bột khoáng phải sạch, chứa bụi, bùn, sét không quá 5%
- Bột khoáng phải khô, tơi (không vón hòn)
Các tính chất cơ lý của khoáng thỏa mãn bảng sau
Các chỉ tiêu | Trị số | PP thí nghiệm |
1. Thành phần cỡ hạt, % khối lượng – Nhỏ hơn 1,25mm – Nhỏ hơn 0,315mm – Nhỏ hơn 0,0715mm | 100 ≥ 90 ≥ 70 | 22TCN 63-90 |
2. Đỗ rỗng, % thể tích | ≤ 35 | 22TCN 58-84 |
3. Độ mở của mẫu chế tạo bằng hỗn hợp bột khoáng và nhựa, % | ≤ 2,5 | 22TCN 63-90 |
4. Độ ẩm, % khối lượng | ≤ 1,0 | 22TCN 63-90 |
5. Lượng hút nhựa của bột khoáng KHN (lượng bột khoáng có thể hút hết 15g bitum mác 60/70) | ≥ 40g | NFP 90-256 |
6. Khả năng làm cứng nhựa của bột khoáng (hiệu số nhiệt độ mềm của N-BK với tỷ lệ 4 nhựa mác 60/70 và 6 bột khoáng theo trọng lượng, với nhiệt độ mềm của nhựa cùng mác 60/70 | 10o ≤ ΔTNDM ≤ 20o | 22TCN 63-84 (Thí nghiệm vòng và bi) |
d/ Nhựa (Theo 22TCN 279-01)
Dùng nhựa đặc độ kim lún 60/70 hoặc 40/60 (hay các loại nhựa khác) theo yêu cầu của thiết kế hoặc TVGS.
Nhựa phải được kiểm tra theo các tiêu chuẩn hiện hành
e/ Các chỉ tiêu cơ lý của bê tông nhựa
TT | Các chỉ tiêu | Yêu cầu đối với BTN loại | Phương pháp thí nghiệm | |
I | II | |||
a) Thí nghiệm theo mẫu nén hình trụ | ||||
1 | Độ rỗng cốt liệu khoáng chất, % thể tích | 15-19 | 15-21 | Tiêu chuẩn thí nghiệm bê tông nhựa 22TCN 62-84 |
2 | Độ rỗng còn dư, % thể tích | 3-6 | 3-6 | |
3 | Độ ngâm nước, % thể tích | 1,5-3,5 | 1,5-4,5 | |
4 | Độ nở, % thể tích, không lớn hơn | 0,5 | 1,0 | |
5 | Cường độ chịu nén, daN/cm2 ở nhiệt độ +) 20o không nhỏ hơn +) 50o không nhỏ hơn | 35 14 | 25 12 | |
6 | Hệ số ổn định nước, không nhỏ hơn | 0,90 | 0,85 | |
7 | Hệ số ổn định nước, khi cho ngậm nước trong 15 ngày đêm, không nhỏ hơn | 0,85 | 0,75 | |
8 | Độ nở, % thể tích khi cho ngậm nước trong 15 ngày đêm, không lớn hơn | 1,5 | 1,8 | |
b) Thí nghiệm theo phương pháp Marshall (mẫu đầm 75 cũ mỗi mặt) | ||||
1 | Độ ổn định (Stability) ở 60oC, kN, không nhỏ hơn | 8,0 | 7,5 | |
2 | Chỉ số dẻo quy ước (flow) ứng với S=8kN, mm nhỏ hơn hay bằng | 4,0 | 4,0 | |
3 | Thương số Marshall (S/F) | Min 2,0 Max5,0 | Min 1,8 Max5,0 | |
4 | Độ ổn định còn lại sau khi ngâm mẫu ở 60oC, 24h so với độ ổn định ban đầu, % lớn hơn | 75 | 75 | |
5 | Độ rỗng bê tông nhựa (Air voids) | 3-6 | 3-6 | |
6 | Độ rỗng cốt liệu (voids in mineral aggregate) | 14-18 | 14-20 |
Về chức năng của các thành phần cấp phối của bê tông nhựa, mời các bạn tham khảo sâu hơn tại mục Thành phần và chức năng của các vật liệu trong hỗn hợp bê tông nhựa
Qúy khách có nhu cầu tư vấn hoặc tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực này, hoặc tư vấn báo giá, tư vấn kỹ thuật thi công thảm lớp bê tông nhựa nóng mặt đường, xin vui lòng để lại liên hệ hoặc liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại hotline: 096.567.0818.
Xin chân thành cảm ơn!
Ý kiến của bạn:
comments
Post Views: 44Từ khóa » Kết Cấu đường Bê Tông Nhựa
-
Kết Cấu Mặt đường Bê Tông Nhựa - GIÁ THÉP 24H.COM
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Phân Lớp Kết Cấu áo đường Từ K98, Base ...
-
[PDF] MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA - Trường Đại Học Hồng Đức
-
[PDF] Một Số Vấn đề Về Bê Tông Nhựa Và Thiết Kế Mặt đường Bê Tông Nhựa
-
Bê Tông Nhựa Là Gì? Các Loại Bê Tông C12.5 C19 C9.5 | Đặc Điểm
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 8819:2011 Về Mặt đường Bê Tông Nhựa ...
-
Bê Tông Nhựa Là Gì? Phân Loại, Khối Lượng Riêng Và Báo Giá
-
Bê Tông Nhựa Asphalt Là Gì? Phân Loại, Tính Chất, đặc điểm
-
Quy Trình Thi Công Và Nghiệm Thu Mặt đường Bê Tông Nhựa
-
Tiêu Chuẩn TCVN 8819:2011 Thi Công, Nghiệm Thu Mặt đường Bê ...
-
[PDF] Phân Tích Lựa Chọn Chiều Dày Hợp Lý Kết Cấu áo
-
Cách Sửa Chữa đường Bê Tông Nhựa Asphalt
-
Bê Tông Nhựa Nóng - SIC