Mật Mã Tình Yêu ❤️ 1001 Cách Viết Bằng Số Chữ Thứ Tiếng

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số, Bằng Chữ ❤️ 1001 MẬT NGỮ TÌNH YÊU Không Phải Ai Cũng Biết Cách Viết Mật Khẩu Tỏ Tình Bằng Kí Tự Số, Chữ, Các Thứ Tiếng Trung, Nhật, Anh.

MỤC LỤC NỘI DUNG

Toggle
  • Mật Mã Tình Yêu Là Gì ?
  • Bảng Tra Cứu Mật Mã Tình Yêu Từ 0 – 9
    • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 0
    • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 1
    • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 2
    • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 3
    • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 4
    • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 5
    • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 7
    • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8
    • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 9
  • Mật Mã Tình Yêu Bằng Số
    • 25251325 Là Gì
    • 35351335 Là Gì
    • Số 520 nghĩa là gì
    • Mật mã tình yêu bằng số 522
    • Ý nghĩa của số 9420
    • Số 1314 nghĩa là gì
    • Số 530 có ý nghĩa gì đặc biệt
    • Số 930 có nghĩa là gì
    • 2037 nghĩa là gì
    • Số 555 có ý nghĩa gì
    • Ý nghĩa số 9213
    • Số 910 có ý nghĩa gì
    • Ý nghĩa số 920
    • Ý nghĩa số 9494
    • Số 20863
    • Số 7456 nghĩa là gì
    • Ý nghĩa số 9240
    • Ý nghĩa số 9213
    • Ý nghĩa số 8013
    • Ý nghĩa số 81176
    • Số 910 có ý nghĩa gì
    • Ý nghĩa số 9089
    • Số 918 có ý nghĩa gì
    • Giải mã số 825
    • Số 987 có ý nghĩa gì
    • Số 95 có ý nghĩa gì
    • Số 898 có ý nghĩa gì
  • Cách Tạo Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ
    • Mật Mã Tình Yêu Bằng Tiếng Trung
    • Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ Tiếng Anh
    • Mật Mã Tình Yêu Bằng Tiếng Nhật
  • Mật Mã Tình Yêu Bằng Kí Tự
  • Những Mật Ngữ Tình Yêu Độc Lạ

Mật Mã Tình Yêu Là Gì ?

Mật Mã Tình Yêu là những kí hiệu đặc biệt được viết tắt bằng các cách khác nhau như bằng số, chữ, ngôn ngữ cơ thể hay bằng các thứ tiếng nước ngoài như Anh, tiếng Trung, Nhật, Hàn Quốc, Hy Lạp… nhằm mục đích chỉ người nhận mới biết và không muốn người thứ 3 biết được ý nghĩa khi vô tình đọc nó.

Để bắt đầu bạn đã nghe một câu chuyện mật ngữ tình yêu về “Chuyến xe buýt 520” chưa, nếu chưa xin cùng đọc nhé:

“Có một chàng trai và một cô gái rất yêu nhau nhưng chưa ai thổ lộ với ai, cả hai đang ở giai đoạn tình trong như đã mặt ngoài con e. Khổ nỗi chàng trai quá ư là nhát gan, nên chờ mãi không thấy chàng trai tỏ tỉnh cô gái cũng rất bực bội, nhưng không lẽ mình là con gái là đi mở lời trước, không thể nào cọc đi tìm trâu được.

Một hôm cô gái nói với chàng trai, hôm nay anh hãy đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt số 520, nếu anh không làm vậy thì em với anh sẽ không bao giờ gặp nhau nữa.

Chàng trai hoang mang lắm vì tuyến xe về nhà cô gái không phải là 520 nên cũng không biết có nên đưa về hay không?Mãi sau vô tình nghe được 1 thông tin trên radio, chàng trai mới hiểu ra và vội vã đưa cô gái về nhà trên tuyến xe 520 và tình yêu của họ đã có 1 kết thúc có hậu.

Trong tiếng Trung đọc 520 nhanh nhanh âm điệu nghe sẽ giống như là wo ai ni. Cái này thì mọi người biết rùi nhé cho nên giới trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này, bạn tham khảo tra cứu mật mã tình yêu trọn bộ mục dưới để gửi lời tỏ tình đến người ấy nhé.

Hôm nay symbols.vn chia sẽ bạn bộ mật mã tình yêu các loại dưới đây giúp bạn hiểu rõ và sử dụng để gửi cho người ấy dưới đây giúp bảo mật thông điệp của mình tránh người thứ 3 đọc được nhé.

Share bạn trọn bộ siêu HOT 👉 Mã QR Anh Yêu Em

Mã QR Anh Yêu Em siêu CUTE
Mã QR Anh Yêu Em siêu CUTE

Bảng Tra Cứu Mật Mã Tình Yêu Từ 0 – 9

Để biết được ý nghĩa giải mã các con số thì đầu tiên bạn cần hiểu được ý nghĩa thông điệp từng con số dưới đây từ 0 – 9 theo cách “mã hóa” của người Trung Quốc rồi sau đó bạn tra cứu bộ từng con số mà người ấy gửi sẽ ra thông điệp chính xác nhé:

Mật Mã Từ 0-9Ý nghĩa con số
0Bạn, em, … (như you trong tiếng Anh)
1Muốn
2Yêu
3Nhớ hay là sinh (lợi lộc)
4Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.
5Tôi, anh, … (như I trong tiếng Anh)
6Lộc
7Hôn
8Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
9Vĩnh cửu

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 0

  • 01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
  • 02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
  • 045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
  • 04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
  • 04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
  • 04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
  • 0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
  • 04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
  • 0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
  • 045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
  • 0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
  • 0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 1

  • 1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
  • 1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện
  • 1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
  • 147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
  • 1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh
  • 1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 2

  • 200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
  • 20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
  • 20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
  • 2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
  • 20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
  • 20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
  • 20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
  • 220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
  • 235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
  • 25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
  • 25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
  • 25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
  • 25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
  • 259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé?
  • 256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 3

  • 300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
  • 032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
  • 3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng
  • 360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 4

  • 440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
  • 447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
  • 460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 5

  • 507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em
  • 510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em
  • 51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
  • 51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
  • 518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
  • 520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
  • 5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết
  • 52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
  • 5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em
  • 5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em
  • 530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em
  • 53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
  • 53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em
  • 540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn gái của anh
  • 5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
  • 5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em
  • 543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng
  • 54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em
  • 5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): Không có lúc nào là không nhớ đến em
  • 5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
  • 54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em
  • 5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
  • 5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh
  • 57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em
  • 57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
  • 59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em
  • 59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
  • 59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em
  • 517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi
  • 5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em
  • 5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 7

  • 7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ.): Thiên trường địa cửu
  • 737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em
  • 756: 亲我啦 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi
  • 770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi
  • 7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim
  • 706519184: 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời
  • 7708801314520: 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp
  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8
  • 8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời
  • 8084: BABY: Em yêu
  • 81176在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau
  • 82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc
  • 8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8

  • Số 88 có ý nghĩa là tạm biệt trong tiếng người Hoa bạn đọc là bài bài (拜拜), giải mã số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài (tạm biệt).
  • Số 81176 có nghĩa là bên nhau theo tiếng Trung bạn đọc đúng phải là Zài yī qǐ le (在一起了), giải mã nghĩa số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).
  • Giải mã số 837 có ý nghĩa là Đừng giận cách bạn đọc theo tiếng Trung là Bié shēngqì (别生气), giải mã chi tiết số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì (có nghĩa là đừng giận).
  • Ý nghĩa số 886 là tạm biệt bạn đọc theo tiếng Hoa là bài bài lā (拜拜啦), cách hiểu chi tiết số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā (tạm biệt).

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 9

  • 9420 : 就是爱你 (Jiùshì ài nǐ) : Chính là yêu em (anh)
  • 902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh
  • 920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
  • 9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời
  • 9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
  • 930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em
  • 93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em
  • 9908875: 求求你别抛弃我 (Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.): Mong anh đừng bỏ rơi em

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số

Những mật mã tình yêu bằng số nổi tiếng nhất số đầu ai cũng biết nhưng dãy sau chưa chắc mật ngữ tình yêu đáp lại ai cũng rõ:

  • 25251325: Yêu em, yêu em, trọn đời yêu em [Anh Yêu Em]
  • 35351335: Yêu anh, yêu anh, trọn đời yêu anh [Em Yêu Anh]
Anh Yêu Em Viết Bằng Số
Anh Yêu Em Viết Bằng Số

25251325 Là Gì

  • Số 25251325 Nghĩa Là yêu em yêu em trọn đời yêu em

35351335 Là Gì

  • Số 25251325 Nghĩa Là yêu anh yêu anh trọn đời yêu anh

Số 520 nghĩa là gì

  • Số 520 có nghĩa là Anh yêu em trongTiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ) bên cạnh đó số 521 cũng có nghĩa tương tự, phân tích ra con số 520 đọc là wǔ èr líng; 521 đọc là wǔ èr yī bạn có thể nghe gần đồng âm với wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh).

Mật mã tình yêu bằng số 522

  • Tra cứu 522 từ bảng số 0 đến 9 phía trên có nghĩa là Anh – Yêu – Thích. Do vậy nếu ai đó gửi tới bộ ba con số 522 thì có thông điệp rằng bạn đã bị người ấy thầm thương trộm nhớ rồi nhé.

Ý nghĩa của số 9420

  • Giải mã số 9420 có nghĩa là yêu em và trog tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ (就是爱你) con số 9420 bạn đọc là jiǔ sì èr líng cũng gần giống Jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).

Số 1314 nghĩa là gì

  • Giải mã số 1314 có nghĩa là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp trong tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì (一生一世 ) phân tích số 1314 đọc là yī sān yīsì và bạn đọc giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp)

Số 530 có ý nghĩa gì đặc biệt

  • Ý nghĩa số 530 có nghĩa là anh nhớ em. bạn đọc theo tiếng Trung là Wǒ xiǎng nǐ (我想你) và giải mã số 530 đọc là wǔ sān líng cũng gần âm với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).

Số 930 có nghĩa là gì

  • Giải mã số 930 có ý nghĩa là thích hôn trong tiếng Trung bạn đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn). Giải mã đầy đủ ý nghĩa số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn), 9277 là mật ngữ tình yêu bằng số rất nổi tiếng.

2037 nghĩa là gì

  • Số 2037 trong tiếng Trung 为你伤心 (Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà tổn thương

Số 555 có ý nghĩa gì

  • Giải mã số 555 có ý nghĩa là em yêu cũng tương tự số 8084 viết giống BABY (em yêu).

Ý nghĩa số 9213

  • Ý nghĩa số 9213 là yêu em cả đời trong tiếng Trung bạn đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生), giải mã chi tiết số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng (nghĩa là anh yêu em cả đời).

Số 910 có ý nghĩa gì

  • Ý nghĩa số 910 có nghĩa Chính là em trong tiếng Trung bạn đọc là Jiù yī nǐ (就依你), hiểu chi tiết số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ (chính là em).

Ý nghĩa số 920

  • Ý nghĩa số 920 là chỉ yêu em trong tiếng Trung bạn đọc là Jiù ài nǐ (就爱你), giải mã mật ngữ số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).

Ý nghĩa số 9494

  • Số 9494 có nghĩa là đúng vậy, đúng vậy trong tiếng Trung Quốc bạn đọc là jiù shì jiù shì (就是就是), giải mã số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).

Số 20863

  • Ý nghĩa số 20863 theo tiếng Trung 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau

Số 7456 nghĩa là gì

  • Số 7456 có nghĩa là tức chết đi được bạn đọc theo tiếng Trung phát âm là qì sǐ wǒ lā (气死我啦), giải mã chi tiết số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).

Ý nghĩa số 9240

  • Số 9240 có nghĩa là Yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ (最爱是你)

Ý nghĩa số 9213

  • Số 9213 có nghĩa là Yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生)

Ý nghĩa số 8013

  • Số 8013 có nghĩa là Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)

Ý nghĩa số 81176

  • Số 81176 có nghĩa là Bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)

Số 910 có ý nghĩa gì

  • Ý nghĩa số 910 là Chính là em – Jiù yī nǐ (就依你)

Ý nghĩa số 9089

  • Số 9089 Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求你别走)

Số 918 có ý nghĩa gì

  • Nghĩa của số 918 là Cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油吧)

Giải mã số 825

  • Ý nghĩa số 825 lá Đừng yêu anh – Bié ài wǒ (别爱我)

Số 987 có ý nghĩa gì

  • Ý nghĩa số 987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)

Số 95 có ý nghĩa gì

  • Số 95 có nghĩa là Cứu anh, số 95 đọc là Jiù wǒ (救我)

Số 898 có ý nghĩa gì

  • Số 898 có nghĩa là Chia tay đi – Fēnshǒu ba (分手吧)

Cách Tạo Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ

Dưới đây là bộ Mật mã tình yêu bằng chữ các thứ tiếng Trung Quốc, Nhật Bản, Tiếng Anh đầy đủ từ A-Z để bạn sử dụng gửi cho người ấy của mình.

Dưới đây là Cách Tạo Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ mà người Hoa thường sử dụng để gửi các mật ngữ tình yêu này giúp bày tỏ tình cảm:

  • Số 0: Bạn, em (giống như You trong tiếng Anh)
  • Số 1: Muốn
  • Số 2: Yêu
  • Số 3: Nhớ hay là sinh (lợi lộc)
  • Số 4: Đời người hay thế gian
  • Số 5: Tôi, anh (giống như I trong tiếng Anh)
  • Số 6: Lộc
  • Số 7: Hôn
  • Số 8: Phát hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
  • Số 9: Vĩnh cửu

Mật Mã Tình Yêu Bằng Tiếng Trung

Câu mật mã tình yêu tiếng Trung Quốc nổi tiếng nhất không phải ai cũng biết:

  • 584.1314.520 = “Anh xin thề, suốt đời anh yêu em” tiếng Trung đầy đủ 五八四一三一四五二零。Phiên âm(Wǔ bā sì yī sān yī sì wǔ èr líng)
  • 我发誓一生一世我爱你(Wǒ fāshì yīshēng yīshì wǒ ài nǐ)

584 (Wǔ bā sì): “anh xin thề” (Wǒ fāshì)1314 (yī sān yī sì): “suốt đời” (yīshēng yīshì);520 (wǔ èr líng): “anh yêu em” (wǒ ài nǐ)

Bạn muốn tỏ tình với ai thì dùng dãy số mật ngữ tình yêu sau đây:

  • 520 = Anh yêu em.
  • 530 = Anh nhớ em.
  • 520 999 = Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu).
  • 520 1314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp)
  • 51770: Anh muốn hôn em. (Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng)
  • 51880: Anh muốn ôm em.)
  • 902535 là Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)
  • 82475 là Yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)
  • 8834760 là Tương tư chỉ vì em – Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)
  • 940194 là Muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)
  • 85941 là Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)
  • 7456 là Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)
  • 860 là Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)
  • 8074 là Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)
  • 8006 là Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)
  • 93110 là Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)
  • 865 là Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ (别惹我)

Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ Tiếng Anh

10 Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ Tiếng Anh Nổi Tiếng Được Dùng Nhiều Nhất

  1. Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi: H.O.L.L.A.N.D (Hope Our Love Last And Never Dies).
  2. Em tin tưởng anh và yêu anh: I.T.A.L.Y (I Trust And Love You).
  3. Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế: L.I.B.Y.A (Love Is Beautiful; You Also).
  4. Tình bạn luôn bền vững và bất tử: F.R.A.N.C.E (Friendships Remain And Never Can End).
  5. Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em: C.H.I.N.A (Come Here. I Need Affection).
  6. Em vô cùng ngưỡng mộ anh: I.N.D.I.A (I Nearly Died In Adoration).
  7. Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa: K.O.R.E.A (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity).
  8. Anh nhớ em, người yêu: I.M.U.S (I Miss You, Sweetheart).
  9. Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm quen nhau: Y.A.M.A.H.A (You Are My Angel! Happy Anniversary!).
  10. Hãy xem anh yêu em biết nhường nào: S.H.M.I.L.Y (SEE HOW MUCH I LOVE YOU).

Bộ viết tắt mật ngữ tiếng Anh hay khác cho bạn tham khảo thêm:

BTWBy The Wayà mà này, nhân tiện thì
BBRBe Right Backtôi sẽ quay lại ngay
OMGOh My Godlạy Chúa tôi, ôi trời ơi
WTHWhat The Hellcái quái gì thế
GNGood Nightchúc ngủ ngon
LOLLaugh Out Loudcười lớn
SUPWhat’s upxin chào, có chuyện gì thế
TY Thank Youcám ơn
NPNo Problemkhông có vấn đề gì
IDCI Don’t Caretôi không quan tâm
IKRI Know, Righttôi biết mà
LMKLet Me Knownói tôi nghe
IRLIn Real Lifethực tế thì
IACIn Any Casetrong bất cứ trường hợp nào
JICJust In Casephòng trường hợp
AKAAs Known Asđược biết đến như là
AMAAs Me Anythinghỏi tôi bất cứ thứ gì
B/CBecausebởi vì
BFBoyfriendbạn trai
DMDirect Messagetin nhắn trực tiếp
L8RLatersau nhé
NMNot Muchkhông có gì nhiều
NVMNevermindđừng bận tâm
OMWOn My Wayđang trên đường
PLSPleaselàm ơn
TBHTo Be Honestnói thật là
SRSLYSeriouslythật sự
SOLSooner Or Laterkhông sớm thì muộn
TMRMTomorrowngày mai
TTYLTalk To You Laternói chuyện với bạn sau
PCMPlease Call Mehãy gọi cho tôi
TBCTo Be Continuedcòn tiếp
YWYou’re Welcomekhông có chi
N/ANot Availablekhông có sẵn
TCTake Carebảo trọng
B4NBye For Nowtạm biệt
PPLPeoplengười
BROBrotheranh/em trai
SISSisterchị/em gái
IOWIn Other Wordsnói cách khác
TYTTake Your Timecứ từ từ
ORLYOh, Really ?ồ, thật vậy ư?
TMIToo Much Informationquá nhiều thông tin rồi
W/OWithoutkhông có
GGGood Gamerất hay
CUSee Youhẹn gặp lại
ILYI Love YouAnh yêu em/Em yêu anh
TBATo Be AnnouncedĐược thông báo
TGIFThank God It’s FridayƠn Chúa thứ 6 đến rồi
RIPRest In PeaceMong yên nghỉ

Mật Mã Tình Yêu Bằng Tiếng Nhật

Dưới đây là những mật mã tình yêu tiếng nhật bạn nên biết để sử dụng cho các tín đồ dùng ngôn ngữ này nhé.

”Anh yêu em” dịch sang tiếng Nhật sẽ là “ 僕は君を愛している ”. (ぼくはきみをあいしている) .

Người Nhật vốn e dè, thậm chí là hơi nhút nhát nữa nên họ chỉ dám nói câu “ 僕は君が好きだよ”(ぼくはきみがすきだよ), nghĩa là ”Anh thích em” mà thôi.

Thận trọng hơn, họ còn mượn thêm từ “こと”, vốn chẳng có một ý nghĩa gì cụ thể, để nói là “僕は君のことが(大)好きだ” (ぼくはきみのことがだいすきだ) ( tạm dịch là “Anh thích những điều thuộc về em”).

– Mật ngữ tình yêu dùng trong phim sẽ là “ 私をもらってください、お願いします”(わたしをもらってください、おねがいします), nghĩa là “Xin hãy chấp nhận anh”.

– Còn mật ngữ anh yêu em ở anime thì: “ 付き合ってください”(つきあってください) , nghĩa là “Hãy làm người yêu anh/em nhé”.

Một số dạng thức tình yêu trong tiếng Nhật

– Một chàng trai được nhiều cô gái cảm mến, vây quanh thì được gọi là もてる (đào hoa). Nếu anh ta được tôn lên mức thần tượng thì sẽ là もてもて đấy.

– 好き là từ truyền tải cảm xúc thuần tuý, trong sáng và rất con người, không tính toán… Còn khi nói 愛してる thì đã là kèm theo những kế hoạch kết hôn, chung sống, sinh con, công việc gia đình,… Chính vì thế mà khi tỏ tình, các thanh niên thường dùng từ 好き. Còn nếu anh chàng nào dùng 愛してる trong lần 告白(こくはく) đầu tiên thì hãy cẩn thận, cô gái có thể hoảng sợ từ chối và bỏ chạy vì hiểu nhầm, cho rằng anh ta muốn cưới mình ngay.

– Khi 心のときめき (trái tim không ngủ yên), hai người cảm thấy mến nhau thì người ta gọi đó là 愛(あい)hoặc 恋愛 (れんあい)- tình yêu.

– Khi hai người bắt đầu 愛が生まれた(あいがうまれた) (nảy sinh tình cảm) và có mối liên hệ về tình cảm với nhau thì họ sẽ trở thành 恋人(người yêu).

– Khi đã thành người yêu, họ sẽ có 付き合い (những cuộc hẹn hò) và cùng nhau 愛を育てる (あいをそだてる)(nuôi dưỡng tình yêu).

– Khi hai người cùng có tình cảm với nhau, người ta gọi đó là mối tình 相思相愛 (そうしそうあい)(đồng tư đồng ái). Còn khi tình cảm chỉ đến từ một phía, yêu mà không được đáp lại thì người ta gọi đó là 片思い(かたおもい) (tình đơn phương).

– Bạn có tin vào 一目ぼれ(ひとめぼれ) (tình yêu sét đánh) không? Hay tin vào 運命(うんめい) (vận mệnh) hoặc 縁(えん)(duyên số)? Người ta nói rằng những mối duyên đó chính là do 縁結びの神 (えんむすびのかみ)(ông tơ bà nguyệt) se nên và khi kết hôn thì cuộc đời của hai người yêu nhau sẽ được kết nối bằng 赤い糸で結ばれている(あかいいとでむすばれている) (sợi chỉ hồng).

– Khi một người trong mối quan hệ yêu đương mà lại đi có tình cảm với người khác, người ta gọi đó là浮気(うわき) (ngoại tình). Gặp trường hợp như vậy, phản ứng thông thường đầu tiên sẽ là 嫉妬 (しっと)(ghen) phải không? Và những người có “máu Hoạn Thư” hơi quá thì sẽ bị nói là 焼きもち – yakimochi(を焼くyaku)đấy.

– Nhiều chuyện tình thường kết thúc dang dở, 愛が壊れる (あいがこわれる)(tình yêu tan vỡ) và わかれる (chia tay). 愛を失う(あいをうしなう) (thất tình) có thể vì nhiều lý do, nếu bị gia đình ngăn cấm hay có trở ngại, bạn sẽ 愛を守る (あいをまもる)(đấu tranh để gìn giữ tình yêu) hay 駆け落ち(かけおち) (rủ nhau cùng bỏ trốn) hoặc tệ hơn nữa là 心中 (tự sát cả đôi)?.

Mật Mã Tình Yêu Bằng Kí Tự

Để sử dụng cho sinh động các mật mã tình yêu bằng kí tự bạn xem các mẹo dưới đây.

  • Kí Tự Đặc Biệt Anh Yêu Em
  • Anh Yêu Em Viết Bằng Số

💏 TIẾT LỘ MẸO HAY ĐỂ TĂNG TÍNH BIỂU CẢM CHO CÁC MẬT NGỮ bạn có thể kết hợp thêm các ký hiệu đặc biệt dưới đây hoặc tại Menu web symbols.vn làm cho thông điệp thêm sinh động nhé :

  • Icon
  • Emoji
  • Symbols

Cập nhật bộ ký tự đặc biệt mới nhất թг๏ 1001 KÍ TỰ ĐẶC BIỆT թг๏

Những Mật Ngữ Tình Yêu Độc Lạ

Ngoài các mật ngữ tình yêu ở trên có một số mật mã theo dãy số không phải ai cũng biết dưới đây:

  • 6868 – lộc phát lộc phát
  • 2268 – mãi mãi lộc phát
  • 39,79 – tiểu thần tài đại thần tài
  • 5959 – sinh vương sinh vương
  • 1102 – độc nhất vô nhị
  • 6677 – xấu xấu bẩn bẩn
  • 5508 – năm năm không tắm
  • 1’-4, 1505 – một phút tương tư, một năm không phai …

Từ khóa » Dịch Chữ Bằng Số