Mật Mã Affine – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Mật mã Affine là một dạng mật mã thay thế dùng một bảng chữ cái, trong đó mỗi chữ cái được ánh xạ tới một số sau đó mã hóa qua một hàm số toán học đơn giản. Một phép dịch Caesar là mật mã Afin, trong đó các chữ cái được mã hóa với hàm ( a x + b ) mod ( 26 ) {\displaystyle (ax+b)\mod (26)} , với b {\displaystyle b} là bước dịch.

Mô tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong mật mã Affine, đầu tiên bảng chữ cái của thông điệp cần mã hóa có kích thước m {\displaystyle m} sẽ được chuyển thành các con số tự nhiên từ 0.. m − 1 {\displaystyle 0..m-1} . Sau đó dùng một hàm mô đun để mã hóa và chuyển thành bản mã.

Hàm mã hóa cho một ký tự như sau:

E ( x ) = ( a x + b ) mod m , {\displaystyle {\mbox{E}}(x)=(ax+b)\mod {m},}

Với m {\displaystyle m} là kích thước của bảng chữ cái, a {\displaystyle a} b {\displaystyle b} là khóa mã. Giá trị a {\displaystyle a} được chọn sao cho a {\displaystyle a} m {\displaystyle m} là nguyên tố cùng nhau. Hàm giải mã là

D ( x ) = a − 1 ( x − b ) mod m , {\displaystyle {\mbox{D}}(x)=a^{-1}(x-b)\mod {m},}

với a − 1 {\displaystyle a^{-1}} là nghịch đảo của a {\displaystyle a} theo mô đun m {\displaystyle m} . Tức là

1 = a a − 1 mod m . {\displaystyle 1=aa^{-1}\mod {m}.}

Nghịch đảo mô đun của a {\displaystyle a} chỉ tồn tại nếu a {\displaystyle a} m {\displaystyle m} là nguyên tố cùng nhau. Hàm giải mã là hàm ngược của hàm mã hóa:

D ( E ( x ) ) = a − 1 ( E ( x ) − b ) mod m = a − 1 ( ( ( a x + b ) mod m ) − b ) mod m = a − 1 ( a x + b − b ) mod m = a − 1 a x mod m = x mod m . {\displaystyle {\begin{aligned}{\mbox{D}}({\mbox{E}}(x))&=a^{-1}({\mbox{E}}(x)-b)\mod {m}\\&=a^{-1}(((ax+b)\mod {m})-b)\mod {m}\\&=a^{-1}(ax+b-b)\mod {m}\\&=a^{-1}ax\mod {m}\\&=x\mod {m}.\end{aligned}}}

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hàm Affine
  • Mã hóa Atbash
  • Mã hóa Caesar
  • ROT13

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Mật mã học cổ điển
Mật mã
Polyalphabetic
  • Alberti
  • Enigma
  • Trithemius
  • Vigenère
  • Scytale
Polybius
  • ADFGVX
  • Bifid
  • Nihilist
  • Tap code
  • Trifid
  • VIC
Hình vuông
  • Playfair
  • Two-square
  • Four-square
Thay thế
  • Affine
  • Atbash
  • Autokey
  • Beaufort
  • Caesar
  • Chaocipher
  • Great
  • Hill
  • Heo
  • ROT13
  • Running key
Hoán vị
  • Columnar
  • Double
  • Myszkowski
  • Rail fence
  • Route
Khác
  • BATCO
  • DRYAD
  • Kama Sutra
  • One-time pad
  • Rasterschlüssel 44
  • Reihenschieber
  • Reservehandverfahren
  • Slidex
  • Solitaire
Mật mã
  • Sách
  • Navajo
  • Thơ
Kỹ thuật giấu tin
  • Bacon
  • Grille
  • Null
Cryptanalysis
  • Cryptogram
  • Phân tích tần suất
  • Chỉ số trùng hợp (Đơn vị: Ban và Nat)
  • Information leakage
  • Phép thử Kasiski

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Giải Thuật Hệ Mã Affine