Mất Sổ Gạo - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Cụm từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mət˧˥ so̰˧˩˧ ɣa̰ːʔw˨˩mə̰k˩˧ ʂo˧˩˨ ɣa̰ːw˨˨mək˧˥ ʂo˨˩˦ ɣaːw˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mət˩˩ ʂo˧˩ ɣaːw˨˨mət˩˩ ʂo˧˩ ɣa̰ːw˨˨mə̰t˩˧ ʂo̰ʔ˧˩ ɣa̰ːw˨˨

Cụm từ

[sửa]

mất sổ gạo

  1. Diễn tả việc làm mất cuốn sổ lương thực cho phép hằng tháng được mua một lượng lương thực nhất định với giá rẻ thời bao cấp.
  2. (Nghĩa bóng; cổ) Đang gặp phải nỗi buồn to lớn sâu sắc có tác động mạnh đến gia đình không dễ gì khắc phục, cũng nói đến vận rủi, sự xui xẻo tột cùng mà ta gặp phải.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=mất_sổ_gạo&oldid=1297449” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Thành ngữ tiếng Việt
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục mất sổ gạo 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Buồn Như Mất Sổ Gạo